Bài tập Phương pháp bảo toàn electron cực hay có giải chi tiết (P2)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Hòa tan hết 0,03 mol một Oxit Fe x O y vào dung dịch HN O 3 loãng dư thu được 0,01 mol một oxit của nitơ (sản phẩm khử duy nhất) có công thức N z O t . Mối quan hệ của x , y, z, t là:

Câu 2 :

Đốt cháy hỗn hợp gồm l,92g Mg và 4,48g Fe với hỗn hợp khí X gồm O 2 và C l 2 . Sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua ( không còn khí dư). Hòa tan Y bằng 120ml dung dịch HC l 2M (vừa đủ) thu được dung dịch Z . . Cho AgN O 3 (dư) vào Z thu được 56,69g kết tủa. Phần trăm thể tích khí C l 2 trong hỗn hợp X là.

Câu 3 :

Cho 61,2g hỗn hợp X gồm Cu và Fe 3 O 4 tác dụng với dung dịch HN O 3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Saukhi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,361 NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4g kim loại. Cô cạn dung dịch Y thu được m g muối khan. Giá trị của m là:

Câu 4 :

Nhiệt phân 50,56g K M n O 4 sau một th i gian thu được 46,72 gam chất rắn. Cho toàn bộ lượng khí sinh ra phản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg,Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04gam. Hòa tan hoàn toàn h ỗn hợp Y trong dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng dư thu được 1,344 lít SO 2 (đktc).H i % khối lượng Mg trong X là:

Câu 5 :

Hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe cho vào 500ml dung dịch Y gồm AgN O 3 và Cu(N O 3 ) 2 ; sau khi phản ứng xong nhận được 20g chất rắn Z và dung dịch E; cho NaOH dư vào dung dịch E, lọc kết tủa, nung ngoài không khí nhận được 8,4g hỗn hợp 2 oxit. Nồng độ mol của AgN O 3 Cu (N O 3 ) 2 lần lượt là:

Câu 6 :

D n luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO, Fe 2 O 3 , A l 2 O 3 và ZnO đun nóng, sau một thời gian thu được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Cho Y lội chậm qua bình đựng dung dịch Ba(OH ) 2 dư, kết thúc phản ứng thu được 49,25g kết tủa. Cho toàn bộ X phản ứng vói lượng dư dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng, kết thúc phản ứng thu được V lít SO 2 (sản phẩm khử duy nhất,đktc). Giá trị của V là:

Câu 7 :

Hòa tan hoàn toàn 30,4 g chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu 2 S . và S bằng HNO 3 dư, thoát ra 20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH ) 2 dư vào Y thu m gam kết tủa. Giá trị của m là:

Câu 8 :

Điện phân dung dịch X chứa a mol Cu SO 4 và 0,2 mol KC l (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít kh í ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là

Câu 9 :

Nung nóng hỗn hợp gồm 0,12 mol A l và 0,04 mol Fe 3 O 4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HC l dư thu được 0,15 lít khí H 2 và m gam muối. Giá trị của m là:

Câu 10 :

Cho phương trình phản ứng:

M g + H N O 3 M g N O 3 3 + N O + N O 2 + H 2 O

Tỉ khối của hỗn hợp NO và N 2 O so với H 2 là 19,2. T lệ phân tử bị khử và bị oxi hóa trong phản ứng trên là:

Câu 11 :

Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 và Cu vào dung dịch HC l dư thấy có 1 mol axit phản ứng và còn lại 0,256a gam chất rắn không tan. Mặt khác khử hoàn toàn a gam hỗn hợp A bằng H 2 thu được 42g chất rắn. Tính phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp A.

Câu 12 :

D n 0,5 mol hỗn hợp khí gồm H 2 c ó có tỉ khối so với H 2 4,5 qua ống đựng 0,4 mol Fe 2 O 3 0,2 mol CuO đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn cho chất rắn trong ống vào dung dịch HNO 3 loãng dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là:

Câu 13 :

Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Au tác dụng với dung dịch HC l đặc, dư thu được khí H 2 và hỗn hợp X. Thêm từ từ HNO 3 vào hỗn hợp X đến khi khí NO (phẩm khử duy nhất) thoát ra thì dừng lại. Biết thể tích khí NO thu được bằng thể tích khí H 2 ở trên (cùng điều kiện). Phần trăm theo khối lượng Fe trong hỗn hợp là:

Câu 14 :

Hợp kim X gồm Au, Ag, Cu. Cho 47,8 gam X tác dụng với nước cường toan dư, sau phản ứng thu được 5,376 lít NO (sản phẩm khử duy nhất). 8,61 gam kết tủa Y và dung dịch Z . Thành phần phần trăm về khối lượng của Au trong hợp kim là:

Câu 15 :

Đốt 17,88g hỗn hợp X gồm A l và Fe trong khí C l 2 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng tối đa với 0,228 mol K M nO 4 tr ong dung dịch H 2 SO 4 (không tạo SO 2 ). Phần tr ăm khối lượng Fe tr ong hỗn hợp là

Câu 16 :

Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe 2 O 3 ; CuO; MgO; FeO; F e 3 O 4 vào dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng thu được 3,36 lít khí SO 2 (đktc). Mặt khác nung nóng 2m gam hỗn hợp X với khí CO dư thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z . Cho Z vào dung dịch Ca(OH ) 2 dư thu được 70 g kết tủa. Cho chất rắn Y vào dung dịch HNO 3 đặc nóng, dư thu được V 1 khí NO 2 (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là: