Bài tập Tích phân ôn thi Đại học có lời giải (P6)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y = x 2 - 2 x y = - x 2 + x .

Câu 2 :

Cho hàm số y =f(x) thỏa mãn 0 π 2 sin x f ( x ) d x = f ( 0 ) = 1 Tính 0 π 2 cos x . f ' ( x ) d x

Câu 3 :

Cho f(x) là hàm số liên tục trên Rvà thỏa mãn điều kiện 0 1 f ( x ) d x = 4 ; 0 3 f ( x ) d x = 6 Tính I = - 1 1 f ( 2 x + 1 ) d x

Câu 4 :

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x y = e x , trục tung và đường thẳng x=1 được tính theo công thức

Câu 5 :

Tích phân I = 0 1 e 2 x d x bằng

Câu 6 :

Cho 1 2 f ( x 2 + 1 ) d x = 2 Khi đó I = 2 5 f ( x ) d x bằng

Câu 7 :

Xét hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn 2f(x) + 3f(1-x) = 1 - x Tích phân 0 1 f ( x ) d x bằng

Câu 8 :

Hàm số f ( x ) = 7 cos x - 4 sin x cos x + sin x có một nguyên hàm F(x) thỏa mãn F π 4 = 3 π 8 Giá trị của F π 2 bằng

Câu 9 :

Tích phân 0 1 d x x + 1 bằng

Câu 10 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b] . Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f(x) trục hoành và hai đường thẳng x=a; x=b (a<b) được tính theo công thức:

Câu 11 :

Cho hàm số f(x) liên tục trong đoạn [1;e], biết 1 e f ( x ) x d x = 1 ; f ( e ) = 2 Tích phân 1 e f ' ( x ) ln x d x

Câu 12 :

Biết 0 π 3 x 2 d x ( x sin x + cos x ) 2 = a π b + c π 3 + d 3 với a , b , c , d Tính P = a+b+c+d

Câu 13 :

Tích phân 0 π ( 3 x + 2 ) cos 2 x d x bằng:

Câu 14 :

Viết công thức tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với Ox tại các điểm x=a, x=b (a<b) có diện tích thiết diện bị cắt bởi hai mặt phẳng vuông với trục Ox tại điểm có hoành độ x (a<x<b) là S(x)

Câu 15 :

Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bới các đường x = y ; y = - x + 2 ; x = 0 quanh trục Ox có giá trị là kết quả nào sau đây ?

Câu 16 :

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f(1) = 1; 0 1 [ f ' ( x ) ] 2 d x = 9 0 1 x 3 f ( x ) d x = 1 2 Tích phân 0 1 f ( x ) d x bằng

Câu 17 :

Cho parabol (P) có đồ thị như hình vẽ:

Tính diện tích giới hạn bởi (P) và trục hoành

Câu 18 :

Biết 1 2 x 3 x + 9 x 2 - 1 d x = a + b 2 + c 35 với a, b, c là các số hữu tỉ, tính P = a+2b+c-7

Câu 19 :

Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , trục Ox và hai đường thẳng x=1; x=4 khi quay quanh trục hoành được tính bởi công thức nào?

Câu 20 :

Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y = x 2 - 4 x + 6 y = - x 2 - 2 x + 6 .

Câu 21 :

Cho I = 1 e ln x x ( ln x + 2 ) 2 d x có kết quả I = lna +b với a > 0 ; b . Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 22 :

Giá trị I = 1 6 3 9 4 3 x 2 sin ( πx 3 ) e cos ( πx 3 ) dx gần bằng số nào nhất trong các số sau đây?

Câu 23 :

Giả sử 2 x + 3 x ( x + 1 ) ( x + 2 ) ( x + 3 ) + 1 d x = - 1 g ( x ) + C (C là hằng số). Tính tổng của các nghiệm của phương trình g(x) = 0

Câu 24 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b] . Thể tích V của khối nón tròn xoay thu được khi cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị của y = f(x); x = a; x = b (a<b) và trục hoành khi quay xung quanh trục Ox tính bằng công thức:

Câu 25 :

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên [1;4] và f(1) = 2; f(4) = 10 Giá trị của I = 1 4 f ' ( x ) d x