Bài tập lý thuyết về amino axit có đáp án

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử

Câu 2 :

Hợp chất hữu cơ tạp chức trong phân tử có chứa đồng thời 2 nhóm chức: nhóm amino ( N H 2 ) và nhóm cacboxyl (COOH) thuộc loại hợp chất nào

Câu 3 :

Tên thường của hợp chất H 2 N-CH 2 -COOH là

Câu 4 :

Tên thường của hợp chất C H 3 C H ( C H 3 ) C H ( N H 2 ) C O O H

Câu 5 :

Hợp chất H 2 N C H ( C H 3 ) C O O H có tên thường là

Câu 6 :

Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất C H 3 C H ( N H 2 ) C O O H ?

Câu 7 :

Axit a-aminopropionic là tên gọi của?

Câu 8 :

Tên thay thế của amino axit có công thức cấu tạo C H 3 C H ( C H 3 ) C H ( N H 2 ) C O O H ?

Câu 9 :

Tên thay thế của amino axit có công thức cấu tạo C H 3 C H 2 C H ( N H 2 ) C O O H ?

Câu 10 :

α - amino axit là amino axit mà nhóm amino gắn ở cacbon ở vị trí thứ mấy?

Câu 11 :

Amino axit mà nhóm amino gắn ở cacbon ở vị trí thứ 2 thì đó gọi là vị trí?

Câu 12 :

Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là

Câu 13 :

Amino axit X có phân tử khối bằng 117. Tên của X là

Câu 14 :

Aminoaxit nào sau đây có phân tử khối bé nhất

Câu 15 :

Amino axit nào sau đây có khối lượng phân tử lớn nhất?

Câu 16 :

Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit?

Câu 17 :

Hợp chất nào sau đây là amino axit?

Câu 18 :

Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit

Câu 19 :

Phát biểu KHÔNG đúng là

Câu 20 :

Cho các phát biểu sau:

1.Aminoaxit là những chất lỏng, tan tốt trong nước và có vị ngọt.

2.Tên bán hệ thống của aminoaxit: axit + (vị trí nhóm N H 2 : 1,2…) + amino + tên axit cacboxylic tương ứng.

3.Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

4.Trong dung dịch, H 2 N C H 2 C O O H còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H 3 N + C H 2 C O O .

Số phát biểu đúng là?

Câu 21 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 22 :

Cho các chất sau: 1 C 2 H 6 , 2 C H 3 C H ( N H 2 ) C O O H , 3 C H 3 C O O H , 4 C 2 H 5 O H . Dãy sắp xếp nhiệt độ sôi theo thứ tự giảm dần là

Câu 23 :

Chất có nhiệt độ sôi nhỏ nhất là

Câu 24 :

Trong các chất sau, chất có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là:

Câu 25 :

Khẳng định nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của amino axit?

Câu 26 :

Cho các khẳng định sau:

1. Tất cả amin axit đều có nhiệt độ nóng chảy cao.

2. Tất cả amino axit đều tan trong nước.

3. Tất cả amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.

4. Tất cả amino axit đều có vị chua.

Số đáp án đúng là

Câu 27 :

Trạng thái và tính tan của các amino axit là

Câu 28 :

Các aminoaxit thì …..

Câu 29 :

Trong các chất sau, chất nào là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường?

Câu 30 :

Trong các chất sau đây, chất nào có trạng thái khác với các chất còn lại ở điều kiện thường?

Câu 31 :

Chất dùng làm gia vị thức ăn gọi là mì chính hay bột ngọt có công thức cấu tạo là

Câu 32 :

Axit glutamic có ứng dụng gì?

Câu 33 :

Axit glutamic là một chất dẫn truyền thần kinh, giúp kích thích thần kinh. Axit glutamic giúp phòng ngừa và điều trị các triệu chứng suy nhược thần kinh do thiếu hụt axit glutamic như mất ngủ, nhức đầu, ù tai, chóng mặt... Phát biểu đúng về axit glutamic?

Câu 34 :

Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C 3 H 7 N O 2

Câu 35 :

Số đồng phân aminoaxit có công thức phân tử C 4 H 9 N O 2

Câu 36 :

Số đồng phân α – amino axit có công thức phân tử C 4 H 9 N O 2

Câu 37 :

Số đồng phân α – aminoaxit có công thức phân tử C 5 H 11 N O 2

Câu 38 :

α - amino axit X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%; 6,67%; 42,66%; 18,67%. Vậy công thức cấu tạo của X là

Câu 39 :

α - minoaxit X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 40,45%; 7,87%; 35,96%; 15,73%. Vậy công thức cấu tạo của X là

Câu 40 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Tất cả các amino axit đều là chất rắn điều kiện thường

(2) Tất cả các amino axit đều không làm đổi màu quì tím

(3) Glyxin phản ứng được với tất các chất sau: dung dịch NaOH, dung dịch H 2 SO 4

(4) Tất cả các amino axit đều có khả năng trùng hợp tạo peptit

(5) Có thể dùng quì tím để phân biệt các dung dịch alanin, lysin, axit glutamic

(6) Trong phân tử amino axit vừa chứa liên kết cộng hóa trị, vừa chứa liên kết ion

Số phát biểu đúng là:

Câu 41 :

Cho quỳ tím vào dung dịch axit glutamic (axit 2-amino pentan đioic), quỳ tím chuyển sang màu

Câu 42 :

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

Câu 43 :

Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ ẩm là

Câu 44 :

Dung dịch nào làm xanh quì tím:

Câu 45 :

Dãy chỉ chứa những amino axit không làm đổi màu quỳ tím là

Câu 46 :

Cho các chất sau:

1 C l H 3 N C H 2 C O O H ; 2 H 2 N C H C H 3 C O N H C H 2 C O O H ; 3 C H 3 N H 3 N O 3 ; 4 H O O C C H 2 N H 3 2 S O 4 ; 5 C l H 3 N C H 2 C O N H C H 2 C O O H ; 6 C H 3 C O O C 6 H 5 .

Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH (dư, đun nóng) thu được dung dịch chứa hai muối là bao nhiêu?

Câu 47 :

Cho từng chất H 2 N-CH 2 -COOH, CH 3 -COOH, CH 3 -COOCH 3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (t o ) và với dung dịch HCl (t o ). Số phản ứng xảy ra là

Câu 48 :

Tổng số nguyên tử trong một phân tử alanin bằng

Câu 49 :

Cho các sơ đồ phản ứng:

G l y x i n + N a O H X + H C l d d Y 1 G l y x i n + H C l Z + N a O H d d T 2

Y và T lần lượt là

Câu 50 :

Cho dãy chuyển hóa: G l y x i n + H C l X 1 + N a O H X 2 . Vậy X2

Câu 51 :

Axit amino axetic ( H 2 N C H 2 C O O H ) không tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

Câu 52 :

Amino axit X no, mạch hở, có công thức C n H m O 2 N . Biểu thức liên hệ giữa m và n là

Câu 53 :

Amino axit X chứa 1 nhóm N H 2 và 1 nhóm COOH trong phân tử. Y là este của X với ancol đơn chức. Phân tử khối của Y bằng 89. Công thức của X, Y lần lượt là: