Bài tập Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối - 3
Cài đặt đề thi
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Câu 1
Nếu tần số tương đối là 0, thì điều đó nghĩa là gì?
Câu 2
Tần số tương đối luôn có giá trị trong khoảng nào?
Câu 3
Nếu biểu đồ tròn có một phần chiếm 90°, thì tần số tương đối tương ứng là:
Câu 4
Một biểu đồ cột biểu diễn tần số tương đối có thể giúp ta thấy rõ điều gì?
Câu 5
Một bảng tần số tương đối có giá trị 0.25 tương ứng với 10 lần xuất hiện. Vậy tổng số quan sát là:
Câu 6
Đơn vị của tần số tương đối là gì?
Câu 7
Nếu một giá trị chiếm 30% trong biểu đồ tròn thì tương ứng bao nhiêu độ?
Câu 8
Khi tổng tần số là 80 và tần số của giá trị A là 20, tần số tương đối của A là:
Câu 9
Biểu đồ nào phù hợp nhất để biểu diễn các phần trăm của nhóm dữ liệu?
Câu 10
Tần số tương đối càng cao thì:
Câu 11
Tổng tần số là 200. Một giá trị có tần số là 50 thì tần số tương đối là:
Câu 12
Trong bảng tần số tương đối, một giá trị có phần trăm 12.5% tương ứng với số đo góc trong biểu đồ tròn là:
Câu 13
Một bảng tần số có tổng tần số là 160. Một giá trị có tần số 40, tần số tương đối phần trăm là:
Câu 14
Đâu là cách viết sai của tần số tương đối?
Câu 15
Biểu đồ nào không phù hợp để biểu diễn tần số tương đối?