Bài tập Cơ chế di truyền cấp độ phân tử - Sinh học - Đề 4
Cài đặt đề thi
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Câu 1
Ở vi khuẩn E.coli khi-nói về hoạt động của các gen cấu trúc trong Operon Lac, kết luận nào sau đây là đúng ?
Câu 2
Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây là đúng ? I. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là methionin II. Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được từ 1 đến nhiều chuỗi polipeptitcùng loại III. Khi riboxom tiếp xúc với mã UGA thì quá trình dịch mã dừng lại IV. khi dịch mã, riboxom dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’ → 5’
Câu 3
Trong quá trình dịch mã ở trong tế bào chất của tế bào nhân thực, không có sự tham gia của loại tARN mang bộ ba đối mã là
Câu 4
Khi nói đến sự di truyền của gen trong nhân và gen trong tế bào chất, nhận định nào sau đây không đúng ?
Câu 5
Đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể có điểm khác nhau cơ bản là
Câu 6
Một gen của sinh vật nhân sơ chỉ huy tổng hợp 3 polipeptit đã huy động từ môi trường nội bào 597 axit amin các loại. Phân tử mAKN được tổng hợp từ gen trên có 100A ; 125U . Gen đã bị đột biến dẫn đến hậu quả tổng số nuclêôtit trong gen không thay đổi nhưng tỷ lệ A/G bị thay đổi và bằng 59,57%. Độtbiến trên thuộc dạng nào sau đây?
Câu 7
Khi nói về cơ chế dịch mã ờ sinh vật nhân thực, có bao nhiêu định sau đây là đúng? (1). Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 5’→3’ trên phân tử mARN. (2) Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 3’ →5’ trên phân tử nhân tử mARN (3) Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử mARN. (4). Axit amin mở đầu trong quá trình dich mã là mêtiônin.
Câu 8
Một gen có 500 ađênin, 1000 guanin. Sau đột biến, gen có 4001 liên kết hiđro nhưng chiều dài không thay đổi. Đây là loại đột biến
Câu 9
Cho các thông tin sau đây : (1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêm. (2) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất. (3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp. (4) mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN trưởng thành. Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là:
Câu 10
Hình bên dưới mô tả quá trình phiên mã và quá trình cắt bỏ các đoạn intron, nối các đoạn êxôn. Quan sát hình bên dưới và cho biết có bao nhiêu khẳng định sau đây là đúng:
I. Đây là quá trình phiên mã ở tế bào nhân sơ. II. Quá trình cắt bỏ intron và ghép nối các exon xảy ra trong nhân tế bào. III. Sự ghép nối các êxôn có thể tạo ra tối đa 3 loại mARN trưởng thành. IV. Quá trình phiên mã này ở tế bào nhân thực chỉ tạo ra một loại phân tử mARN duy nhất. V. Phân tử mARN trưởng thành có chiều dài ngắn hơn chiều dài của mạch khuôn trên gen cấu trúc.
Câu 11
Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ A+TG+X=14A+TG+X=14 thì tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử ADN này là
Câu 12
Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, theo mô hình opêrôn Lac, Có bao nhiêu nhận định đúng về gen điều hòa (regulator: R)? I. Gen điều hòa nằm ở phía trước vùng khởi động P (promoter) II. Vai trò của gen điều hòa là mang thông tin qui định cấu trúc prôtêin ức chế III. Khi gen điều hòa hoạt động thì các gen cấu trúc không hoạt động IV. Gen điều hòa còn có chức năng mang thông tin quy định cấu trúc enzim ARN polimeraza
Câu 13
xét các phát biểu sau đây: (1) Quá trình nhân đôi không theo nguyên tắc bổ sung thì dẫn đến đột biến gen (2) Đột biến gen trội ở dạng dị hợp cũng được gọi là thể đột biến (3) Đột biến gen chỉ được phát sinh khi trong môi trường có các tác nhân đột biến (4) Đột biến gen phát sinh trong pha S của chu kỳ tế bào (5) Đột biến gen là loại biến dị luôn được di truyền cho thế hệ sau Có bao nhiêu phát biểu đúng
Câu 14
Hai phân tử ADN chứa đoạn N15 có đánh dấu phóng xạ. trong đó ADN thứ nhất được tái bản 3 lần . ADN thứ 2 được tái bản 4 lần đều trong môi trường chứa N14 . số phân tử ADN con chứa N15 chiếm tỷ lệ:
Câu 15
Phân tử ADN ở vùng nhân của E.coli có tổng số liên kết hidro là 3450 liên kết. Trên mạch 1 có số lượng nuclêôtit loại G bằng loại X và số X gấp 3 lần nuclêôtit loại A trên mạch đó. số lượng nuclêôtit loại A trên mạch 2 gấp 5 lần số lượng A trên mạch 1. Xác định phương án trả lời sai:
Câu 16
Cho các thông tin sau đây: (1) mARN sau khi phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn tổng hợp protein (2) khi riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất. (3) Nhờ một enzyme đặc hiệu ,axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp. (4) mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN trưởng thành. Các thông tin về sự phiên mã và dich mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là:
Câu 17
Khi nói về các phân tử ADN ở trong nhân của một tế bào sinh dưỡng ở sinh vật nhân thực có các nhận xét sau: (1) Các phân tử nhân đôi độc lập và diễn ra ở các thời điểm khác nhau. (2) Thường mang các gen phân mảnh và tồn tại theo cặp alen (3) Có độ dài và số lượng các loại nuclêôtit bằng nhau. (4) Có cấu trúc mạch kép thẳng. (5) Có số lượng, hàm lượng ổn định và đặc trưng cho loài. Các nhận xét đúng là
Câu 18
Cho các nội dung sau 1 – enzyme ligaza nối các đoạn exon 2 – mạch gốc của gen làm nhiệm vụ phiên mã 3 – enzyme restrictaza cắt các đoạn intron khỏi các đoạn exon 4 – ARN polimerase lắp ráp nucleotit bổ sung vào đầu 3’ –OH ở mạch gốc của gen 5 – ARN tổng hợp đến đâu thì 2 mạch của gen đóng xoắn lại đến đó Trong các nội dung trên có bao nhiêu nội dung nói về quá trình xảy ra trong phiên mã ở sinh vật nhân sơ
Câu 19
Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng ?
Câu 20
Ở môt gen xảy ra đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác nhưng số lượng và trình tự axit amin trong chuỗi pôlipeptit vẫn không thay đổi. Giải thích nào sau đây là đúng?
Câu 21
Một gen có khối lượng 540000 đơn vị cacbon và có 2320 liên kết hiđrô. số lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng :
Câu 22
Trong cấu trúc bậc một của chuỗi polypeptit chứa loại liên kết gì?
Câu 23
Yếu tố nào sau đây không phù hợp với ứng dụng của nó?
Câu 24
Đặc tính nào của mã di truyền cho phép lý giải sự kết cặp linh hoạt giữa anticodon của tARN và codon của mARN?
Câu 25
Từ codon UAU, nếu bị đột biến thay thế bazo riêng lẻ lần lượt tại 3 vị trí có thể tạo thành bao nhiêu thể đột biến nhầm nghĩa (tạo thành các codon mới mã hóa cho các axit amin khác nhau)?
Câu 26
Trong cùng 1 gen, dạng đột biến nào sau đây gây hậu quả nghiêm trọng hơn trong các trường hợp còn lại
Câu 27
Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có đường lactôzơ và khi môi trường không có đường lactôzơ?
Câu 28
Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Đột biến điểm là dạng đột biến mất thêm, thay thế nhiều cặp nucleotit. II. Đột biến xuất hiện ở tế bào xôma, thì không di truyền qua sinh sản hữu tính. III. Gen có cấu trúc bền vững thì rất dễ bị đột biến tạo thành nhiều alen mới. IV. Đột biến xuất hiện ở giao tử thường di truyền cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính.
Câu 29
Ở người, bệnh hồng cầu hình liềm HbS làm biến đổi hồng cầu từ dạng hình đĩa lõm hai mặt thành dạng hình lưỡi liềm dẫn đến xuất hiện hàng loạt bệnh lí trong cơ thế. Bệnh do đột biến điểm ở gen quy định chuỗi β hêmôglôbin. Kiểu gen đồng hợp tử về gen đột biến làm cho 100% hồng cầu hình liềm. Khi quan sát tiêu bản tế bào máu của bệnh nhân, người ta thấy hình ảnh sau:
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về người này? I. Người bệnh mang kiểu gen dị hợp về gen bệnh. II. Nếu người này lấy một người bị bệnh tương tự và sinh được một người con, khả năng người con này mắc bệnh là 1/2 III. Nếu người này lấy một người bị bệnh tương tự và sinh được một người con, khả năng người con này không mắc bệnh là 1/3 IV. Bằng cách quan sát tiêu bản nhiễm sắc thể của người bệnh có thể xác định được nguyên nhân gây bệnh.
Câu 30
Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, những phát biểu nào sau đây là đúng? I. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn. II. Quá trình nhân đôi ADN bao giờ cũng diễn ra đồng thời với quá trình phiên mã. III. Trên cả hai mạch khuôn, ADN polimerase đều di chuyển theo chiều 5’- 3’ để tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ - 5’. IV. Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN ban đầu.
Câu 31
Một nhà sinh học phân lập tinh chế và kết hợp trong ống nghiệm một loạt các phân tử cần thiết để nhân đôi ADN. Khi bổ sung thêm một số ADN vào hỗn hợp, sao chép xảy ra nhưng mỗi phân tử ADN bao gồm một sợi thông thường kết hợp với nhiều đoạn deoxiribonucleotit dài Có lẽ ta đã thiếu chất nào sau đây
Câu 32
ở tế bào động vật, ADN có trong
Câu 33
Kết quả phân tích axit nucleic lấy từ mẫu máu của một bệnh nhân như sau: 32% Ađenin; 20% Guanin; 18% Timin; 30 % Xitozin. Kết quả phân tích cho thấy đây là
Câu 34
Thứ tự đúng của quá trình tạo phức hệ tiến hành dịch mã gồm các bước: I. Bộ ba đối mã của phức hợp mở đầu Met – tARN bổ sung chính xác với côđon mở đầu trên mARN. II. Tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu. III. Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp tạo ribôxôm hoàn chỉnh.
Câu 35
Nhận định nào sau đây là đúng cho tất cả quá trình truyền đạt thông tin di truyền trong nhân tế bào động vật?
Câu 36
Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về điều hòa hạt động gen? I. Điều hòa hoạt động gen xảy ra ở tất cả mọi loài sinh vật. II. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli. Khi không có đường lactozơ thì prôtêin ức chế vẫn được tổng hợp. III. Gen điều hòa không nằm trong cấu trúc của opêron Lac. IV. Opêron gồm các gen cấu trúc không liên quan về chức năng.
Câu 37
Gen B ở sinh vật nhân sơ có trình tự nucleotit như sau
Biết rằng: chuỗi polipeptit do gen B quy định tổng hợp có 50 axit amin GUX: Valin UXA: Leucin XXA: Prolin. GUU: Valin AGU: Xerin AGA: Acginin Căn cứ vào các dữ liệu trên, hãy cho biết trong các dư đoán sau, dự đoán nào đúng?
Câu 38
Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?
Câu 39
Khi nói về operon Lac ở vi khuẩn E.coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây là sai ? I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của operon Lac II. Vùng khởi động (P) là nơi ARN – polimerase bám vào và khởi đầu phiên mã III. Khi môi trường không có lactose thì gen điều hòa (R) không phiên mã IV. Khi gen cấu trúc A phiên mã 10 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 10 lần
Câu 40
Một phân tử mARN có: 150 ađênin; 210 uraxin; 90 guanin và 300 xitôzin. Số axit amin cần cung cấp cho phân tử mARN trên thực hiện dịch mã là: