Bài tập Quy luật di truyền Sinh học 12 cực hay có lời giải chi tiết (P3)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Bi ế t r ằng alen A quy định thân cao tr ội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấ p; alen B quy định hoa đỏ tr ội hoàn toàn so v ới alen b quy đị nh hoa tr ắng. Cho hai cây (P) giao phấ n vớ i nhau, thu đượ c F1. Trong t ổ ng s cây F1, cây thân cao chiế m t ỉ l ệ 50% và cây hoa đỏ chi ế m t ỉ l ệ 100%. Bi ế t r ằng không x ảy ra đột bi ến, theo thuy ết, các phép lai nào dưới đây đều thể cho kết quả như F1 trên?

(1). AaBB x aaBB. (2). AaBB x aaBb. (3). AaBb x aaBb.

(4). AaBb x aaBB (5). AB/aB x ab/ab (6). AB/aB x aB/ab

(7). AB/ab x aB/aB (8). AB/ab x aB/ab (9). Ab/ab x aB/ab

Câu 2 :

Trong trườ ng h ợp không x ảy ra độ t bi ến, nh ưng sự trao đ ổi chéo giữa các gen cùng n ằm trên m ột NST, phép lai nào sau đây cho đời con ít lo ạ i ki u gen nh t:

Câu 3 :

Cho bi ế t m ỗi c p tính trạ ng do m ộ t c ặp gen qui định trội hoàn toàn, hoán vị gen ở cả b mẹ đều vớ i t n s 20%. Ti ến hành phép lai Aa BD/bd x Aa Bd/bD thu đư c F1. L ấy ng ẫu nhiên hai thể ở F1. Xác su ất để thu đư c m ột th kiểu hình A -bbD- bao nhiêu?

Câu 4 :

m ột loài th c v ật, tính tr ng kh ối l ượ ng quả do nhi ề u c ặp gen qui đị nh n ằm trên các c ặp NST khác nhau di truyề n theo ki ểu tương tác cộ ng gộ p. Cho c ây quả n ng nhất 120g lai

v ới cây qu ả nh nh ất 60 g đượ c F1. Cho F1 giao ph n t ự do được F1 7 lo ạ i ki ểu hình về tính tr ng kh ối ng quả. Ở F2 lo ại cây quả n ng 90g chi ế m t ỉ l :

Câu 5 :

gà, gi ới đực mang c p nhi ễm s c th gi ới tính XX, gi ới cái mang cặp nhi ễm s c th gi ới tính XY. Cho phép lai: Pt/c: lông dài, màu đen x gà lông ng ắn, màu tr ắng thu đư c F1 toàn lông dài, màu đen. Cho tr ng F1 giao ph ố i v ới gà mái ch ưa bi ế t ki ểu gen thu đư c F2 gồ m:

+ Gà mái: 40% lông dài, màu đen: 40% lông ng ắn, màu tr ắng: 10% lông dài, màu tr ng: 10% lông ng ắn, màu đen.

+ Gà tr ống: 100% lông dài, màu đen.

Bi ế t m ộ t gen qu y đị nh m ột tính trạ ng tr ội l ặn hoàn toàn, không đ ột bi ế n x ảy ra. Tính theo lý thuy ế t, t n s hoán vị gen của gà F1

Câu 6 :

ru ồi gi ấm, alen A quy đ ịnh thân xám tr ội hoàn toàn so v ới alen a quy đ ịnh thân đen; alen B quy đ ịnh cách dài trội hoàn toàn so v ới alen b quy đ ịnh cánh cụ t. Hai c ặp gen này n ằ m trên m ột c p nhi ễ m s ắ c th th ư ng. Cho ru ồi thân xám, cánh c ụt giao ph ố i v ớ i ru ồi thân đen, cánh dài (P), thu đư c F1 gồ m 100% ru ồi thân xám, cánh dài. Cho ruồ i F1 giao ph ối v ới nhau, thu đ ư c F2. Bi ế t r ằng không x ảy ra đột bi ến, theo thuyế t, t ỉ l ki ểu hình F2

Câu 7 :

m ột loà i th ực v ật, gen A quy đ nh quả đỏ tr ội hoàn toàn so với alen a quy đ nh quả vàng. Lai cây thu ầ n ch ủng l ưỡ ng b ộ i quả đ v ới cây l ưỡ ng b ộ i quả vàng đư c F1. Xử F1 b ằng cônsixin, sau đó cho F1 giao ph ấ n ng ẫu nhiên v ới nhau đư c F2. Gi thi ế t th ể t ứ b ộ i ch ỉ t o ra giao t ử l ư ng b i, khả n ăng sống th ụ tinh của các loạ i giao t ử ngang nhau, h p tử phát triển bình th ường hiệ u quả vi ệ c x ử lí hoá ch ất gây đ ột bi ến lên F1 đạt 60%. T ỉ l ki ể u hình qu ả đỏ ở F2

Câu 8 :

ru ồi gi ấm, alen A qui đ ịnh thân xám trội hoàn toàn so với alen a qui định thân đen, alen B qui định cánh dài tr ội hoàn toàn so với alen b qui đ ịnh cánh cụ t. Hai c ặp gen này cùng n ằm trên mộ t c ặp NST thư ờng. Alen D qui đ nh m ắt đỏ tr ội hoàn toàn so v ới len d qui đị nh m t tr ắng. Gen qui định màu mắ t n ằm trên NST gi ới tính X, không alen tương ứng trên Y. Thự c hi ện phép lai AB/ab XDXd x Ab/ab XdY thu đượ c F1. F1 ru ồi thân đen cánh cụ t m ắt đỏ chi ế m t ỉ l 10%. Theo thuy ết, bao nhiêu d ự đoán sau đây đúng?

I. T ỉ l ệ ru ồi đực mang m ột trong 3 tính trạ ng tr ộ i ở F1 14,53%

II. T ỉ l ru ồi cái d ị h p v ề 2 trong 3 cặp gen F1 17,6%

III. T ỉ l ệ ru ồi đực KG mang 2 alen trộ i 15%

IV. T ỉ l ệ ru ồi cái mang 3 alen trộ i trong ki ểu gen 14,6%

Câu 9 :

m ột loài th ực v ật, cho cây hoa đỏ thuần ch ng lai v ới cây hoa tr ng thu n ch ng, thu đư c F1 g ồm hoa đỏ. Cho cây hoa đ ỏ F1 t ự th ụ ph ấn thu đư ợc F2 ki ểu hình phân li theo t ỉ l ệ 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa tr ắng. Trong các phát bi ểu sau đây bao nhiêu phát bi ểu đúng ?

I. Tính tr ạng màu sắ c hoa do 2 c ặp gen không alen phân li độ c l ập qui đ nh

II. Cây F1 d ị h p t ử hai cặp gen

III . Các cây F2 tối đa 9 lo ạ i ki u gen

IV. Trong tổ ng s cây hoa đ ỏ ở F2 s cây đồ ng hợ p t ử v hai c p gen chi ế m t ỉ l ệ 1/9

V. Trong tổ ng s cây hoa đỏ F2 s cây tự th ph ấn cho đ ời con 2 loạ i ki ểu hình chiế m 4/9

Câu 10 :

m ột loài thực v t, cho giao phấ n gi ữa cây hoa đỏ thuầ n ch ng v ới cây hoa trắng đượ c F1 toàn hoa đỏ . Cho F1 t ự th ph n, t ỉ l phân li kiểu hình F2 3 hoa đỏ : 1 hoa tr ng. Trong s các ph ương pháp dưới đây, ph ương pháp nào không th xác định được ki u gen ở cây hoa đ F2.

Câu 11 :

Cho các phép lai giữa các cây tứ b ội sau đây:

1. AAaaBBbb x AAAABBBb 2. AaaaBBbb x AaaaBBbb

3. AaaaBBbb x AAAaBbbb 4. AAAaBBbb x Aaaabbbb

5. AAaaBBbb x AAaabbbb.

Bi ế t r ằng các cây tứ b ộ i gi ảm phân chỉ cho các loạ i giao t ử lưỡ ng b ội khả năn g th ụ tinh bình thườ ng. M ỗ i gen quy đị nh m ột tính tr ạng, tính trạ ng tr ội tr ội hoàn toàn. Theo lí thuyết, trong các kết lu ận sau bao nhiêu kết lu ận đúng?

1. 2 phép lai cho 9 kiểu gen 4 ki ểu hình.

2. 3 phép lai cho 2 ki ểu hình.

3. 2 phép lai cho 15 ki ểu gen 4 kiểu hình.

4. 2 phép lai cho 12 kiểu gen 2 kiểu hình

Câu 12 :

Trong trườ ng h p m ỗi gen qui đị nh m ột tính tr ạng, tính tr ng tr ội tr ội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây không làm xu t hi ệ n t ỉ l ki ểu hình 1:2:1

Câu 13 :

Ở đ ậu Lan, alen A quy đ ịnh thân cao t r ội h ơn hoàn toàn so với alen a quy định thân th ấp; alen B quy đ ịnh hoa đỏ tr ội hoàn toàn so v ới alen b quy đ nh hoa tr ắng, các gen này n ằ m trên các nhiễ m s c th th ư ờng khác nhau. Biế t r ằng không xảy ra đột bi ến, theo thuy ế t, trong các phép lai sau, bao nhiêu phép lai cho đ ời con số cây thân thấp, hoa tr ng chi ế m t ỉ l 25%?

(1) AaBb x Aabb (2) AaBB x aaBb (3) Aabb x aaBb (4) aaBb x aaBB.

Câu 14 :

Khi nói v hoán vị gen, bao nhiêu phát bi ểu sau đây đúng?

I. Xả y ra do s ti ế p h ợp trao đ ổi chéo giữa các crômatit cùng nguồ n gố c trong c ặp NST tương đồ ng.

II. tầ n s không ợt quá 50%, t ỷ l ngh ch v ớ i kho ảng cách giữa các gen.

III. Làm thay đ ổ i vị trí của các lôcut trên NST, t o ra ngu ồ n bi ế n d ị t ổ h p cung cấp cho ch ọ n gi ng.

IV. T ạo điề u ki ện cho các gen t ốt tổ h p v ới nhau, làm phát sinh nhi u bi ế n d ị m ớ i cung c p cho ti ến hoá.

Câu 15 :

Xét 4 tế bào sinh dục ở m ột th ể ruồi gi ấm cái cái kiểu gen Ab//aB DE//de đang ti ến hành giảm phân bình th ư ờ ng t o giao t . Gi s ử gen A cách gen B 20cM, gen D cách gen E 30cM thì tính theo thuy ế t trong s các giao tử đ ư c t o ra, lo ạ i giao t ử kiểu gen Ab DE t ỉ l ệ t ối đa là:

Câu 16 :

Th eo dõi s di truy ền c ủa 2 c ặp tính trạng được quy đị nh b ởi 2 c ặp gen di truyề n tr ội hoàn toàn. Nếu F1 t ỷ l ki ểu hình 7A -B- : 8A-bb : 3aaB- : 2aabb thì ki u gen c ủa P t n s hoán vị gen

Câu 17 :

Cho bi ết không xảy ra đột bi ến, tính theo thuy ết, xác suất sinh môt người con 4 alen tr ộ i c ủa m ộ t c p v ch ồng đều ki ểu gen AaBbDdEe bao nhiêu?

Câu 18 :

Trong m ột quần th th c v ật (2n), xét 1 gen gồm 2 alen n ằm trên NST thườ ng: A: quy định hoa tím trội hoàn toàn so v ới a: quy đị nh hoa tr ng, Ở tr ạng thái cân b ằng cây hoa trắ ng chi ế m t ỉ l 36%. Đem toàn b cây hoa tím trong qu n th này tự th ụ phấ n. Hỏ i t ỉ l ki ểu hình sau m ộ t th ế h là:

Câu 19 :

m ột loài hoa, xét ba cặp gen phân li độc l ập, các gen qui đ ịnh các enzyme khác nhau cùng tham gia vào mộ t chu ỗi ph ản ứng hóa sinh để t ạo nên sắ c tố cánh hoa theo đồ sau :

Các alen lặn độ t bi ến a, b, d đều không tạo ra được các enzyme A, B và D tương ng. Khi sắc t ố không được hình thành thì hoa màu tr ắng. Cho cây hoa đỏ đ ng h p t ử v c ả ba c p gen giao ph ấ n v ới cây hoa trắng đồ ng h p t ử v ba cặp gen l ặn, thu đ ược F1 . Cho các cây F1 giao phấ n v ới nhau, thu đ ượ c F2 . Bi ế t r ằng không xảy ra đột bi ến, bao nhiêu kết lu ận ới đây đúng ?

(1) F2 8 kiể u gen qui đ nh ki ểu hình hoa đỏ

(2) F2 ,ki ểu hình hoa vàng ít kiểu gen qui đị nh nhất

(3) trong số các cây hoa trắ ng F2 , t ỉ l ệ hoa tr ắng ki u gen dị h p v ít nhấ t m ộ t c ặp gen 78,57%

(4) n ế u cho t t cả các cây hoa vàng F2 giao ph ấn ng ẫu nhiên, tỉ l ệ hoa đỏ thu đư c ở đ ời F3 0%

Câu 20 :

ru ồi gi m, m ỗi gen quy đị nh m ột tính trạ ng, alen tr ội tr ội hoàn toàn. Phép lai P:

Ab/aB X D E Y x Ab/aB X D e X d e t o ra F1. Trong c ác kết lu ận sau, bao nhiêu k ế t lu ậ n đúng ?

I. Đ ời con F1 số lo ạ i ki u gen t ối đa 56.

II. Số th mang cả 4 tính trạ ng trộ i ở F1 chi ế m 25%.

III. S thể đực kiểu hình trộ i v ề 2 trong 4 tính tr ạng trên ở F1 chi ếm 6,25%.

IV. F1 12 loạ i ki ểu hình.

Câu 21 :

Quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh có kiểu gen Aa Bd/bD không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen giữa alen D và d. Theo lí thuyết, các loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là

Câu 22 :

Vì sao nói cặp XY là cặp tương đồngkhông hoàn toàn?

Câu 23 :

Màu sắc của hoa loa kèn do gen nằm trong tế bào chất qui định, trong đó hoa vàng là trội so với hoa xanh. Lấy hạt phấn của cây hoa vàng thụ phân cho cây hoa xanh được F1. Cho F1 tự thụ phấn, tỷ lệ kiểu hình đời F2 là:

Câu 24 :

Một loài thực vật, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng (P), thu được F1 có 100% cây thân cao, hoa đỏ. F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân thấp, hoa trắng chiếm 16%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số như nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Khoảng cách giữa hai gen là 20cM

II. F2 có 9% số cá thể thân cao, hoa trắng.

III. F2 có 66% số cây thân cao, hoa đỏ.

IV. F2 có 16% số cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng.

Câu 25 :

Lai hai thứ bí quả tròn có tính di truyền ổn định, thu được F1 đồng loạt bí quả dẹt. Cho giao phấn các cây F1 với nhau thu được F2: 148 cây quả tròn : 24 cây quả dài : 215 cây quả dẹt. Cho giao phấn 2 cây bí quả dẹt ở F2 với nhau. Về mặt lý thuyết thì xác suất để có được quả dài ở F3 là:

Câu 26 :

Ở đậu Hà lan, biết A (hạt vàng) trội hoàn toàn so với a(hạt xanh). Cho PTC: hạt vàng x hạt xanh được F1 100% hạt vàng. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2, xác suất lấy được 4 hạt đậu F2, trong đó có 3 hạt vàng và 1 hạt xanh là bao nhiêu?

Câu 27 :

Một loài thực vật, mỗi gen nằm trên 1 NST, alen trội là trội hoàn toàn, alen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ, alen b quy định hoa trắng. Có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng ?

I. Cho cây cao, hoa đỏ giao phấn với cây thấp, hoa trắng có thể thu được đời con có 2 loại kiểu hình.

II. Cho cây cao, hoa trắng giao phấn với cây thấp, hoa đỏ có thể thu được đời con có 4 loại kiểu hình.

III. Có 5 loại kiểu gen biểu hiện thành kiểu hình cây cao, hoa đỏ.

IV. Cho cây cao, hoa trắng tự thụ phấn có thể thu được 3 loại kiểu hình.

Câu 28 :

Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, các thể tứ bội giảm phân tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Xét các tổ hợp lai:

1. AAAa x AAAa 2. Aaaa x Aaaa 3. AAaa x AAAa 4. AAaa x Aaaa

Theo lý thuyết., những tổ hợp lai nào cho tỷ lệ kiểu gen ở đời con là 1:2:1

Câu 29 :

Cho rằng gen A qui định lông trắng là trội hoàn toàn so với gen a qui định lông đen, gen B qui định mắt mơ là trội hoàn toàn so với gen b qui định mắt hạt lựu. Trong một cơ quan sinh sản của thỏ, người ta thông kê có 120 tế bào sinh giao tử có kiểu gen Ab/aB tham gia giảm phân tạo giao tử. Cho rằng, hiệu suất thụ tinh đạt 100%. Sau khi giao phối với thỏ đực có cùng kiểu gen thì thế hệ con lai xuất hiện 4 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình lông đen, mắt hạt lựu chiếm 4%. Biết rằng, mọi diễn biến của NST trong giảm phân của tế bào sinh trứng và tinh trùng là như nhau, các hợp tử đều phát triển thành cơ thể trưởng thành. Số tế bào sinh trứng khi giảm phân có xảy ra hoán vị gen là :

Câu 30 :

Ở một loài thực vật, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp. Alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b qui định hoa vàng. Hai cặp này nằm trên 1 cặp NST tương đồng. Alen D qui định quả tròn trội hoàn toàn so với d qui định quả dài. Cặp Dd nằm trên cặp NST tương đồng số II. Cho giao phấn 2 cây P đều thuần chủng được F1 dị hợp 3 cặp gen. Cho F1 giao phấn với nhau được F2, trong đó kiểu hình thân thấp, hoa vàng, quả dài chiếm 4%. Biết HVG xảy ra ở cả trong quá trình phát sinh giao tử đực và cái với tần số bằng nhau. Tính theo lý thuyết, cây có kiểu hình thân cao, hoa đỏ, quả tròn ở F2 chiếm tỷ lệ:

Câu 31 :

Ở một loài động vật, cho phép lai P: ♂ AaBb X DE X de × AaBB X DE Y. Biết mỗi cặp gen qui định một cặp tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Cho các phát biểu sau:

(1) Có tối đa 16 loại trứng và 4 loại tinh trùng.

(2) Số loại kiểu hình tối đa có thể tạo ra ở thế hệ sau là 15 kiểu hình

(3). Số loại kiểu gen tối đa có thể được tạo ra ở thế hệ sau là 48 kiểu gen.

(4). Số loại kiểu hình tối đa của giới đực ở đời con là 24.

(5) Nếu có 5 tế bào sinh tinh ở phép lai P giảm phân bình thường, trong đó 1 tế bào xảy ra hoán vị thì số loại tinh trùng tối đa là 12.

Có bao nhiêu phát biểu đúng:

Câu 32 :

Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập quy định. Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả hai alen trội A và B quy định quả dẹt; khi chỉ có một trong hai alen trội A hoặc B quy định quả tròn; khi không có alen trội nào quy định quả dài. Tính trạng màu sắc hoa do cặp gen D, d quy định; alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho cây quả dẹt, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 6 cây quả dẹt, hoa đỏ : 5 cây quả tròn, hoa đỏ : 3 cây quả dẹt, hoa trắng : 1 cây quả tròn, hoa trắng : 1 cây quả dài, hoa đỏ. Biết rằng không xảy ra đột biến và không có hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Cây P có thể có kiểu gen là AD/ad Bb

II. Lấy ngẫu nhiên 1 cây quả tròn, hoa đỏ ở F1, xác suất thu được cây thuần chủng là 20%.

III. Lấy một cây quả quả tròn, hoa đỏ ở F1 cho tự thụ phấn thì có thể thu được đời con có số cây quả tròn, hoa đỏ chiếm 50%.

IV. Cho P lai phân tích thì đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ 1:1:1:1.

Câu 33 :

Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số như nhau ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái. Cho phép lai: P: AB/ab Cd/cd ´ AB/ab cD/cd tạo ra F1 có tỉ lệ kiểu hình mang cả 4 tính trạng lặn chiếm 4%. Trong các dự đoán sau, có bao nhiêu dự đoán đúng?

I. Ở đời F1 có tối đa 40 loại kiểu gen.

II. Số cá thể mang cả 4 tính trạng trội ở F1 chiếm 16,5%.

III. Có tối đa 5 loại kiểu gen đồng hợp về cả 4 cặp gen trên.

IV. Số cá thể có kiểu hình trội về 1 trong 4 tính trạng trên chiếm 24,5%.

Câu 34 :

Cho phép lai P: AB/ab × Ab/aB. Biết các gen liên kết hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AB/aB ở F1 sẽ là:

Câu 35 :

Có một số phép lai và kết quả phép lai ở loài hoa loa kèn như sau:

Cây mẹ loa kèn xanh x cây bố loa kèn vàng → F1 toàn loa kèn xanh

Cây mẹ loa kèn vàng x cây bố loa kèn xanh → F1 toàn loa kèn vàng

Sự khác nhau cơ bản giữa hai phép lai dẫn đến kết quả khác nhau:

Câu 36 :

Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Thực hiện phép lai P: AAAa × aaaa thu được F1. Tiếp tục cho F1 lai phân tích thu được Fa Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Thực hiện phép lai P: AAAa × aaaa thu được F1. Tiếp tục cho F1 lai phân tích thu được Fa

Câu 37 :

Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, các gen phân li độc lập, gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lý thuyết có mấy kết luận đúng về kết quả của phép lai: AaBbDdEe x AaBbDdEe:

1. Kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ 9/256

2. Có 8 dòng thuần được tạo ra từ phép lai trên.

3. Tỷ lệ con có kiểu gen giống bố mẹ là 1/16

4. Tỷ lệ con có kiểu hình khác bố mẹ là 3/4

5. Có 256 kiểu tổ hợp giao tử được hình thành từ phép lai trên.

Câu 38 :

Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do hai gen không alen tương tác bổ sung, khi lai cây quả dẹt thuần chủng với cây quả dài, thuần chủng thu được F1 toàn cây quả dẹt. Cho cây F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ 9 cây quả dẹt : 6 cây quả tròn : 1 cây quả dài. Trong các phép lai của các cây F2 sau:

1. AaBB x aaBB 2. AABb x aaBb 3. AaBb x Aabb

4. AaBB x Aabb 5. AABb x Aabb 6. AaBb x aaBb

Phép lai thu được tỉ lệ kiểu hình 3 dẹt : 1 tròn là:

Câu 39 :

Ở đậu Hà Lan, alen A: thân cao, alen a: thân thấp, alen B : hoa đỏ, alen b: hoa trắng, hai cặp gen nằm trên 2 cặp NST thường khác nhau. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Cho giao phấn ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa đỏ của F1. Nếu không có đột biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện đậu thân cao, hoa trắng ở F2 là:

Câu 40 :

Thực hiện phép lai giữa hai dòng cây thuần chủng: thân cao, lá nguyên với thân thấp lá xẻ; F1 thu được 100% cây thân cao, lá nguyên. Cho cây thân cao, lá nguyên F1 giao phấn với cây thân cao, lá xẻ. Ở F2 thu được 4 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình thân cao, lá xẻ chiếm 30%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng. Tỷ lệ cây thân thấp, lá xẻ ở đời F2 là: