Bài tập Phương pháp quy đổi trong hóa học cực hay có giải chi tiết (P2)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm CH 2 NH 2 CH 2 COOH và CH 3 CHNH 2 COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1 M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HC l 1 M. Giá trị của V là:
Cho 20,15 gam hỗn hợp X gồm CH 2 NH 2 COOH và CH 3 CHNH 2 COOH tác dụng với 200 ml dung dịch HC l 1 M thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1 M. Phần trăm khối lượng của mỗi chất trong X là:
Hỗn hợp X gồm 2 aminoaxit (đều chứa 1 nhóm - NH 2 và 1 nhóm -COOH) có mạch C không phân nhánh, đồng đẳng liên tiếp nhau. Cho 16,4 gam X tác dụng với 220 ml dung dịch HC l 1 M (lấy dư) được dung dịch A. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch A cần 140 ml dung dịch NaOH 3M. Công thức cấu tạo của 2 aminoaxit là:
Cho m gam một - aminoaxit tác dụng với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH thu được dung dịch A. Để tác dụng hết v ớ i các chất trong dung dịch A cần 0,4 mol HC l . Công thức cấu tạo của - aminoaxit đã cho là:
Cho 15 gam axit aminoaxetic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HC l 1 M thu được dung dịch X. Để phản ứng hoàn toàn với các chất tan trong X cần 160 gam dung dịch NaOH 10%. Cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
Cho 169 gam oleum vào 200 gam dung dịch H 2 S O 4 49,6% ta được dung dịch mới có nồng độ 80%. Công thức của oleum là:
Hấp thụ m gam SO 3 vào 100 gam dung dịch H 2 SO 4 96,4% thu được 1 loại oleum có phần trăm khối lượng SO 3 là 40,82%. Giá trị của m là:
Hỗn hợp khí SO 2 và O 2 có ti khối so vói CH 4 bằng 3. Cần bao nhiêu lít O 2 vào 201 hỗn hợp khí đó để cho tỉ khối với C H 4 bằng 2,5
Hòa tan hết 2,72 gam hỗn hợp X gồm FeS 2 , FeS, Fe, CuS, Cu trong 500ml dung dịch H N O 3 1 M, Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,07 mol một chất khí thoát r a . Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaC l 2 thu được 4,66 gam kết tủ a . Mặt khác dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất là NO. Giá trị của m là:
Cho 61,2g hỗn hợp X gồm Cu và Fe 3 O 4 tác dụng với dung dịch HN O 3 loãng, đun nóng, khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và 2,4g kim loại. Cô cạn Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H 2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H 2 O và 7,84 lít khí CO 2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H 2 trong X là:
Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeC l 2 , FeC l 3 trong H 2 SO 4 đặc nóng, thoát ra 4,48 lít khi SO 2 duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm NH 3 dư vào Y thu được 32,1 gam kết tủ a . Gi á trị m là
Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 phản ứng hết với dung dịch HN O 3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: