Bài tập tổng hợp Halogen, Oxi, Lưu huỳnh có lời giải (P1)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bằng

H 2 ( k ) + I 2 ( k ) 2 HI ( k ) h < 0

Sự biến đổi nào sau đây không làm dịch chuyển cân bằng hóa học?

Câu 2 :

Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ chuyển dịch về bên phải nếu tăng áp suất?

Câu 3 :

Cho phản ứng hóa học :

2SO 2 (k) + O 2 (k) 2 SO 3 (k) ∆H = -198 kJ

Về mặt lý thuyết, muốn thu được nhiều SO 3 , ta cần phải tiến hành biện pháp nào dưới đây?

Câu 4 :

Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế axit trong phòng thí nghiệm:

Câu 5 :

Cho các phát biểu sau:

1. Bán kính của S lớn hơn bán kính F.

2 . Tính khử và tính oxi hóa của HBr đều mạnh hơn HF.

3. Có 2 HX ( X: halogen ) có thể điều chế bằng cách cho NaX tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đậm đặc.

4 . Tính khử của I - mạnh hơn F - .

5. Trong công nghiệp, người ta không sản xuất các khí SO 2 , H 2 S.

6. Tất cả các halogen đều không có ở dạng đơn chất trong thiên nhiên.

7. Để thu được dung dịch H 2 SO 4 , trong công nghiệp, người ta cho nước vào oleum.

Số phát biểu đúng là:

Câu 6 :

Cho phản ứng: S 2 O 8 2- +2 I - →2SO 4 2- + I 2

Phát biểu nào sao đây là đúng :

Câu 7 :

Cho các chất: H 2 S, S, SO 2 , FeS, Na 2 SO 3 , FeCO 3 , Fe 3 O 4 , FeO, Fe(OH) 2 . Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H 2 SO 4 đặc nóng?

Câu 8 :

Cho cân bằng: 2NH 3(K) ↔ N 2(K) +3H 2(K)

Khi tăng nhiệt độ thì tỷ khối của hỗn hợp khí thu được so với H 2 giảm. Phát biểu đúng về cân bằng này là:

Câu 9 :

Dãy chất có thể điều chế bằng phương pháp sunfat là?

Câu 10 :

Cho các chất khí : SO 2 ,H 2 S và các dung dịch :HNO 3 đặc nóng, CuSO 4 , nước Clo. Có bao nhiêu phản ứng tạo H 2 SO 4 từ 2 chất (hoặc dung dịch) cho ở trên?

Câu 11 :

Cho phản ứng hóa học sau:

Na 2 S 2 O 3 ( l ) + H 2 SO 4 ( l ) Na 2 SO 4 ( l ) + SO 2 ( k ) +S ( r ) + H 2 O ( l ).

Khi thay đổi một trong các yếu tố (giữ nguyên các yếu tố khác):

(1) Tăng nhiệt độ.

(2) Tăng nồng độ Na 2 S 2 O 3 .

(3) Giảm nồng độ H 2 SO 4 .

(4) Giảm nồng độ Na 2 SO 4 .

(5) Giảm áp suất của SO 2 .

Có bao nhiêu yếu tố trong các yếu tố trên làm tăng tốc độ của phản ứng đã cho ?

Câu 12 :

Trong các chất sau: KI, CuSO 4 , KClO 3 , NaNO 3 , NaOH, NH 4 NO 3 , AgNO 3 . Có bao nhiêu chất mà bằng một phản ứng có thể tạo ra O 2 ?

Câu 13 :

Nước Gia-ven và clorua vôi thường được dùng để

Câu 14 :

Cho cân bằng:

2SO 2 (k) + O 2 (k) 2SO 3 (k) ; H < 0 xảy ra trong bình kín. Nhận xét nào sau đây là sai ?

Câu 15 :

Cho các chất: N 2 , H 2 S, SO 2 , HBr, CO 2 . Có bao nhiêu chất có phản ứng với O 2 ở điều kiện thích hợp ?

Câu 16 :

Dãy gồm các chất đều tác dụng (trong điều kiện phản ứng thích hợp) với lưu huỳnh là?

Câu 17 :

Cho cân bằng hoá học:

2S O 2 (k) + O 2 (k) 2S O 3 (k).

Phản ứng thuận ph n ứng toả nhiệt. Ph á t b iểu đúng là:

Câu 18 :

Cho hai hệ cân bằng sau trong hai bình kín:

C (r) + CO 2 (k) 2 CO(k) ; H = 172 kJ;

CO (k)+H 2 O (k) CO 2 (k) +H 2 (k) ; H = - 41 kJ

Có bao nhiêu điều kiện trong các điều kiện sau đây làm các cân bằng trên chuyển dịch ngược chiêu nhau (giữ nguyên các điều kiện khác)?

(1) Tăng nhiệt độ.

(2) Thêm khí CO 2 vào.

(3) Thêm khí H 2 vào.

(4) Tăng áp suất.

(5) Dùng chất xúc tác.

(6) Thêm khí CO vào.

Câu 19 :

Ứng dụng nào sau đây không phải của khí SO 2 ?

Câu 20 :

Cho các chất: S, SO 2 , H 2 S, HI, FeS 2 , Ag, Au lần lượt vào H 2 SO 4 đặc, nóng. Có bao nhiêu chất xảy ra phản ứng?

Câu 21 :

Cho các chất tham gia phản ứng:

(1): S+ F 2

(2): SO 2 + H 2 S

(3): SO 2 + O 2

(4): S+H 2 SO 4 (đặc,nóng)
(5): H 2 S + Cl 2 (dư ) + H 2 O

(6): FeS 2 + HNO 3

Khi các điều kiện xúc tác và nhiệt độ có đủ, số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh ở mức số oxi hoá +6 là

Câu 22 :

Khi lấy cùng số mol H 2 SO 4 tác dụng hoàn toàn với mỗi chất sau đây thì trường hợp thu được lượng CuSO 4 ít nhất là

Câu 23 :

Câu nào sau đây là không đúng?

Câu 24 :

Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng:

N 2 (k) +3H 2 (k) 2NH 3 (k); ∆H = -92 kJ/mol.

Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn nếu

Câu 25 :

Cho các cân bằng:

H 2 ( k ) + I 2 ( k ) 2 HI ( 1 )

2 NO ( k ) + O 2 2 NO 2 ( 2 )

CO ( k ) + Cl 2 ( k ) COCl 2 ( 3 )

N 2 ( k ) + 3 H 2 ( k ) 2 NH 3 ( k ) ( 4 )

CaCO 3 ( r ) CaO ( r ) + CO 2 ( k ) ( 5 )

CO ( k ) + H 2 O ( k ) CO 2 ( k ) + H 2 ( k ) ( 6 )

Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là: