Bài tập sinh học - Cá thể và quần thể sinh vật
Cài đặt đề thi
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Câu 1
Môi trương sống của sinh vật gồm có:
Câu 2
Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái
Câu 3
Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm
Câu 4
Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm
Câu 5
Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc vào mật độ quần thể bị tác động là
Câu 6
Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là
Câu 7
Khoảng xác định của nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể sống tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian gọi là
Câu 8
Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái
Câu 9
Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều yếu tố sinh thái chúng có vùng phân bố
Câu 10
Những loài có giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiều yếu tố sinh thái chúng có vùng phân bố
Câu 11
Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với một số yếu tố này nhưng hẹp đối với một số yếu tố khác chúng có vùng phân bố
Câu 12
Nơi ở là?
Câu 13
Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là
Câu 14
Quần thể là một tập hợp cá thể
Câu 15
Một số cây cùng loài sống gần nhau có hiện tượng rễ của chúng nối với nhau (liền rễ). Hiện tượng này thể hiện mối quan hệ
Câu 16
Mật độ cá thể của quần thể sinh vật là
Câu 17
Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
Câu 18
Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
Câu 19
Khi các yếu tố của môi trường sống phân bố không đồng đều và các cá thể trong quần thể có tập tính sống thành bầy đàn thì kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể này là
Câu 20
Kiểu phân bố nào là phổ biến nhất trong tự nhiên?
Câu 21
Kiểu phân bố nào thường gặp khi điều kiện sống phân bố một cách đồng đều?
Câu 22
Hình thức phân bố đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
Câu 23
Đặc trưng nào có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện môi trường thay đổi?
Câu 24
Để xác định mật độ của một quần thể, người ta cần biết số lượng cá thể trong quần thể và
Câu 25
Các đặc trưng cơ bản của quần thể là
Câu 26
Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi nhóm
Câu 27
Mật độ cá thể trong quần thể là nhân tố điều chỉnh
Câu 28
Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái số lượng cá thể ổ định do
Câu 29
Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng của quần thể là
Câu 30
Những nguyên nhân làm cho kích thước của quần thể thay đổi là
Câu 31
Khi kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu. Điều nào sau đây là không đúng?
Câu 32
Một quần thể ếch đồng có số lượng cá thể tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô. Đây là kiểu biến động
Câu 33
Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làm
Câu 34
Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể?
Câu 35
Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển, gọi là
Câu 36
Kiểu biến động số lượng cá thể của quần thể nào sau đây là kiểu biến động theo chu kì?
Câu 37
Vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây là dạng biến động số lượng cá thể
Câu 38
Trong tự nhiên, khi kích thước của quần thể giảm dưới mức tối thiểu thì
Câu 39
Sự biến động số lượng cá thể của quần thể cá cơm ở vùng biển Pêru liên quan đến hoạt động của hiện tượng El - Nino là kiểu biến động
Câu 40
Hiện tượng nào sau đây phản ánh dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật không theo chu kì?
Câu 41
Khi nói về thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 42
Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì
Câu 43
Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thường gặp khi
Câu 44
Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng cùa quần thề giao phối?
Câu 45
khi nói về mật độ cá thể của quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng?
Câu 46
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự tăng trưởng của quần thể?