Bài tập Cơ chế di truyền cấp độ phân tử - Sinh học - Đề 2
Cài đặt đề thi
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Câu 1
Bộ ba nào sau đây cho tín hiệu kết thúc dịch mã?
Câu 2
Thứ tự các bước của quá trình nhân đôi ADN là (1). Tổng hợp các mạch mới. (2) Hai phân tử ADN con xoắn lại. (3). Tháo xoắn phân tử ADN.
Câu 3
Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiên đặc điểm gì của mã di truyền?
Câu 4
Các gen cấu trúc khác nhau trong cùng một Operon thì
Câu 5
Tác động nào sau đây không phải của đột biến gen?
Câu 6
Tính đặc hiệu của mã di truyền thể hiện ở
Câu 7
Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen. II. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến. III. Để phát sinh đột biến gen (đột biến điểm), ít nhất gen phải trải qua hai lần nhân đôi. IV. Đột biến gen là nguồn nguyên sơ cấp cho tiến hóa và chọn giống.
Câu 8
Nuclêôtit nào sau đây không tham gia cấu tạo nên ADN?
Câu 9
Trong các bộ ba mã di truyền sau đây, bộ ba nào mang tín hiệu kết thúc dịch mã?
Câu 10
Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
Câu 11
Loại đường có trong cấu tạo đơn phân của ADN là
Câu 12
Trong quá trình dịch mã, tiểu phần nhỏ của riboxom nhận ra và bám vào mARN ở
Câu 13
Vai trò của vùng khởi động trong cấu trúc operon Lac là:
Câu 14
Một phân tử ADN có tổng số nucleotit 2 mạch (N) là 1000000 . Số nucleotit loại A là 180000 . tỷ lệ % nucleotit loại G là
Câu 15
Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào?
Câu 16
Phân tử nào sau đây trong cấu trúc phân tử có liên kết hiđrô?
Câu 17
Ở sinh vật nhân thực, axit amin lơxin được mã hóa bởi các bộ ba: XUU, XUX, XUG, XUA. Ví dụ trên thể hiện đặc điểm nào của mã di truyền?
Câu 18
Các nhà khoa học cho thấy mã di truyền mang tính thoái hóa, nghĩa là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, ngoại trừ
Câu 19
Một gen ở sinh vật nhân sơ có 720 nuclêôtit loại guanin và có tỉ lệ A/G = 2/3. Theo lí thuyết, gen này có chiều dài là
Câu 20
Ở sinh vật nhân thực, gen trong nhân và gen ngoài nhân giống nhau ở bao nhiêu đặc điểm sau đây? I. Được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit là A, T, G và X. II. Gồm hai chuỗi pôlinucleotit ngược chiều nhau. III. Thường tồn tại thành từng cặp alen trong tế bào sinh dưỡng. IV. Có khả năng nhân đôi, phiên mã theo nguyên tắc bổ sung. V. Luôn được phân chia đều cho các tế bào con trong quá trình phân bào. IV. Khi bị đột biến đều biểu hiện ngay thành kiểu hình và chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.
Câu 21
Loại đơn phân không có trong cấu trúc của ARN là
Câu 22
Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra chủ yếu ở mức
Câu 23
Nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 24
Một người bị ung thư gan do một gen của tế bào gan bị đột biến. Đặc điểm của dạng đột biến này là:
Câu 25
Khi nói về phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng. I. Hai quá trình này đều tuân theo nguyên tắc bổ sung. II. Hai quá trình này có thể diễn ra đồng thời trong nhân tế bào. III. Dịch mã cần sử dụng sản phẩm của phiên mã. IV. Phiên mã không cần sử dụng sản phẩm của dịch mã. V. Hai quá trình này đều có sự tham gia trực tiếp gia ADN.
Câu 26
Trong các loại sản phẩm của gen, loại sản phẩm đóng vai trò vận chuyển axit amin đến ribôxôm trong quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit là
Câu 27
Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là:
Câu 28
Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử là
Câu 29
Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây sai?
Câu 30
Quá trình hoạt hóa axit amin trong dịch mã
Câu 31
Có bao nhiêu loại phân tử sau đây được cấu tạo từ các đơn phân là các nuclêôtit? I. Hoocmôn insulin. II. ARN pôlimeraza. III. ADN pôlimeraza. IV. Gen.
Câu 32
Ở người, gen trong ti thể
Câu 33
Loại đột biến nào sau đây có thể làm xuất hiện alen mới?
Câu 34
Enzim nào sau đây không tham gia trong quá trình nhân đôi ADN?
Câu 35
Trong dịch mã, giai đoạn hoạt hóa axit amin có thể tóm tắt bằng sơ đồ nào sau đây?
Câu 36
Mã di truyền mang tính thoái hóa nghĩa là?
Câu 37
Số liên kết hidro của gen thay đổi như thế nào khi gen bị đột biến mất cặp nucleotit loại A – T?
Câu 38
Mạch gốc của các gen có trình tự các đơn phân 3’ATGXTAG5’. Trình tự các đơn phân tương ứng trên đoạn mạch của phân tử mARN do gen này tổng hợp là
Câu 39
Ở vi khuẩn E.coli, khi nói về hoạt động của các gen trong Operon Lac, phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 40
Operon Lac có thể hoạt động được hay không phụ thuộc vào gen điều hòa; gen điều hòa có vị trí và vai trò nào sau đây?
Câu 41
Trong quá trình tự nhân đôi ADN, mạch đơn nào làm khuôn mẫu tổng hợp mạch ADN liên tục ?
Câu 42
Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là
Câu 43
Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng?
Câu 44
Một gen bị đột biến không làm thay đổi chiều dài. Số liên kết Hidro giảm đi 1 liên kết. Loại đột biến đó là:
Câu 45
Trong mô hình điều hòa Monoo và Jacoop theo Operon Lac, chất cảm ứng là:
Câu 46
theo thứ tự từ đầu 3’-5’ của mạch mang mã gốc, thứ tự các vùng của gen cấu trúc lần lượt là:
Câu 47
Nguyên tắc bổ sung trong quá trình dịch mã thể hiện:
Câu 48
Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nucleotit trên mạch bổ sung với mạch mã gốc là: 3’..AAAGGTXXAAG...5’. Trình tự nucleotit trên mạch mARN do gen này phiên mã tạo thành có trình tự:
Câu 49
Khi nói về số lần nhân đôi và số lần phiên mã của các gen ở một tế bào nhân thực, trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 50
Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?