Bài tâp Nguyên Hàm, Tích phân cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải (P3)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = 2 x + x 2 , trục hoành và các đường thẳng x=0; x=1 Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích bằng

Câu 2 :

Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x ln 2 x

Câu 3 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn 2f(x)+3f(1-x)=x 1 - x với mọi x [ 0 ; 1 ] . Tích phân 0 2 x f ' ( x 2 ) d x bằng

Câu 4 :

Diện tích hình mặt phẳng gạch sọc trong hình vẽ bên bằng

Câu 5 :

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(x)f'(x)=1 với mọi

x R. Biết 1 2 f ( x ) d x = a và f(1)=b, f(2)=c Tích phân 1 2 x f ( x ) d x bằng

Câu 6 :

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol

y= ( x - 3 ) 2 trục hoành và trục tung. Gọi k1,k2(k1>k2) lần lượt là hệ số góc của đường thẳng qua điểm A(0;9 và chia (H) thành ba hình mặt phẳng có diện tích bằng nhau( tham khảo hình vẽ bên). Giá trị của k1-k2 bằng

Câu 7 :

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tích phân - 3 5 f ( x ) d x bằng

Câu 8 :

Cho 0 1 x 2 + x + 1 x + 1 d x = a + b ln 2 với a,b là các số hữu tỷ . Giá trị của a+b bằng

Câu 9 :

Cho 0 1 x ln ( 2 + x 2 ) d x = a ln 3 + b ln 2 + c với a,b,c là các số hữu tỷ. Giá trị của a+b+c bằng

Câu 10 :

Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 ( x 2 - 1 ) 2 ̣ ̣

Câu 11 :

Cho 1 e ( x + 2 ) ln x d x = a e 2 + b với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức a + b bằng

Câu 12 :

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Tích phân - 2 3 f ( x ) d x bằng

Câu 13 :

Tích phân x ln ( x + 3 ) d x = a + b ln 2 + c ln 5 với a,b,c là các số hữu tỷ. Giá trị của abc bằng

Câu 14 :

Biết π 4 π 3 1 cos 4 x + sin x co s 3 x d x = a - b + c ln 2 + d ln ( 1 + 3 ) với a,b,c,d là các số hữu tỉ. Giá trị của abcd bằng

Câu 15 :

Cho hàm số y=f(x) nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;3] thoả mãn f(0)=3, f(3)=8 0 3 ( f ' ( x ) ) 2 f ( x ) + 1 d x = 4 3 Giá trị của f(2) bằng

Câu 16 :

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn x f ( x ) . f ' ( x ) = f 2 ( x ) - x , x và f(2)=1 .Tích phân bằng

Câu 17 :

Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tan x ; y = 0 ; x = 0 ; x = π 4 quay xung quanh trục Ox . Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra.

Câu 18 :

Cho hai hàm số

y = x 3 + a x 2 + b x + c ( a , b , c R ) có đồ thị (C) và

y= = m x 2 + n x + p ( m , n , p ) có đồ thị (P) như hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và (P) có giá trị nằm trong khoảng nào sau đây?

Câu 19 :

Tính thể tích V của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x=0 và x=4 , biết rằng khi cắt bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x(0<x<4) thì được thiết diện là nửa hình tròn bán kính R = x 4 - x

Câu 20 :

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f ( x ) = 1 3 x 3 - x 2 - 1 3 x + 1 và trục hoành như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây sai ?

Câu 21 :

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=4- 1 x 2 (x>0) đường thẳng y=-1,đường thẳng y=1 và trục tung được diện tích như sau:

Câu 22 :

Giả sử F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x)=4x-1. Đồ thị hàm số F(x) và f(x) cắt nhau tại một điểm trên trục tung. Tọa độ các điểm chung của hai đồ thị hàm số trên là:

Câu 23 :

Cho 1 2 f ( x ) d x = 1 1 4 f ( t ) d t = - 3 . Giá trị của 2 4 f ( u ) d u là:

Câu 24 :

Cho F(x)= 1 x ( t 2 + 1 ) d t . Giá trị nhỏ nhất của F(x) trên đoạn [-1;1] là:

Câu 25 :

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số

y= - x 2 + 2 x + 1 , y = 2 x 2 - 4 x + 1 :

Câu 26 :

Cho 1 2 f ( x ) d x = 2 . Khi đó 1 4 f ( x ) x d x bằng