Bài tập lý thuyết về peptit có đáp án

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Peptit là

Câu 2 :

Những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết petit được gọi là

Câu 3 :

Tripeptit là hợp chất

Câu 4 :

Các pepptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit được gọi là

Câu 5 :

Oligopeptit là các pepptit có chưa bao nhiêu gốc α-amino?

Câu 6 :

Một peptit A có n mắt xích α-amino axit thì số liên kết peptit trong A bằng

Câu 7 :

Một peptit A có 10 mắt xích α-amino axit thì số liên kết peptit trong A bằng

Câu 8 :

Số liên kết peptit tron phân tử Ala – Gly – Ala – Gly là

Câu 9 :

Trong hợp chất sau đây có mấy liên kết peptit?

H 2 N C H 2 C O N H C H ( C H 3 ) C O N H C H ( C 6 H 5 ) C O N H C H 2 C H 2 C O O H

Câu 10 :

Gly-Ala và Ala-Gly là

Câu 11 :

Gly-Ala-Lys và Ala-Lys-Gly là

Câu 12 :

Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?

Câu 13 :

Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit?

Câu 14 :

Tên gọi nào sau đây là của peptit:

H 2 N C H 2 C O N H C H ( C H 3 ) C O N H C H ( C H 3 ) C O O H ?

Câu 15 :

Tên gọi nào sau đây là của peptit:

N H 2 C H ( C H 3 ) C O H N C H 2 C O N H C H ( C H 3 ) C O O H ?

Câu 16 :

Peptit X có công thức cấu tạo như sau:

H 2 N [ C H 2 ] 4 C H ( N H 2 ) C O N H C H 2 C O N H C H ( C H 3 ) C O O H . α-amino axit đầu N và đầu C tương ứng là

Câu 17 :

Peptit X có công thức cấu tạo như sau:

N H 2 C H ( C H 3 ) C O N H C H 2 C O N H C H 2 C O N H C H 2 C O O H . α-amino axit đầu N và đầu C tương ứng là

Câu 18 :

Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) được tạo ra từ cả 3 amino axit: glyxin, alanin và phenylalanin?

Câu 19 :

Có bao nhiêu tetrapeptit(mạch hở) được tạo ra từ cả 4 aminoaxit: glyxin, alanin, valin và phenylalanin?

Câu 20 :

Số tripeptit tối đa tạo ra từ hỗn hợp các α aminoaxit : glyxin, alanin, phenylalanin ( C 6 H 5 C H 2 C H ( N H 2 ) C O O H ) và valin mà mỗi phân tử đều chứa 3 gốc aminoaxit khác nhau là

Câu 21 :

Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là

Câu 22 :

Số đipeptit chứa cả alanin và glyxin có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là:

Câu 23 :

Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin, valin là:

Câu 24 :

Hãy cho biết loại peptit nào sau đây không có phản ứng biure?

Câu 25 :

Hãy cho biết loại peptit nào sau đây không có phản ứng biure?

Câu 26 :

Tripeptit tham gia phản ứng màu biure tạo thành sản phẩm có màu

Câu 27 :

Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly – Ala – Gly với Gly – Ala là:

Câu 28 :

Dùng C u O H 2 / O H sẽ phân biệt được?

Câu 29 :

Để phân biệt các dd glucozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic và Gly-Gly-Gly ta dùng:

Câu 30 :

Để phân biệt các dd glucozơ, glixerol, Ala-Gly và Gly-Gly-Gly ta dùng:

Câu 31 :

Phát biểu nào sau đây là sai

Câu 32 :

Cho các phát biểu nào sau đây là sai

1, Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.

2, Trong phân tử tripeptit mạch hở có hai liên kết peptit.

3, Oligopeptit được tạo thành từ các gốc α- và β-amino axit.

4, Tripeptit Gly-Gly- Ala có phản ứng màu biure.

Câu 33 :

Hexapeptit có tên gọi Ala-Gly-Ala-Gly-Gly-Val có khối lượng phân tử là

Câu 34 :

Heptapeptit có tên gọi Ala-Gly-Ala-Gly-Gly-Gly-Ala có khối lượng phân tử là

Câu 35 :

Aminoaxit X phân tử có một nhóm amino và một nhóm cacboxylic chứa 15,73%N về khối lượng. X tạo Octapeptit Y, Y có phân tử khối là bao nhiêu?

Câu 36 :

Một peptit A chỉ được tạo ra từ các alanin. Khối lượng phân tử lớn nhất có thể có của A là

Câu 37 :

Một peptit A chỉ được tạo ra từ các Glyxin. Khối lượng phân tử lớn nhất có thể có của A là

Câu 38 :

Tripeptit X chỉ tạo bởi glyxin có CTPT là

Câu 39 :

Tetrapeptit X chỉ tạo bởi glyxin có CTPT là

Câu 40 :

Tripeptit Ala – Gly – Ala có công thức phân tử là

Câu 41 :

Hỗn hợp X chứa 0,2mol Glyxin và 0,1 mol Alanin. Khối lượng đipeptit tối đa tạo thành là

Câu 42 :

Hỗn hợp X chứa 0,15mol Glyxin và 0,45 mol Alanin. Khối lượng đipeptit tối đa tạo thành là

Câu 43 :

Ba dung dịch: Metylamin ( C H 3 N H 2 ) , glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala - Gly) đều phản ứng được với

Câu 44 :

Dung dịch Ala-Val phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

Câu 45 :

Dung dịch chứa Ala – Gly – Ala không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

Câu 46 :

Dung dịch Gly-Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

Câu 47 :

Số liên kết peptit tron phân tử Ala – Gly – Ala – Gly là

Câu 48 :

Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu

Câu 49 :

Trong phân tử Ala-Gly, aminno axit đầu N chứa nhóm

Câu 50 :

Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Gly-Ala-Val) nhưng không thu được peptit Gly-Gly. Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là

Câu 51 :

Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X thì thu được 1 mol glyxin, 2 mol alanin và 2 mol valin. Trong sản phẩm của phản ứng thủy phân không hoàn toàn X có Gly-Ala-Val. Amino axit đầu C của X là valin. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn dữ kiện trên là

Câu 52 :

Tripeptit Gly-Ala-Gly không tác dụng với chất nào sau đây?

Câu 53 :

Thủy phân hoàn toàn H 2 N C H 2 C O N H C H ( C H 3 ) C O N H C H ( C H 3 ) C O N H C H 2 C O O H thu được bao nhiêu loại α-amino axit khác nhau?

Câu 54 :

Phân tử peptit nào sau đây có 4 nguyên tử oxi?

Câu 55 :

Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit mạch hở Gly-Ala-Ala-Gly-Val có thể thu được tối đa bao nhiêu loại đipeptit?