Bài tập Tích phân ôn thi Đại học có lời giải (P8)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho 1 e x ln x d x = a e 2 + b c với a , b , c Tính T = a+b+c

Câu 2 :

Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường x=0; x = π ; y = 0 và y = -sinx. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục Ox được tính theo công thức:

Câu 3 :

Tích phân 0 1 3 2 x + 1 d x bằng:

Câu 4 :

Cho y =f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên R . Biết 0 1 f ( x ) d x = 1 2 1 2 f ( x ) d x = 1 . Giá trị của - 2 2 f ( x ) 3 x + 1 bằng

Câu 5 :

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm, liên tục trên R và f(0) = 0 f ( x ) + f ( π 2 - x ) = sin x . cos x , với mọi x R . Giá trị tích phân 0 π 2 x f ' ( x ) d x bằng

Câu 6 :

Tính diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng x=4; x=9 và đường cong có phương trình y 2 = 8 x

Câu 7 :

Cho biết 0 1 x 2 . e x ( x + 2 ) 2 d x = a b e + c với a,c là các số nguyên , b là số nguyên dương và a/b là phân số tối giản. Tính a-b+c

Câu 8 :

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ( x - 3 ) 2 , trục tung và trục hoành. Gọi k 1 , k 2 ( k 1 < k 2 ) là hệ số góc của hai đường thẳng cùng đi qua điểm A(0;9) và chia (H) thành ba phần có diện tích bằng nhau. Tính k 1 - k 2

Câu 9 :

Gọi S là diện tích miền hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên. Công thức tính S là

Câu 10 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có 0 1 f ( x ) d x = 2 ; 1 3 f ( x ) d x = 6 Tính 0 3 f ( x ) d x

Câu 11 :

Biết 0 π 2 x + x cos x - sin 3 x 1 + cos x d x = π 2 3 - b c Trong đó a, b, c là các số nguyên dương, phân số b/c tối giản. Tính T = a 2 + b 2 + c 2

Câu 12 :

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên \ { 0 } thỏa mãn: x 2 f 2 ( x ) + ( 2 x - 1 ) f ( x ) = x f ' ( x ) - 1 đồng thời f ( 1 ) = - 2 Tính 1 2 f ( x ) d x

Câu 13 :

Cho - 1 2 f ( x ) d x = 2 ; - 1 7 f ( t ) d t = 9 . Giá trị của 2 7 f ( z ) d z

Câu 14 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên R x [ 0 ; 2018 ] , ta có f(x)>0 và f(x).f(2018-x)=1 . Giá trị của tích phân I = 0 2018 1 1 + f ( x ) d x

Câu 15 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , gọi ( H 1 ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 4 ; y = - x 2 4 ; x=4; x = -4

( H 2 ) là hình gồm tất cả các điểm (x;y) thỏa mãn x 2 + y 2 16 ; x 2 + ( y - 2 ) 2 4 ; x 2 + ( y + 2 ) 2 4

Cho H 1 H 2 quay quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích lần lượt là V 1 , V 2 . Đẳng thức nào sau đây đúng?

Câu 16 :

Cho hàm số y = x - m 2 x + 1 (với m là tham số khác 0) có đồ thị là (C). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và hai trục tọa độ. Có bao nhiêu giá trị thực của m thỏa mãn S = 1?

Câu 17 :

Biết 0 3 x . ln ( x 2 + 16 ) d x = a ln 5 + b ln 2 + c 2 trong đó a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức T = a+b+c

Câu 18 :

Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi phép quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 0 ; y = x ; y = x - 2

Câu 19 :

Cho f(x) là hàm số chẵn, liên tục trên R thỏa mãn 0 1 f ( x ) d x = 2018 và g(x) là hàm số liên tục trên R thỏa mãn g ( x ) + g ( - x ) = 1 Tính tích phân I = - 1 1 f ( x ) . g ( x ) d x

Câu 20 :

Cho hàm số f(x) xác định trên \ - 2 ; 1 thỏa mãn f ' ( x ) = 1 x 2 + x - 2 ; f ( 0 ) = 1 3 và f(3)-f(-3) = 0 Tính giá trị của biểu thức T = f(-4)+f(-1)-f(4)

Câu 21 :

Biết 0 1 x d x 5 x 2 + 4 = a b với a, b là các số nguyên dương và phân thức a/b là tối giản. Tính giá trị của biểu T = a 2 + b 2

Câu 22 :

Cho tam thức bậc hai f ( x ) = a x 2 + b x + c có hai nghiệm thực phân biệt x 1 , x 2 Tính tích phân x 1 x 2 ( 2 a x + b ) 3 . e a x 2 + b x + c d x

Câu 23 :

Cho hàm số y = f(x) f ' ( x ) = 1 x + 1 . Biết rằng f(0)= 2018 . Giá trị của biểu thức f(3)-f(1) bằng:

Câu 24 :

Cho hàm số f(x) có đạo hàm không âm trên [0;1] thỏa mãn [ f ( x ) ] 4 . [ f ' ( x ) ] 2 ( x 2 + 1 ) = 1 + f 3 ( x ) và f(x)>0 biết f(0) = 2 Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Câu 25 :

Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 5 x 4 + 2