Bài tập Hàm số mũ, logarit cơ bản, nâng cao có lời giải (P5)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho log 3 a = 2 log 2 b = 1 2 . Tính I = 2 log 3 [ log 3 ( 3 a ) ] + log 1 4 b 2

Câu 2 :

Rút gọn biểu thức Q = b 5 3 : b 3 với b > 0

Câu 3 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log ( x 2 - 2 x - m + 1 ) có tập xác định là R :

Câu 4 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình log 2 2 x - 2 log 2 x + 3 m - 2 < 0 có nghiệm thực.

Câu 5 :

Với mọi số thực dương a và b thoả mãn a 2 + b 2 = 8 a b , mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 6 :

Xét hàm số f ( t ) = 9 t 9 t + m 2 với là m tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho f(x) + f(y) =1 với mọi số thực x, y thỏa mãn e x + y e ( x + y ) . Tìm số phần tử của S.

Câu 7 :

Tìm nghiệm của phương trình log 2 ( x - 5 ) = 4

Câu 8 :

C ho a l à số t h c d ư ơ n g t ù y ý k h á c 1. M n h đ ề n à o dư i đ â y đ ú n g ?

Câu 9 :

T ì m t t c c á c g i á t r t hực c ủa t h a m số m đ ể phư ơ ng t r ì nh 3 x = m c ó ngh i m t hự c

Câu 10 :

Tìm tập xác định D của hàm số y= log 3 ( x 2 - 4 x + 3 )

Câu 11 :

Với các số thực dương x,y tùy ý , đặt log 3 x = α , log 3 y = β . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?

Câu 12 :

Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9 x - 2 . 3 x + 1 + m = 0 có 2 nghiệm thực x 1 ; x 2 thỏa mãn x 1 + x 2 = 1

Câu 13 :

t c á c số n g u y ê n d ư ơ n g a,b s a o c h o phư ơ n g t r ì nh a ln 2 x + b ln x + 5 = 0 c ó h a i ngh i m p h â n b i t x 1 ; x 2 và phư ơ ng t r ì nh 5 log 2 x + b log x + a = 0 c ó h a i ngh i m ph â n b i t x 3 ; x 4 t hỏa m ã n x 1 x 2 > x 3 x 4 . T ì m g i á t r n h n h t S m i n c ủa S = 2a+3b.

Câu 14 :

Tìm tập xác định D của hàm số y = log 2 3 [ log 1 3 ( x 2 2 + 2 log 2 ( x - 1 ) ) + 3 ]

Câu 15 :

Cho là số nguyên dương, tìm n sao cho

log a 2019 + 2 2 log a 2019 + 3 2 log a 3 2019 + . . + n 2 log a n 2019 = 1008 2 . 2017 2 . log a 2019

Câu 16 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình log 3 ( x + 2 ) + 2 m log x + 2 3 = 16 có hai nghiệm đều lớn hơn -1

Câu 17 :

Biết hai hàm số y = a x ; y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ đồng thời đồ thị của hai hàm số này đối xứng nhau qua đường thẳng y = -x. Tính f ( - a ) + f ( - a 2 )

Câu 18 :

Biết phương trình log 5 2 x + 1 x = 2 log 3 ( x 2 - 1 2 x ) có nghiệm duy nhất x = a + b 2 trong đó a, b là các số nguyên. Hỏi m thuộc khoảng nào dưới đây để hàm số y = m x + a - 2 x - m có giá trị lớn nhất trên đoạn [1; 2] bằng -2

Câu 19 :

Rút gọn biểu thức

P = a 7 + 1 . a 2 - 7 a 2 - 2 2 + 2 , với a > 0 ta được

Câu 20 :

Đạo hàm của hàm số y = (2x+1)ln(1-x) là

Câu 21 :

Giải bất phương trình log 1 2 ( log 3 ( 2 x - 1 ) ) 1000 > 0

Câu 22 :

Cho các mệnh đề sau đây

Câu 23 :

Đặt log 2 3 = a , log 3 4 = b . Biểu diễn T = log 27 8 + log 256 81 theo a và b ta được T = x a 2 + y b 2 + 4 z a 2 b + a b 2 với x, y, z là các số thực. Hãy tính tổng 4 x 2 + y - z 3

Câu 24 :

Cho phương trình m . 2 x 2 - 5 x + 6 + 2 1 - x 2 = 2 . 2 6 - 5 x + m (1). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt

Câu 25 :

Cho hàm số y = ln ( 2 x - a ) - 2 m ln ( 2 x - a ) + 2 (m là tham số thực), trong đó x, a là các số thực thỏa mãn đẳng thức

log 2 ( x 2 + a 2 ) + log 2 ( x 2 + a 2 ) + log 2 ( x 2 + a 2 ) + . . . + log . . . 2 ( x 2 + a 2 ) - ( 2 n + 1 - 1 ) ( log 2 x a + 1 ) = 0

(với n là số nguyên dương). Gọi S là tập hợp các giá trị của m thoả mãn m a x [ 1 ; e 2 ] y = 1 . Số phần tử của S là

Câu 26 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Câu 27 :

Tính đạo hàm của hàm số y = x + 3 9 x

Câu 28 :

Biết rằng phương trình 2 log 8 2 x + log 8 ( x 2 - 2 x + 1 ) = 4 3 có nghiệm duy nhất x. Chọn phát biểu đúng.

Câu 29 :

Tập xác định của hàm số y = 1 1 log 5 ( x 2 - 11 x + 43 ) - 1 2

Câu 30 :

Cho hàm số f ( x ) = 1 3 + 2 x + 1 3 + 2 - x . Trong các khẳng định sau có bao nhiêu khẳng định sai?