Bài tập Tích phân cực hay có lời giải (P7)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x thỏa mãn F ( 0 ) = 1 ln 2 . Tính giá trị biểu thức T = F ( 0 ) + F ( 1 ) + . . . + F ( 2017 )

Câu 2 :

Biết 2 3 f ( x ) d x = 5 . Khi đó 2 3 3 - 5 f ( x ) d x bằng:

Câu 3 :

Nguyên hàm của hàm số y = 1 x 2 - a 2 ( a > 0) là:

Câu 4 :

Biết f(3) = 3 ; 0 3 f ( x ) d x = 14 . Tính I = 0 1 2 x . f ' ( 3 x ) d x .

Câu 5 :

Cho ( H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x ( x - 1 ) 2 và trục hoành. Khi quay (H) quanh trục Ox ta được một khối tròn xoay có thể tích là:

Câu 6 :

Thể tích khối tròn xoay gây nên bởi hình tròn x 2 + ( y - a ) 2 R 2 ( 0 < R < a ) khi quay quanh trục Ox là:

Câu 7 :

Biết nguyên hàm của hàm số y = f(x) là F ( x ) = x 2 + 4 x + 1 . Khi đó f(3) bằng:

Câu 8 :

Kí hiệu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 e x + 1 , biết F(0) = -ln2 . Tìm tập nghiệm S của phương trình F(x) + ln(e x +1)

Câu 9 :

Cho số thực a 0 . Đặt b = - a a 1 ( 2 a + x ) . e x d x . Tính I = 0 2 a e x 3 a - x d x theo a b .

Câu 10 :

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x + 2 , y = x + 2 ; x = 1 . Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục hoành.

Câu 11 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn 2 f ( x ) + 3 f ( - x ) = 1 4 + x 2 . Tính tích phân I = - 2 2 f ( x ) d x

Câu 12 :

Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

Câu 13 :

Cho a b x . cos x x . sin x + cos x d x = m Tính I = a b x . sin x + ( x + 1 ) cos x x . sin x + cos x d x

Câu 14 :

Cho các hàm số f(x), g(x) có đạo hàm liên tục trên [a,b] Khi đó:

Câu 15 :

Cho I = 1 e ln x d x Khi đó:

Câu 16 :

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 x 2 + 1 trục Ox và đường thẳng x=1 bằng a b - ln 1 + b c với a,b,c là các nguyên số dương. Khi đó giá trị của a+b+c là:

Câu 17 :

Cho 0 π 2 f ( x ) sin x d x = 0 π 2 f ' ' ( x ) . sin x d x = f ( 0 ) = 1 Tính f ' π 2

Câu 18 :

Ta có: 0 1 f ( x ) d x = 2 ; 1 3 f ( x ) d x = 4 . Tính 0 1 f ( 3 x ) d x .

Câu 19 :

Hàm số f ( x ) = 1 x - 2 - 3 2 x + 1 có nguyên hàm là:

Câu 20 :

Cho ( E ) x 2 a 2 + y 2 b 2 = 1 . Khi quay (E)quanh trục Ox ta được một khối tròn xoay (gọi là khối elipxoit). Thể tích của khối elipxoit là:

Câu 21 :

Cho biết I = 0 π 4 sin x + 3 cos x sin x + cos x d x = πa + lnb (0<a<1; 1<b<3). Tích a.b bằng bao nhiêu?

Câu 22 :

Nếu f ( x ) = a x 2 + b x + c 2 x - 1 là một nguyên hàm của hàm số g ( x ) = 10 x 2 - 7 x + 2 2 x - 1 trên 1 2 ; + thì a+b+c là:

Câu 23 :

Cho biết 0 2 x . f ( x 2 ) d x = 4 , 2 3 f ( z ) d z = 2 , 9 16 f ( t ) t = 2 . Tính 0 4 f ( x ) d x

Câu 24 :

Tích phân 0 π 2 x . ( 1 + cos x ) d x = a π 2 + - 1 với a.b là:

Câu 25 :

Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 3 , trục hoành và hai đường x=-1, x=2 , biết rằng mỗi đơn vị dài trên các trục tọa độ là 2 cm .