Bài tập ôn tập chương I (Phần 2- có lời giải chi tiết)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn ( x + 5 ) 2 2 ( x + 5 ) ( x 2 ) + ( x 2 ) 2 = 49

Câu 2 :

Rút gọn biểu thức B = (x – 2)( x 2 + 2x + 4) – x(x – 1)(x + 1) + 3x

Câu 3 :

Phân tích đa thức thành nhân tử: 5 x 2 + 10xy – 4x – 8y

Câu 4 :

Điền vào chỗ trống: 3 x 2 + 6 x y 2 3 y 2 + 6 x 2 y = 3(…)(x + y)

Câu 5 :

Tìm giá trị của x thỏa mãn x(2x – 7) – 4x + 14 = 0

Câu 6 :

Chọn câu đúng nhất

Câu 7 :

Tổng các giá trị của x thỏa mãn x(x – 1)(x + 1) + x 2 – 1 = 0 là

Câu 8 :

Phân tích đa thức m . n 3 1 + m n 3 thành nhân tử, ta được:

Câu 9 :

Tính giá trị của biểu thức B = x 6 2 x 4 + x 3 + x 2 – x khi x 3 – x = 6:

Câu 10 :

Phân tích đa thức 2 x 3 y 2 x y 3 4 x y 2 2 x y thành nhân tử ta được

Câu 11 :

Chọn câu sai

Câu 12 :

Chọn câu đúng

Câu 13 :

Tìm x biết ( 2 x 3 ) 2 4 x 2 + 9 = 0

Câu 14 :

Tìm x biết x 3 x 2 – x + 1 = 0

Câu 15 :

Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x 3 – 5x + 4 ta được

Câu 16 :

Thực hiện phép tính: ( 4 x 4 4 x 3 + 3x – 3) : (x – 1)

Câu 17 :

Rút gọn biểu thức: A = 4 x 3 5 x 2 + 1 x 1

Câu 18 :

Thực hiện phép tính A = ( 6 x 3 5 x 2 + 4x – 1) : (2 x 2 – x + 1) ta được

Câu 19 :

Phân tích đa thức thành nhân tử ta được x 3 + 7 x 2 + 12x + 4 = (x + 2)( x 2 + A.x + 2). Khi đó giá trị của a là:

Câu 20 :

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 2 x 3 (2x – 3) – x 2 (4x 2 – 6x + 2) = 0

Câu 21 :

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x 2 – x + 1 là:

Câu 22 :

Giá trị lớn nhất của biểu thức B = -9 x 2 + 2x - 2 9 là:

Câu 23 :

Tính giá trị của biểu thức P = ( - 4 x 3 y 3 + x 3 y 4 ) : 2 x y 2 – xy(2x – xy) cho x = 1, y = 1 2

Câu 24 :

Phân tích đa thức x 8 + x 4 + 1 thành nhân tử ta được

Câu 25 :

Cho S = 1 + x + x 2 + x 3 + x 4 + x 5 , chọn câu đúng

Câu 26 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x 2 + 2 y 2 – 2xy + 2x – 10y

Câu 27 :

Cho a 3 + b 3 + c 3 = 3abc thì