Bài tập Hàm số mũ, logarit ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P8)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Bất phương trình log 2 log 1 3 3 x - 7 x + 3 0 tập nghiệm là ( a ; b ] . Tính giá trị của P = 3a – b là:

Câu 2 :

Cho a, b là các số dương thỏa mãn log 4 a = log 25 b = log 4 b - a 2 . Tính giá trị của a b ?

Câu 3 :

Tìm tập xác định D của hàm số y = log x - 2 1 - x

Câu 4 :

Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log 25 x 2 = log 15 y = log 9 x + y 4 x y = - a + b 2 , với a, b là các số nguyên dương. Tính a + b

Câu 5 :

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình e sin x - π 4 = tan x thuộc đoạn 0 ; 50 π ?

Câu 6 :

Cho phương trình 2 log 4 2 x 2 - x + 2 m - 4 m 2 + log 1 2 x 2 + m x - 2 m 2 = 0 . Biết rằng S = a ; b c ; d , a < b < c < d là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x 1 , x 2 thỏa mãn x 1 2 + x 2 2 > 1 . Tính giá trị biểu thức A = a + b + 5c + 2d.

Câu 7 :

Dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức 1 8 2 5 a x 3 7 với a > 0, x > 0 là:

Câu 8 :

Cho phương trình m + 1 log 2 2 x + 2 log 2 x + m - 2 = 0 . Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình đã cho có hai nghiệm thực x 1 , x 2 thỏa 0 < x 1 < 1 < x 2

Câu 9 :

Biết rằng phương trình x - 2 log 2 4 x - 2 = 4 . x - 2 3 có hai nghiệm x 1 , x 2 (x 1 < x 2 ). Tính 2x 1 – x 2 .

Câu 10 :

Cho hàm số f x = 5 x . 8 2 x 3 . Khẳng định nào sau đây là sai?

Câu 11 :

Cho f x = 1 2 . 5 2 x + 1 ; g x = 5 x + 4 x . ln 5 . Tập nghiệm của bất phương trình f (x) > g (x)

Câu 12 :

Tập nghiệm của bất phương trình 5 - 2 2 x x - 1 5 + 2 x

Câu 13 :

Biết tập nghiệm S của bất phương trình log π 6 log 3 x - 2 > 0 là khoảng (a;b). Tính b – a.

Câu 14 :

Cho hàm số y = log 1 3 x 2 - 2 x . Tập nghiệm của bất phương trình y > 0 là:

Câu 15 :

Biết log 7 2 = m, khi đó giá trị của log 49 28 được tính theo m là:

Câu 16 :

Với hai số thực dương a, b tùy ý và log 3 5 . log 5 a 1 + log 3 2 - log 6 b = 2 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

Câu 17 :

Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log 9 x = log 6 x = log 4 (x + y) và biết rằng x y = - a + b 2 với a, b là các số nguyên dương. Tính giá trị a + b.

Câu 18 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 0,02 [log 2 (3 x + 1)] > log 0,02 m có nghiệm với mọi x - ; 0 .

Câu 19 :

Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 9ln 2 x + 4ln 2 y = 12ln x.ln y. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

Câu 20 :

Cho a là số thực dương. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 21 :

Cho số thực x lớn hơn 1 và ba số thực dương a, b, c khác 1 thỏa mãn điều kiện log a x > log b x > log c x. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

Câu 22 :

Đặt a = log 3 5, b = log 4 5. Hãy biểu diễn log 15 10 theo a và b.

Câu 23 :

Các giá trị của tham số m để phương trình 12 x + (4 – m).3 x – m = 0 có nghiệm thực khoảng (–1;0) là:

Câu 24 :

Cho a, b, c là các số thực dương, a 1 . Xét các mệnh đề sau:

(I) 2 a = 3 a = log 2 3

(II) x \ 0 , log 3 x 2 = 2 log 3 x

(III) log a b . c = log a b . log a c

Trong ba mệnh đề (I), (II), (III), tổng số mệnh đề đúng là?

Câu 25 :

Cho x = log2017, y = ln2017. Hỏi quan hệ nào sau đây giữa x và y là đúng?

Câu 26 :

Có tất cả bao nhiêu cặp số thực (x,y) thỏa mãn đồng thời các điều kiện 3 x 2 - 2 x - 3 - log 3 5 = 5 - y + 4 4 y - y - 1 + y + 3 2 8 ?

Câu 27 :

Tìm tổng các nghiệm của phương trình 2 2x+1 – 5.2 x + 2 = 0

Câu 28 :

Tìm tập xác định D của hàm số y = log 2017 (x – 2) 4 + log 2018 (9 – x 2 ).

Câu 29 :

Cho hai số thực dương a và b. Rút gọn biểu thức A = a 1 3 b + b 1 3 a a 6 + b 6

Câu 30 :

Tìm số nghiệm của phương trình log 5 1 + x 2 + log 1 3 1 - x 2 = 0