Bài tập phản ứng khác của amino axit có đáp án

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Glyxin tác dụng với ancol etylic ở nhiệt độ thích hợp thu được chất có CTPT là

Câu 2 :

Alanin tác dụng với ancol etylic ở nhiệt độ thích hợp thu được chất có CTPT là

Câu 3 :

Cho hợp chất H 2 N C H 2 C H 2 C O O H tác dụng với dung dịch H N O 2 dư, thu được sản phẩm hữu cơ A có khối lượng phân tử là

Câu 4 :

Cho hợp chất H 2 N C H 2 C O O H tác dụng với dung dịch H N O 2 dư, thu được sản phẩm hữu cơ A có khối lượng phân tử là

Câu 5 :

Cho amino axit A phản ứng với H N O 2 dư, sinh ra axit lactic. Vậy A là

Câu 6 :

Cho alanin phản ứng với HNO 2 dư, sinh ra?

Câu 7 :

Glyxin không tác dụng với

Câu 8 :

Cho các chất sau: H C l , C H 3 O H , H N O 2 , K N O 3 . Số chất tác dụng với glyxin là?

Câu 9 :

Cho valin lần lượt tác dụng với các chất sau: B r 2 , C H 3 O H / H C l , N a O H , C H 3 C O O H , v a l i n , H C l , N a , N a C l , H N O 2 . Số phản ứng xảy ra là:

Câu 10 :

Cho các chất sau: B r 2 , K 2 S O 4 , C 2 H 5 O H / H 2 S O 4 đ a c , N a O H , H C l , N a , N a C l , H N O 2 . Số chất không phản ứng với glixin là:

Câu 11 :

Phát biểu không đúng là

Câu 12 :

Phát biểu đúng là

Câu 13 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

X C H 3 O H / H C l , t ° Y C 2 H 5 O H / H C l , t ° Z N a O H d u T

Biết X là axit glutamic. Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa Nito. Số nguyên tử hiđro của Y và T là :

Câu 14 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

X C H 3 O H / H C l , t ° Y C H 3 O H / H C l , t ° Z K O H d u T

Biết X là axit glutamic. Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa Nito. Phân tử khối của T là:

Câu 15 :

Khi trùng ngưng alanin ta thu được loại polime có công thức là

Câu 16 :

Khi trùng ngưng amino axit A ta thu được loại polime có công thức: ( N H C H 2 C O ) . Aminoaxit đó là?

Câu 17 :

Hòa tan 30 gam glyxin trong 60 gam etanol, rồi thêm từ từ 10 ml dung dịch H 2 S O 4 đặc, sau đó đun nóng 1 thời gian. Để nguội, cho hỗn hợp vào nước lạnh, rồi trung hòa bằng N H 3 dư thu được một sản phẩm hữu cơ có khối lượng 32,96 gam. Hiệu suất của phản ứng là:

Câu 18 :

Hòa tan 8,9 gam alanin trong 9,2 gam etanol, rồi thêm từ từ 10 ml dung dịch H 2 S O 4 đặc, sau đó đun nóng 1 thời gian. Để nguội, cho hỗn hợp vào nước lạnh, rồi trung hòa bằng N H 3 dư thu được một sản phẩm hữu cơ có khối lượng 7,02 gam. Hiệu suất của phản ứng là:

Câu 19 :

Cho sơ đồ chuyển hóa:

A d d N a O H , t ° , N H 3 , H 2 O B H 2 S O 4 , N a 2 S O 3 C

C H 3 C H ( N H 3 H S O 4 ) C O O C 2 H 5

Chất A là :

Câu 20 :

Cho sơ đồ chuyển hóa:

N H 2 C H C O O N H 4 d d N a O H , t ° X H 2 S O 4 Y C H 3 O H , H 2 S O 4 , t ° Z

Biết X, Y, Z đều là các chất vô cơ Chất Z là :

Câu 21 :

Este A được điều chế từ amino axit B và ancol metylic. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 1,12 lít N 2 (đktc); 13,2 gam C O 2 và 6,3 gam H 2 O . Biết tỉ khối của A so với H 2 là 44,5. CTCT của A là

Câu 22 :

Este A được điều chế từ amino axit B và ancol metylic. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 3,36 lít N 2 (đktc); 26,4 gam C O 2 và 12,15gam H 2 O . Biết tỉ khối của A so với H 2 là 51,5. CTCT của A là

Câu 23 :

Este X được điều chế từ α – amino axit và ancol etylic. Tỉ khối hơn của X so với hiđro là 51,5. Đun nóng 10,3 gam X trong 200 ml dung dịch KOH 1,4 M sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn thu được chất rắn G (quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng). Vậy khối lượng chất rắn G là:

Câu 24 :

Este X được điều chế từ α – aminoaxit và ancol metylic. Tỉ khối hơn của X so với hiđro là 44,5. Đun nóng 8,9 gam X trong 100 ml dung dịch NaOH 3 M sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn thu được chất rắn G (quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng). Vậy khối lượng chất rắn G là: