Bài tập amin phản ứng với axit và với các dung dịch muối có đáp án

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Etylamin phản ứng với dung dịch HCl thu được sản phẩm là

Câu 2 :

Metylaminphản ứng với dung dịch H 2 S O 4 thu được sản phẩm là

Câu 3 :

Metylamin ( C H 3 N H 2 ) phản ứng được với dung dịch

Câu 4 :

Metylamin ( C H 3 N H 2 ) không phản ứng được với dung dịch

Câu 5 :

Chất phản ứng với dung dịch FeCl 3 cho kết tủa là:

Câu 6 :

C H 3 N H 2 phản ứng với dung dịch nào sau đây cho kết tủa

Câu 7 :

Cho các đồng phân của C 3 H 9 N tác dụng với dung dịch HCl thì có thể tạo ra tối đa bao nhiêu muối?

Câu 8 :

Cho các đồng phân của amin bậc 1 của C 3 H 9 N tác dụng với dung dịch HCl thì có thể tạo ra tối đa bao nhiêu muối?

Câu 9 :

Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH 3 NH 2 bằng cách nào trong các cách sau?

Câu 10 :

Có 2 lọ đựng C H 3 N H 2 đặc và NaOH. Dùng dung dịch nào sau đây có thể nhận biết 2 lọ trên

Câu 11 :

Khi cho metylamin và anilin lần lượt tác dụng với HBr và dung dịch F e C l 2 sẽ thu được kết quả nào dưới đây?

Câu 12 :

Khi cho metylamin và anilin lần lượt tác dụng với HBr và dung dịch F e C l 2 số phương trình hóa học xảy ra là

Câu 13 :

Bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau: (1) benzen + phenol ; (2) anilin + dd HCl dư ; (3) anilin + dd NaOH; (4) anilin + H 2 O . Ống nghiệm nào có sự tách lớp các chất lỏng?

Câu 14 :

Ống nghiệm nào sau đây có sự tách lớp các chất lỏng?

Câu 15 :

Cho dung dịch metylamin cho đến dư lần lượt vào từng ống nghiệm đựng các dung dịch A l C l 3 , F e C l 3 , Z n ( N O 3 ) 2 , C u ( N O 3 ) 2 , H C l . Số chất kết tủa còn lại là:

Câu 16 :

Cho dung dịch metylamin cho đến dư vào ống nghiệm đựng chứa các dung dịch sau. Dung dịch thu được kết tủa là:

Câu 17 :

Cho dung dịch metyl amin dư lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: A l C l 3 , F e C l 3 , Z n ( N O 3 ) 2 , C u ( N O 3 ) 2 , H C l , N a 2 S O 4 . Sau khi các phản ứng kết thúc, số kết tủa thu được là

Câu 18 :

Phương pháp nào sau đây để phân biệt hai khí N H 3 v à C H 3 N H 2 ?

Câu 19 :

Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) chủ yếu do chất nào sau đây?

Câu 20 :

Trimetyl amin là nguyên nhân chính gây ra?

Câu 21 :

Mùi tanh của cá gây ra bởi hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá, trước khi nấu nên

Câu 22 :

Mùi tanh của cá gây ra bởi hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá, trước khi nấu nên

Câu 23 :

Cho 4,5 gam etylamin ( C 2 H 5 N H 2 ) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là

Câu 24 :

Cho 6,2 gam metylamin ( C H 3 N H 2 ) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là

Câu 25 :

Cho 15 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,75M, thu được dung dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

Câu 26 :

Cho 7,2 gam etylamin vào dung dịch HNO 3 loãng, dư, sau phản ứng kết thúc thu được m gam muối. Giá trị của m là

Câu 27 :

Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là

Câu 28 :

Cho etyl amin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 16,3 gam muối. Khối lượng etyl amin đã phản ứng là

Câu 29 :

Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp chứa 0,05 mol H 2 S O 4 loãng. Khối lượng muối thu được bằng bao nhiêu gam?

Câu 30 :

Hỗn hợp (X) gồm hai amin đơn chức. Cho 1,52 gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl thu được 2,98 gam muối. Tổng số mol hai amin và nồng độ mol/l của dung dịch HCl là:

Câu 31 :

Cho 15 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,75M, thu được dung dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

Câu 32 :

Amin bậc nhất, đơn chức X tác dụng vừa đủ với lượng HCl có trong 120 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 0,81 gam muối. X là

Câu 33 :

Amin bậc nhất, đơn chức X tác dụng vừa đủ với lượng HCl có trong 100ml dung dịch HCl 1M thu được 9,55 gam muối. X là

Câu 34 :

Cho 15 gam hỗn hợp X gồm các amin: anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là

Câu 35 :

Cho 5,8 gam hỗn hợp X gồm các amin: anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,3M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là

Câu 36 :

Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là

Câu 37 :

Hỗn hợp X gồm metylamin, etylamin và propylamin có tổng khối lượng 21,6 gam là và tỉ lệ về số mol là 1 : 2 : 1. Cho hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa bao nhiêu gam muối ?

Câu 38 :

Cho 2,5 gam hỗn hợp X gồm anilin, metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là

Câu 39 :

Cho 30 gam hỗn hợp các amin bao gồm metanamin, etanamin, anilin tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được là:

Câu 40 :

Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin no đơn chức mạch hở tác dụng với vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là:

Câu 41 :

Trung hòa hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch C không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là

Câu 42 :

Trung hòa hoàn toàn 9 gam một amin (bậc một, mạch C không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 19,95 gam muối. Amin có công thức là

Câu 43 :

Trung hòa 11,8 g một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. CTPT của X là

Câu 44 :

Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65 gam muối. Công thức phân tử của X là

Câu 45 :

Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,15 gam muối. Tổng số nguyên tử có trong phân tử X là

Câu 46 :

Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là

Câu 47 :

Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là

Câu 48 :

Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn trong 0,76 gam X là

Câu 49 :

Cho 13,5 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 24,45 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn trong 13,5 gam X là

Câu 50 :

Cho m gam amin đơn chức bậc 1 X tác dụng với dung dịch HCl vửa đủ thu được m + 7,3 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 23,52 lít khí O 2 (đktc). X có thể là

Câu 51 :

Cho m gam amin đơn chức bậc 1 X tác dụng với dung dịch HCl vửa đủ thu được m + 3,65 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,4 lít khí O 2 (đktc). X có thể là

Câu 52 :

Sục V lít khí C H 3 N H 2 vào dung dịch FeCl 3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là

Câu 53 :

Sục V lít khí C H 3 N H 2 vào dung dịch F e C l 3 dư thu được 1,605 gam kết tủa. Giá trị của V là

Câu 54 :

Hỗn hợp X gồm A l C l 3 v à C u C l 2 . Hòa tan hỗn hợp X vào nước dư thu được 200 ml dung dịch A. Sục khí metylamin tới dư vào trong dung dịch A thu được 11,7 gam kết tủa. Mặt khác, cho từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch A thu được 9,8 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của A l C l 3 v à C u C l 2 trong dung dịch A lần lượt là

Câu 55 :

Hỗn hợp X gồm A l C l 3 v à C u C l 2 . Hòa tan hỗn hợp X vào nước dư thu được 100 ml dung dịch A. Sục khí metylamin tới dư vào trong dung dịch A thu được 7,8 gam kết tủa. Mặt khác, cho từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch A thu được 19,6 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của A l C l 3 v à C u C l 2 trong dung dịch A lần lượt là

Câu 56 :

Để phản ứng hết với 400 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và F e C l 3 0,8M cần bao nhiêu gam hỗn hợp gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H 2 là 17,25?

Câu 57 :

Để phản ứng hết với 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,2M và F e C l 3 0,1M cần bao nhiêu gam hỗn hợp gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H 2 là 17,25 ?

Câu 58 :

Hỗn hợp X gồm chất A ( C 5 H 16 O 3 N 2 ) và chất B ( C 4 H 12 O 4 N 2 ) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đung nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E ( M D < M E ) và 4,48 lit khí (dktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H 2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là:

Câu 59 :

Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo amin bậc 1 của X là:

Câu 60 :

Đem 18g một amin đơn no A trung hòa đủ với dung dịch HCl 2M thu được 32,6g muối. CTPT của A và thể tích dung dịch axit cần là:

Câu 61 :

Cho 6,75 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 12,225 gam muối. Công thức phân tử của X là

Câu 62 :

Khi cho 7,67 gam một amin đơn chức X phản ứng vừa đủ với dung dịch axit clohidric thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,415 gam muối khan. Số đồng phân cấu tạo của amin là

Câu 63 :

Cho 5,2 gam hỗn hợp Y gồm hai amin đơn chức, no, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 8,85 gam muối. Biết trong hỗn hợp, số mol hai amin bằng nhau. Công thức phân tử của hai amin là:

Câu 64 :

Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức no, bậc 1 là đồng đẳng liên tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 gam muối. Công thức cấu tạo của 2 amin lần lượt là:

Câu 65 :

Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức (được trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl, thu được 2,98 gam muối. Kết luận nào sau đây không đúng?

Câu 66 :

Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên được trộn theo tỉ lệ mol 1 : 10 : 5 và thứ tự phân tử khối tăng dần thì CTPT của 3 amin là ?

Câu 67 :

Chất X chứa (C, H, N). Biết % khối lượng N trong X là 45,16%. Khi đem X tác dụng với HCl chỉ tạo muối có dạng R N H 3 C l . X là:

Câu 68 :

Trung hoà 21,7 gam một amin đơn chức X cần 350 ml dung dịch HCl 2 M. Công thức phân tử của X là

Câu 69 :

Cho 0,1 mol amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với HCl thu được 9,55 gam muối. Vậy Công thức phân tử của X là

Câu 70 :

Để trung hòa 50 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 23,6% cần dùng 200ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

Câu 71 :

Cho 8,76 gam một amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 13,14 gam muối. Phần trăm về khối lượng của nitơ trong X có giá trị gần đúng là

Câu 72 :

Khi cho 13,95 gam anilin tác dụng hoàn toàn với 0,2 lít dung dịch HCl 1M thì khối lượng của muối phenylamoni clorua thu được là

Câu 73 :

Cho 1 dung dịch chứa 6,75 gam một amin no đơn chức, bậc I tác dụng với dung dịch A l C l 3 dư thu được 3,9 gam kết tủa. Amin có công thức là

Câu 74 :

Cho 30 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M, thu được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

Câu 75 :

Cho 13,5g hỗn hợp gồm 3 amin no đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl xM thu được dung dịch chứa 24,45g hỗn hợp muối. Giá trị của x là:

Câu 76 :

Cho 10 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

Câu 77 :

Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin: metylamin, etylamin, propylamin tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối khan. Giá trị của V là

Câu 78 :

Cho 9,3 gam một ankyl amin X tác dụng với dung dịch F e C l 3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là

Câu 79 :

Hỗn hợp E gồm ba amin no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O 2 , thu được C O 2 , H 2 O và 0,336 lít khí N 2 (đktc). Mặt khác, để tác dụng với m gam E cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

Câu 80 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X sinh ra 1,12 lít khí N 2 (ở đktc). Để tác dụng với m gam X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là