BÀI ÔN TẬP RÈN LUYỆN LÝ THUYẾT TỔNG HỢP MÔN HÓA HỌC (P4)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho các phản ứng hoá học sau

(1) Al 2 O 3 + dung dịch NaOH ®

(2) Al 4 C 3 + H 2 O ®

(3) dung dịch NaAlO 2 + CO 2 ®

(4) dung dịch AlCl 3 + dung dịch Na 2 CO 3 ®

(5) dung dịch AlCl 3 + dung dịch NH 3 ®

(6) Al + dung dịch NaOH ®

Số phản ứng có sự tạo thành Al(OH) 3

Câu 2 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.

(3) Anđehit tác dụng với H 2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.

(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH) 2 .

(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.

Số phát biểu đúng là :

Câu 3 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Ankan là những hidrocacbon no, mạch hở có công thức phân tử chung là C n H 2n+2 .

(2) Ancol bậc 1 phản ứng với CuO thu được xeton.

(3) Phenol được sử dụng để làm thuốc nổ.

(4) Phenol tan vô hạn trong nước ở 66°C.

Số phát biểu đúng là:

Câu 4 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Trong công nghiệp để sản xuất axit nitric, người ta thường đun nóng hỗn hợp natri nitrat rắn với dd H 2 SO 4 đặc.

(2) Dây sắt nóng đỏ cháy trong khí clo tạo ra khói màu nâu đỏ là các hạt chất rắn sắt (III) clorua.

(3) Khi đốt nóng, khí cacbon monooxit cháy trong cháy trong oxi cho ngọn lửa màu lam nhạt

(4) Gang trắng thường được dùng để sản xuất thép

Số phát biểu đúng là:

Câu 5 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.

(2) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.

(3) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit.

(4) Các chất béo đều tan trong dung dịch kiềm đun nóng.

(5) Tripeptit glyxylglyxylalanin có 3 gốc a -amino axit và 2 liên kết peptit.

(6) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.

Số phát biểu đúng là

Câu 6 :

Cho các nhận xét sau:

(1) Phenol (C 6 H 5 OH) và anilin đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa.

(2) Anđehit phản ứng với H 2 (xúc tác Ni, t°) tạo ra ancol bậc một.

(3) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO 3 tạo ra CO 2 .

(4) Etylen glicol, axit axetic và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH) 2 ở điều kiện thường.

(5) Anđehit fomic và phenol được dùng để tổng hợp nhựa novolac.

Số nhận xét đúng là

Câu 7 :

Cho khí H 2 S lội chậm cho đến dư qua hỗn hợp gồm FeCl 3 , AlCl 3 , NH 4 Cl, CuCl 2 thu được kết tủa X. Thành phần của X là:

Câu 8 :

Cho các nhận định sau:

(1) Phản ứng axit - bazo là phản ứng axit tác dụng với bazo

(2) NaHSO 4 , NaHSO 3 , K 2 HPO 3 và KHCO 3 là các muối axit

(3) Pb(OH) 2 là một hidroxit lưỡng tính

(4) Các dung dịch axit, bazo và muối dẫn điện được là do trong dung dịch chúng có các ion trái dấu

(5) Dung dịch HCl trong C 6 H 6 (benzen) không dẫn điện được

Số phát biểu đúng là:

Câu 9 :

Cho các phát biểu:

(1) Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit, dung dịch bazơ hoặc nhờ xúc tác của enzim.

(2) Nhỏ vài giọt dung dịch axit nitric đặc vào ống nghiệm đựng dung dịch lòng trắng trứng (anbumin) thì có kết tủa vàng.

(3) Hemoglobin của máu là protein dạng hình cầu.

(4) Dung dịch protein có phản ứng màu biure.

(5) Protein đông tụ khi cho axit, bazơ hoặc khi đun nóng.

Số phát biểu đúng là:

Câu 10 :

Tiến hành các thí nghiệm:

(1) Cho khí NH 3 tác dụng với CuO đun nóng.

(2) Sục khí O 3 vào dung dịch KI.

(3) Cho Na vào dung dịch CuSO 4 .

(4) Đun nóng dung dịch bão hòa của NaNO 2 và NH 4 Cl.

(5) Sục khí Cl 2 vào H 2 S. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

Câu 11 :

Cho các chất: C 2 H 5 OH, CH 3 COOH; C 2 H 2 ; C 2 H 4 . Có bao nhiêu chất sinh ra từ CH 3 CHO bằng một phản ứng.

Câu 12 :

Cho các chất Al, AlCl 3 , Zn(OH) 2 , NH 4 HCO 3 , KHSO 4 , NaHSO 4 , NaHS, Fe(NO 3 ) 2 . Số chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là:

Câu 13 :

X, Y là hai hợp chất hữu cơ đơn chức phân tử chỉ chứa C, H, O. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau hoặc khối lượng bằng nhau đều thu được CO 2 với tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 và H 2 O với tỉ lệ mol tương ứng 1: 2. Số cặp chất X, Y thỏa mãn là

Câu 14 :

Có các phát biểu sau:

1) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hidro.

2) Các hidrocacbon thơm đều có công thức chung là C n H 2n+6 với (n 6).

3) Penta-l,3-đien có đồng phân hình học cis-trans.

4) Isobutan tác dụng với Cl 2 chiếu sáng theo tỉ lệ mol 1:1 chỉ thu được 1 sản phẩm hữu cơ.

5) Hidrocacbon có công thức phân tử C 4 H 8 có 5 đồng phân cấu tạo.

Số phát biểu đúng là

Câu 15 :

Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na 2 O và Al 2 O 3 ; Cu và Fe 2 (SO 4 ) 3 ; KHSO 4 và KHCO 3 ; BaCl 2 và CuSO 4 ; Fe(NO 3 ) 2 và AgNO 3 . Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chi tạo ra các chất tan trong nước là

Câu 16 :

Cho các thí nghiệm sau :

(1) Đun nóng nước cứng tạm thời.

(2) Cho phèn chua vào dung dịch Ba(OH) 2 dư.

(3) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl 3 .

(4) Cho khí CO 2 dư vào dung dịch NaAlO 2 .

(5) Cho khí NH 3 dư vào dung dịch AlCl 3 .

(6) Cho K 2 CO 3 vào dung dịch Al 2 O 3 .

Số thí nghiệm thu được kết tủa là?

Câu 17 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Phenol có tính axit mạnh hơn ancol nhưng vẫn không làm hóa đỏ quỳ tím.

(2) Phenol được dùng để điều chế nhựa phenol-fomadehit, thuốc diệt cỏ phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc....

(3) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của phenol dễ hơn phản ứng thế của brom vào vòng benzen.

(4) Nếu cho dung dịch HNO 3 vào phenol ta sẽ thu được kết tủa trắng của axit picric

Số phát biểu đúng là:

Câu 18 :

Trong các thí nghiệm sau đây, số thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại?

(1). Điện phân CaCl 2 nóng chảy.

(2). Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH.

(3). Cho AgNO 3 vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 .

(4). Cho Fe 3 O 4 vào dung dịch HI.

(5). Cho FeO vào dung dịch HNO 3 loãng dư.

(6). Cho luồng khí H 2 đi qua ống sứ đựng CuO nung nóng.

(7). Đốt thanh sắt ngoài không khí. (8).Để một cái nồi bằng gang ngoài không khí ẩm.

(9). Một sợi dây truyền bằng Ag bị đốt cháy.

Câu 19 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Axit gluconic được tạo thành từ phản ứng oxi hóa glucozơ bằng nước brom.

(2) Trùng ngưng caprolactam tạo ra capron.

(3) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ xenlulozơ axetat.

(4) Fructozơ là chất kết tinh, không tan trong nước.

(5) Mantozơ và saccarozơ là đồng phân của nhau.

(6). Fructozơ không làm mất màu nước brom.

(7). Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

(8). Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5.

(9). Isoamyl axetat là este không no.

Số phát biểu đúng là

Câu 20 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Đốt dây kim loại Fe dư trong khí Cl 2 .

(2) Cho Fe 3 O 4 vào dung dịch HNO 3 (loãng, dư).

(3) Đốt nóng hỗn hợp Fe và S (trong chân không).

(4) Cho kim loại Fe vào lượng dư dung dịch HCl.

(5) Nhúng thanh sắt vào dung dịch HNO 3 đặc nguội, rồi lấy ra cho vào dung dịch HCl loãng.

(6). Cho Fe (dư) vào dung dịch hỗn hợp chứa HCl và KNO 3 .

(7). Cho bột sắt vào dung dịch AgNO 3 (dư). (

8). Cho bột sắt vào dung dịch CuCl 2 (dư).

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được muối sắt (II)?

Câu 21 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH) 2 tan được trong dung dịch glixerol.

(2) Ở nhiệt độ thường, C 2 H 4 phản ứng được với nước brom.

(3) Đốt cháy hoàn toàn CH 3 COOCH 3 thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O

(4) Glyxin (H 2 NCH 2 COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.

(5) Tất cả các kim loại đều có thể chìm được trong nước.

(6) Hợp chất có khả năng cho phản ứng tráng gương thì cũng có khả năng tác dụng với nước Br 2 .

(7) Tách nước (170­ o C, H 2 SO 4 đặc) ancol no, đơn chức, mạch hở, bậc 1 có số nguyên tử các bon lớn hơn 1 luôn có thể thu được anken.

Số phát biểu đúng là?

Câu 22 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho Mg vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3

(2) Sục khí Cl 2 vào dung dịch FeCl 2

(3) Dẫn khí H 2 dư qua bột CuO nung nóng

(4) Cho Na vào dung dịch CuSO 4

(5) Nhiệt phân AgNO 3

(6) Đốt FeS 2 trong không khí

(7) Điện phân dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ

(8) Đốt HgS ngoài không khí.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

Câu 23 :

Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

(1) Sục khí SO 2 vào dung dịch H 2 S

(2) Sục khí F 2 vào nước

(3) Cho KMnO 4 vào dung dịch HCl đặc

(4) Sục khí CO 2 vào dung dịch NaOH

(5) Cho Si vào dung dịch NaOH

(6) Cho Na 2 SO 3 vào dung dịch H 2 SO 4

(7) Cho luồng khí NH 3 qua CrO 3

(8) Cho luồng khí H 2 qua ZnO nung nóng.

Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là

Câu 24 :

Cho các phát biểu sau:

1. Dung dịch NaHSO 4 làm phenolphtalein hóa hồng

2. Dịch dạ dày trong cơ thể người có môi trường axit

3. Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các cation

4. Phương trình ion rút gọn cho biết bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li

5. CH 3 COONa, HCl và NaOH là những chất điện li mạnh

Số phát biểu đúng là:

Câu 25 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho Al vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 dư.

(2) Sục khí H 2 S vào dung dịch FeCl 3

(3) Cho luồng khí F 2 đi qua nước nóng.

(4) Cho FeS tác dụng vói dung dịch HCl.

(5) Đun nóng hỗn hợp gồm NaCl tinh thể và H 2 SO 4 đặc.

(6) Cho Si vào dung dịch NaOH loãng.

Số thí nghiệm sinh ra đơn chất là

Câu 26 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Anđehit vừa có tính oxh vừa có tính khử .

(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen

(3) Đốt cháy hoàn toàn CH 3 COOCH 3 thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O.

(4) AgNO 3 dư phản ứng với dung dịch Fe(NO 3 ) 2

Số phát biểu đúng

Câu 27 :

Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

(1) Sục khí H 2 S vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 .

(2) Cho K vào dd HCl

(3) Cho KOH vào dung dịch CH 3 COOH.

(4) Sục khí Cl 2 vào dung dịch NaHCO 3

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

Câu 28 :

Tiến hành các thí nghiệm sau

(1). Cho dung dịch NH 3 dư vào dung dịch AgNO 3

(2). Sục khí SO 2 vào dung dịch H 2 S

(3).Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch H 3 PO 4

(4). Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch HCl

(5). Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl 3

(6). Cho FeCl 3 vào dung dịch AgNO 3

(7). Sục khí NH 3 dư vào dung dịch FeCl 2 .

(8).Sục khí CO 2 dư vào dung dịch chứa KOH và KAlO 2 .

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là:

Câu 29 :

Thực hiện các thí nghiệm sau :

(1) Sục khí SO 2 vào dung dịch KMnO 4

(2) Sục khí SO 2 vào dung dịch H 2 S

(3) Sục hỗn hợp khí NO 2 và O 2 vào nước

(4) Cho MnO 2 vào dung dịch HCl đặc, nóng

(5) Cho Fe 2 O 3 vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng

(6) Cho SiO 2 vào dung dịch HF

(7) Cho Na vào dung dịch NaCl

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là.

Câu 30 :

Có các phát biểu sau:

1. HgCl 2 là muối khi tan trong nước có thể phân li hoàn toàn ra ion

2. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ

3. Hg(CN) 2 là chất điện li yếu

4. Nước là chất điện li mạnh do đó dẫn điện rất tốt

Số phát biểu đúng là:

Câu 31 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Đổ dung dịch BaCl 2 vào dung dịch NaHSO 4

(2) Đổ dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 vào dung dịch KHSO 4

(3) Đổ dung dịch Ca(H 2 PO 4 ) 2 vào dung dịch KOH

(4) Đổ dung dịch Ca(OH) 2 vào dung dịch NaHCO 3

(5) Đổ dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 vào dung dịch NaOH

(6) Dẫn khí SO 2 vào dung dịch H 2 S

(7) Sục khí Cl 2 vào dung dịch KI.

(8) Đổ dung dịch H 3 PO 4 vào dung dịch AgNO 3 .

(9) Sục khí CO 2 vào dung dịch K 2 SiO 3

Số thí nghiệm chắc chắn có kết tủa sinh ra là :

Câu 32 :

Cho Fe 3 O 4 vào dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các hóa chất sau: Cu, Mg, Ag, AgNO 3 , Na 2 CO 3 , NaNO 3 , NaOH, NH 3 , KI, H 2 S có bao nhiêu hóa chất tác dụng được với dung dịch X ?

Câu 33 :

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(1). Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân

(2). Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.

(3). Glucozơ, fructozơ đều có phản ứng tráng bạc.

(4). Glucozơ làm mất màu nước brom.

(5). Thủy phân mantozơ thu được glucozơ và fructozơ

Số phát biểu đúng là:

Câu 34 :

Cho các phát biểu sau:

(1). Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

(2). Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen

(3). Anđehit tác dụng với H 2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một ;

(4). Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH) 2

(5). Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ

(6). Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen

(7). Etylamin tác dụng với axit nitro ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.

(8). Metylamin tan trong nước tạo dung dịch có môi trường bazơ.

Số phát biểu đúng là

Câu 35 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Than cốc được dùng để chế tạo thuốc nổ đen, thuốc pháo

(2) Than gỗ được dùng làm chất khử trong luyện kim

(3) Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na 2 SiO 3 và K 2 SiO 3

(4) Trong tự nhiên, Silic có tồn tại ở dạng đơn chất.

(5) Silic được dùng để chế tạo tế bào quang điện

(6) Silic có trong các khoáng vật như thạch anh, cát....

Số phát biểu đúng là

Câu 36 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 .

(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO 2 (hoặc Na[Al(OH) 4 ]).

(3) Sục khí H 2 S vào dung dịch FeCl 2 .

(4) Sục khí NH 3 tới dư vào dung dịch A1Cl 3 .

(5) Sục khí CO 2 tới dư vào dung dịch NaAlO 2 (hoặc Na[Al(OH) 4 ]).

(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO 4

(7) Cho Ba(OH) 2 dư vào ZnSO 4 .

(8) Cho AgNO 3 vào dung dịch FeCl 3

Sau khi các phản ứng kết thúc, tổng số thí nghiệm thu được kết tủa là:

Câu 37 :

Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C 8 H 10 O, trong phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là :

Câu 38 :

Cho sơ đồ phản ứng sau: (đúng tỷ lệ mol các chất)

Nhận định nào sau đây là chính xác.

Câu 39 :

Cho các phát biểu sau:

1. BaSO 4 , Fe(OH) 2 là những chất điện li yếu

2. AgCl, CaCO 3 là những chất không dẫn điện do chúng điện li yếu

3. CaCl 2 nóng chảy không dẫn điện được

4. CH 3 COOH là axit một nấc, H 3 PO 4 là axit ba nấc

5. NaHCO 3 , NaH 2 PO 4 , NaHSO 4 là các muối axit

Số phát biểu đúng là:

Câu 40 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Nhỏ vài giọt dung dịch nước Br 2 vào phenol thấy dung dịch brom nhạt màu và có kết tủa trắng xuất hiện.

(2) Hidro hóa axetilen (xúc tác Pd/PbCO 3 ,t°)bằng một lượng vừa đủ hidro thu được eten.

(3) Để phân biệt but-2-en và but-2-in ta có thể sử dụng dung dịch AgNO 3 /NH 3

(4) Trong công nghiệp có thể điều chế axit axetic bằng cách oxi hóa rượu etylic.

Số phát biểu đúng là: