Bài tập Phối hợp nhiều phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử (có lời giải chi tiết)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Phân tích đa thức x 2 – 6x + 8 thành nhân tử ta được

Câu 2 :

Phân tích đa thức x 2 – 7x + 10 thành nhân tử ta được

Câu 3 :

Đa thức 25 a 2 + 2 a b b 2 được phân tích thành

Câu 4 :

Phân tích đa thức m . n 3 1 + m n 3 thành nhân tử, ta được:

Câu 5 :

Phân tích đa thức x 4 + 64 thành hiệu hai bình phương, ta được

Câu 6 :

Phân tích đa thức x 8 + 4 thành hiệu hai bình phương, ta được

Câu 7 :

Ta có x 2 7 x y + 10 y 2 = (x – 2y)(…). Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là

Câu 8 :

Điền vào chỗ trống 4 x 2 + 4x – y 2 + 1 = (…)(2x + y + 1)

Câu 9 :

Chọn câu sai

Câu 10 :

Chọn câu đúng nhất

Câu 11 :

Chọn câu đúng

Câu 12 :

Chọn câu sai

Câu 13 :

Cho (I): 4 x 2 + 4x – 9 y 2 + 1 = (2x + 1 + 3y)(2x + 1 – 3y)

(II): 5 x 2 – 10xy + 5 y 2 – 20 z 2 = 5(x + y + 2z)(x + y – 2z).

Câu 14 :

Cho A : 16 x 4 ( x y ) x + y = ( 2 x 1 ) ( 2 x + 1 ) ( 4 x + 1 ) 2 ( x + y )

và (B): 2 x 3 y 2 x y 3 4 x y 2 2 x y = 2 x y ( x + y 1 ) ( x y + 1 )

Chọn câu đúng.

Câu 15 :

Cho

( x 2 + x ) 2 + 4 x 2 + 4 x 12 = ( x 2 + x 2 ) ( x 2 + x + ) .

Điền vào dấu … số hạng thích hợp

Câu 16 :

Cho: ( x 2 4 x ) 2 + 8 ( x 2 4 x ) + 15 = ( x 2 4 x + 5 ) ( x 1 ) ( x + )

Điền vào dấu … số hạng thích hợp

Câu 17 :

Ta có (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) – 24 = ( x 2 + 7x + a)( x 2 + 7x + b) với a, b là các số nguyên và a < b. Khi đó a – b bằng

Câu 18 :

Ta có (x – 1)(x – 2)(x + 4)(x + 5) – 27 = ( x 2 + 3x + a)( x 2 + 3x + b) với a, b là các số nguyên. Khi đó a + b bằng

Câu 19 :

Tìm x biết 3 x 2 + 8x + 5 = 0

Câu 20 :

Tìm x biết x 3 x 2 x + 1 = 0

Câu 21 :

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 4 ( x 3 ) 2 ( 2 x 1 ) ( 2 x + 1 ) = 10

Câu 22 :

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 2 ( x + 3 ) x 2 3 x = 0

Câu 23 :

Gọi x 0 là giá trị thỏa mãn x 4 4 x 3 + 8 x 2 16 x + 16 = 0 . Chọn câu đúng

Câu 24 :

Gọi x 0 < 0 là giá trị thỏa mãn x 4 + 2 x 3 8 x 16 = 0 . Chọn câu đúng

Câu 25 :

Gọi x 1 ; x 2 là hai giá trị thỏa mãn 3 x 2 + 13 x + 10 = 0 . Khi đó 2 x 1 . x 2 bằng

Câu 26 :

Gọi x 1 ; x 2 ( x 1 > x 2 ) là hai giá trị thỏa mãn x 2 + 3 x 18 = 0 . Khi đó x 1 x 2 bằng

Câu 27 :

Giá trị của biểu thức A = x 2 4 y 2 + 4x + 4 tại x = 62, y = -18 là

Câu 28 :

Giá trị của biểu thức B = x 3 + x 2 y x y 2 y 3 tại x = 3,25 ; y = 6,75 là

Câu 29 :

Giá trị nhỏ nhất của x thỏa mãn 6 x 3 + x 2 = 2 x

Câu 30 :

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x 3 + x 2 = 36 là

Câu 31 :

Cho biểu thức C = xyz – (xy + yz + zx) + x + y + z – 1. Phân tích C thành nhân tử và tính giá trị của C khi x = 9; y = 10; z = 101.

Câu 32 :

Cho biểu thức D = a ( b 2 + c 2 ) b ( c 2 + a 2 ) + c ( a 2 + b 2 ) 2 a b c . Phân tích D thành nhân tử và tính giá trị của C khi a = 99; b = -9; c = 1.

Câu 33 :

Giá trị của biểu thức D = x 3 x 2 y x y 2 + y 3 khi x = y là

Câu 34 :

Giá trị của biểu thức E = 2 x 3 2 y 3 3 x 2 3 y 2 khi x – y = 1 là

Câu 35 :

Đa thức ab(a – b) + bc(b – c) + ca(c – a) được phân tích thành

Câu 36 :

Đa thức M = ab(a + b + c) – bc(b + c) + ca(c + a) được phân tích thành

Câu 37 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x 2 + 2 y 2 – 2xy + 2x – 10y

Câu 38 :

Phân tích đa thức A = ab(a + b) – bc(b + c) – ac(c – a) thành nhân tử ta được

Câu 39 :

Phân tích đa thức x 7 x 2 1 thành nhân tử ta được