Bài tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ (có lời giải chi tiết)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Chọn câu đúng.

Câu 2 :

Chọn câu đúng.

Câu 3 :

Chọn câu sai.

Câu 4 :

Chọn câu sai.

Câu 5 :

Khai triển 4 x 2 25 y 2 theo hằng đẳng thức ta được

Câu 6 :

Khai triển 1 9 x 2 - 1 64 y 2 theo hằng đẳng thức ta được

Câu 7 :

Khai triển 3 x 4 y 2 ta được

Câu 8 :

Khai triển x 2 - 2 y 2 ta được

Câu 9 :

Biểu thức 1 4 x 2 y 2 + x y + 1 bằng

Câu 10 :

Viết biểu thức 25 x 2 20 x y + 4 y 2 dưới dạng bình phương của một hiệu

Câu 11 :

Chọn câu đúng

Câu 12 :

Chọn câu đúng

Câu 13 :

Rút gọn biểu thức A = ( 3 x 1 ) 2 9 x ( x + 1 ) ta được

Câu 14 :

Rút gọn biểu thức A = 5 ( x + 4 ) 2 + 4 ( x 5 ) 2 9 ( 4 + x ) ( x 4 ) , ta được

Câu 15 :

Rút gọn biểu thức B = ( 2 a 3 ) ( a + 1 ) ( a 4 ) 2 a ( a + 7 ) ta được

Câu 16 :

Cho B = x 2 + 3 2 x 2 x 2 + 3 3 x + 1 x 1 . Chọn câu đúng.

Câu 17 :

Cho C = ( x + 5 ) 2 + ( x - 5 ) 2 ( x 2 + 25 ) D = ( 2 x + 5 ) 2 + ( 5 x - 2 ) 2 ( x 2 + 1 ) . Tìm mối quan hệ giữa C và D.

Câu 18 :

Cho M = 4 ( x + 1 ) 2 + ( 2 x + 1 ) 2 8 ( x 1 ) ( x + 1 ) 12 x N = 2 ( x 1 ) 2 4 ( 3 + x ) 2 + 2 x ( x + 14 )

Tìm mối quan hệ giữa M và N

Câu 19 :

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn ( 2 x 1 ) 2 ( 5 x 5 ) 2 = 0

Câu 20 :

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn ( 2 x + 1 ) 2 4 ( x + 3 ) 2 = 0

Câu 21 :

Tìm x biết ( x 6 ) ( x + 6 ) ( x + 3 ) 2 = 9

Câu 22 :

Tìm x biết ( 3 x 1 ) 2 + 2 ( x + 3 ) 2 + 11 ( 1 + x ) ( 1 x ) = 6

Câu 23 :

So sánh A = 2016.2018.a và B = 2017 2 . a (với a > 0)

Câu 24 :

So sánh A = 2019.2021.a và B = ( 2019 2 + 2 . 2019 + 1 ) a (với a > 0)

Câu 25 :

So sánh M = 2 32 N = ( 2 + 1 ) ( 2 2 + 1 ) ( 2 4 + 1 ) ( 2 8 + 1 ) ( 2 16 + 1 )

Câu 26 :

Chọn câu đúng về giá trị các biểu thức sau mà không tính cụ thể A = 1 + 15 ( 4 2 + 1 ) ( 4 4 + 1 ) ( 4 8 + 1 ) B = 4 3 5 + 4 5 3

Câu 27 :

Cho P = - 4 x 2 + 4 x 2 . Chọn khẳng định đúng.

Câu 28 :

Cho T = - 9 x 2 + 6 x 5 . Chọn khẳng định đúng

Câu 29 :

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = 8 8 x x 2

Câu 30 :

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = 4 16 x 2 8 x

Câu 31 :

Biểu thức E = x 2 20 x + 101 đạt giá trị nhỏ nhất khi

Câu 32 :

Biểu thức F = x 2 12 x + 34 đạt giá trị nhỏ nhất khi

Câu 33 :

Biểu thức K = x 2 6 x + y 2 4 y + 6 có giá trị nhỏ nhất là

Câu 34 :

Biểu thức J = x 2 8 x + y 2 + 2 y + 5 có giá trị nhỏ nhất là

Câu 35 :

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức I = ( x 2 + 4 x + 5 ) ( x 2 + 4 x + 6 ) + 3

Câu 36 :

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức K = ( x 2 + 2 x + 3 ) ( x 2 + 2 x + 4 )

Câu 37 :

Biểu thức a + b + c 2 bằng

Câu 38 :

Biểu thức ( a b c ) 2 bằng

Câu 39 :

Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức

A = ( 3 x 2 ) 2 + ( 3 x + 2 ) 2 + 2 ( 9 x 2 6 )

tại x = - 1 3

Câu 40 :

Cho M = 77 2 + 75 2 + 73 2 + + 3 2 + 1 2

N = 76 2 + 74 2 + + 2 2

Tính giá trị của biểu thức M - N - 3 3000 .

Câu 41 :

Cho a + b + c 2 = 3 a b + b c + a c . Khi đó

Câu 42 :

Nhà bạn Minh và bạn An cùng trồng bắp cải trên hai mảnh vườn hình vuông khác nhau. Các cây bắp cải được cách đều nhau. Do vườn nhà bạn Minh lớn hơn nên số cây bắp cải trồng được lớn hơn vườn nhà bạn An là 211 cây. Hỏi nhà bạn Minh đã trồng bao nhiêu cây bắp cải?