Bài tập tổng hợp Halogen, Oxi, Lưu huỳnh có lời giải (P2)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Xét cân bằng hoá học của một số phản ứng
1) Fe 2 O 3 (r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO 2 (k)
2) CaO(r) + CO 2 (k) CaCO 3 (r)
3) N 2 O 4 (k) 2NO 2 (k)
4)H 2 (k) + I 2 (k) 2HI(k)
5) 2SO 2 (k) + O 2 (k) 2SO 3 (k)
Khi tăng áp suất, cân bằng hoá học không bị dịch chuyển ở các hệ
Cho đơn chất lưu huỳnh tác dụng với các chất: O 2 ; H 2 ; Hg; HNO 3 đặc, nóng; H 2 SO 4 đặc, nóng trong điều kiện thích hợp.
Số phản ứng trong đó lưu huỳnh thể hiện tính khử là
Chất nào sau đây chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng?
Cho hệ cân bằng trong bình kín:
2NO 2 (khí, màu nâu đỏ) N 2 O 4 (khí, không màu)
Biết rằng khi làm lạnh hệ phản ứng thì thấy màu của hỗn hợp khí trong bình nhạt hơn. Các yếu tố tác động vào hệ cân bằng trên đều làm cho cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều nghịch là:
C ho các cặp chất sau:
(a) Khí Cl 2 và khí O 2 .
(b) Khí H 2 S và khí SO 2 .
(c) Khí H 2 S và dung dịch Pb(NO 3 ) 2 .
(d) CuS và dung dịch HCl.
(e) Khí Cl 2 và NaOH trong dung dịch.
Số cặp chất có khả năng phản ứng được với nhau ở nhiệt độ thường là:
Cho cân bằng hoá học:
H 2 (khí) + I 2 (rắn) 2HI (khí); ΔH > 0.
Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng?
Cho cân bằng: CH 4 (k) + H 2 O(k) CO(k) + 3H 2 (k). Khi giảm nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H 2 giảm đi.
Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là?
Cho các phát biểu dưới đây:
(1) Các halogen (F, Cl, Br, I) có số oxi hóa từ −1đến +7.
(2) Flo là chất chỉ có tính oxi hóa.
(3) F 2 đẩy được Cl 2 ra khỏi dung dịch muối NaCl.
(4) Tính axit của các hợp chất với hiđro của các halogen tăng theo thứ tự: HF < HCl < HBr < HI.
Các phát biểu luôn đúng là
Cho các nhận xét sau:
(1) Trong nhóm halogen, tính phi kim và độ âm điện giảm dần từ flo đến iot.
(2) Các halogen đều có các trạng thái oxi hóa -1, 0, +1, +3,+5, +7.
(3) Các halogen đều có tính oxi hóa mạnh, chúng phản ứng được với hầu hết kim loại, với hiđro và nhiều hợp chất.
(4) Trong dãy axit không chứa oxi của halogen từ HF đến HI tính axit và tính khử tăng dần.
(5) Cho các dung dịch muối NaX (X là halogen) tác dụng với dung dịch AgNO 3 đều thu được kết tủa AgX.
Số nhận xét đúng là
Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O 2 với khí O 3 bằng phương pháp hóa học ?
Cho cân bằng (trong bình kín) sau:
CO (k) + H 2 O (K) CO 2 (k) + H 2 ; ∆H < 0.
Trong các yếu tố:
(1) tăng nhiệt độ,
(2) thêm một lượng hơi nước,
(3) thêm một lượng H 2 ,
(4) tăng áp suất chung của hệ,
(5) dùng chất xúc tác.
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là
Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi p h ản ứng với S O 2?
Cho các chất sau: (1) H 2 S, (2) Cl 2 , (3) SO 2 , (4) O 2 . Trong điều kiện thích hợp, cặp chất nào sau đây không phản ứng trực tiếp với nhau?
Cho các cân bằng sau:
(1) H 2 (k) + I 2 (k) 2HI (k).
(2) 2NO (k) + O 2 (k) 2NO 2 (k).
(3) CO (k) + Cl 2 (k) COCl 2 (k).
(4) CaCO 3 (r) CaO + CO 2 (k).
(5) 3Fe (r) + 4H 2 O Fe 3 O 4 + 4H 2 (k).
Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất của hệ là
Có hai bình kín không giãn nở đựng đầy các hỗn hợp khí ở t°C gồm:
Bình 1 chứa H 2 và Cl 2 ;
Bình 2: chứa CO và O 2 .
Sau khi đun nóng các hỗn hợp để phản ứng xảy ra, và đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất khí trong các bình thay đổi như thế nào?
Trường hợp nào sau đây có yếu tố làm giảm tốc độ phản ứng?
Cho phản ứng: N 2 + 3H 2 D 2NH 3 + Q.
Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận cần
Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng:
(I). HI là chất có tính khử, có thể khử được H 2 SO 4 đến H 2 S.
(II). Nguyên tắc điều chế Cl 2 là khử ion Cl - bằng các chất như KMnO 4 , MnO 2 , KClO 3 …
(III). Để điều chế oxi có thể tiến hành điện phân các dung dịch axit, bazơ, muối như H 2 SO 4 , HCl, Na 2 SO 4 , BaCl 2 …
(IV). Lưu huỳnh tà phương và đơn tà là hai dạng đồng hình của nhau.
(V). HF vừa có tính khử mạnh, vừa có khả năng ăn mòn thuỷ tinh.
(VI). Ở nhiệt độ cao, N 2 có thể đóng vai trò là chất khử hoặc chất oxi hóa.
(VII). Dung dịch Na 2 SO 3 có thể làm mất màu nước brom.
Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 10 0 C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần .
Vậy tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 20 0 C đến 100 0 C.
Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O 3 , Cl 2 , Br 2 , FeCl 3 , AgNO 3 tác dụng với dung dịch X.
Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là
Chất dùng để làm khô khí Cl 2 ẩm là?
Để phân biệt CO 2 và SO 2 chỉ cần dùng thuốc thử là?
Cho các cân bằng sau :
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là?
Cho cân bằng (trong bình kín) sau :
Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H 2 ; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :
Cho các cân bằng sau :
(1) H 2 (k) + I 2 (k) 2HI (k).
(2) 1/2H 2 (k) + 1/2I 2 (k) HI (k).
(3) HI (k) 1/2H 2 (k) + 1/2I 2 (k)
(4) 2HI (k) H 2 (k) + I 2 (k)
(5) H 2 (k) + I 2 (r) 2HI (k).
Ở nhiệt độ xác định, nếu K C của cân bằng (1) bằng 64 thì K C bằng 0,125 là của cân bằng