BÀI ÔN TẬP RÈN LUYỆN LÝ THUYẾT TỔNG HỢP MÔN HÓA HỌC (P16)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Khi cho Na dư vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 , FeCl 2 , AlCl 3 thì có hiện tượng xảy ra ở cả 3 cốc là.
Cho các chất sau: CH 3 -CHOH-CH 3 (1),(CH 3 ) 3 C-OH (2),
(CH 3 ) 2 CH-CH 2 OH (3), CH 3 COCH 2 CH 2 OH (4), CH 3 CHOHCH 2 OH (5).
Chất nào bị oxi hóa bởi CuO tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng bạc?
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 2 H 4 O 2 . X có thể tham gia phản ứng tráng bạc, tác dụng với Na giải phóng H 2 , nhưng không tác dụng với NaOH. Vậy CTCT của X là
Cho các nhận xét sau:
1. Khi cho anilin vào dung dịch HCl dư thì tạo thành dung dịch đồng nhất trong suốt.
2. Khi sục CO 2 vào dung dịch natriphenolat thì thấy vẩn đục.
3. Khi cho Cu(OH) 2 vào dung dịch glucozơ có chứa NaOH ở nhiệt độ thường thì xuất hiện kết tủa đỏ gạch.
4. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH, đều có thể nhận biết anilin và phenol trong các lọ riêng biệt.
5. Để nhận biết glixerol và saccarozơ có thể dùng Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm và đun nóng.
Số nhận xét đúng là:
Cho các chất sau: dd Fe(NO 3 ) 2 , dd HCl, dd KMnO 4 , dd Cl 2 , dd NaBr, dd AgNO 3 . Cho các chất phản ứng với nhau từng đôi một, số trường hợp xảy ra phản ứng là:
Hợp chất nào sau đây không có liên kết π trong phân tử:
Cho các thí nghiệm sau:
1. Sục Cl 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 .
2. Sục CO 2 vào dung dịch clorua vôi.
3. Sục O 3 vào dung dịch KI.
4. Sục H 2 S vào dung dịch FeCl 2
5. Cho HI vào dung dịch FeCl 3 .
6. Cho dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng vào NaBr tinh thể.
Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:
Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH 4 ) 2 SO 4 , Na 3 PO 4 , Cr(NO 3 ) 3 , K 2 CO 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 . Cho dung dịch Ba(OH) 2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
Cho các phát biểu sau:
(1) Al, Fe bị thụ động trong dung dịch HNO 3 đặc, nóng
(2) Trong thực tế người ta thường dùng đá khô để dập tắt các đám cháy kim loại Mg
(3) CO thể khử được các oxit kim loại Al 2 O 3 , FeO, CuO
(4) Al(OH) 3 và Cr(OH) 3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(5) Cr 2 O 3 , Al 2 O 3 tan trong dung dịch NaOH loãng, dư
(6) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng của P 2 O 5
Số phát biểu đúng là:
Cho các thí nghiệm sau
(1) Cho AgNO 3 vào dung dịch HF
(2) Sục khí CO 2 vào dung dịch natri aluminat
(3) Sục khí CO 2 dư vào dung dịch Ba(OH) 2
(4) Cho dung dịch Na 2 CO 3 vào dung dịch AlCl 3
(5) Sục khí NH 3 tới dư vào dung dịch Cu(OH) 2
(6) Cho Mg vào dung dịch Fe(NO 3 ) 3 dư
Số thí nghiệm sau khi phản ứng hoàn toàn cho kết tủa là:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí clo vào dung dịch NaOH loãng,đun nóng
(2) Sục khí NO 2 vào dung dịch NaOH
(2) Sục khí CO 2 vào dung dịch NaOH
(4) Cho H 3 PO 4 vào dung dịch NaOH
(5) Cho Mg vào dung dịch FeCl 3
(6) Cho Fe 3 O 4 vào dung dịch H 2 SO 4
Số thí nghiệm sau phản ứng luôn cho 2 muối là:
Cho các chất: Cumen, stiren, vinylaxetilen, propenal, etylfomiat, axit fomic. Số chất có khả năng phản ứng cộng với dung dịch nước brom là?
Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH 4 NO 3 , Cu(NO 3 ) 2 , AgNO 3 , Fe(NO 3 ) 2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm:
Cho dung dịch các chất: glyxerol, axit axetic, glucozo, propan-1,3-diol, anđehit axetic, tripeptit. Số chất có khả năng hòa tan Cu(OH) 2 ở điều kiện thường là:
Cho dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl 2 , Ca(NO 3 ) 2 , NaOH, Na 2 CO 3 , KHSO 4 , Na 2 SO 4 , Ca(OH) 2 , H 2 SO 4 , HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
Cho các dung dịch: (NH 4 ) 2 CO 3 , (CH 3 NH 3 ) 2 SO 4 , K 2 CO 3 , NH 4 Cl, CuSO 4 , C 6 H 5 NH 3 HSO 4 . Số chất khi tác dụng với Ba(OH) 2 ở điều kiện thường vừa tạo kết tủa vừa tạo khí là?
Cho các chất sau: Phenol(1), Anilin(2), Toluen(3), Metyl phenyl ete(4), m-nitro phenol(5). Số chất tác dụng với nước Brom là
Cho các chất sau đây trộn với nhau
(1) CH 3 COONa + CO 2 + H 2 O
(2) (CH 3 COO) 2 Ca + Na 2 CO 3
(3) CH 3 COOH + NaHSO 4
(4) CH 3 COOH + CaCO 3
(5) C 17 H 35 COONa + Ca(HCO 3 ) 2
(6) C 6 H 5 ONa + NaHCO 3
Số phản ứng xảy ra là
Cho các nhận định sau:
(1) Peptit chứa từ hai gốc aminoaxit trở lên cho phản ứng màu biure
(2) Tơ tằm là polime được cấu tạo chủ yếu từ các gốc của glyxin và alanin
(3) Ứng với công thức phân tử C 2 H 8 N 2 O 3 có 3 CTCT dạng muối amoni
(4) Khi cho propan-1,2-điamin tác dụng với NaNO 2 /HCl thu được ancol đa chức
(5) Tính bazơ của C 6 H 5 ONa mạnh hơn tính bazơ của C 2 H 5 ONa
(6) Các chất HCOOH, HCOONa, HCOOCH 3 đều tham gia phản ứng tráng gương
Số nhận định đúng là:
Cho các nhận xét sau:
1) Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất luôn là -2.
2) Các halogen không tác dụng với N 2 , O 2 .
3) Thu khí N 2 trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp dời chỗ nước.
4) Trong công nghiệp có thể thu O 2 và N 2 bằng chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
5) Có thể điều chế HCl, HBr, HI trong PTN bằng phương pháp sunphat.
6) Phân đạm Ure là phân bón trung tính và có hàm lượng đạm cao nhất trong các loại phân đạm hiện nay.
7) Nguyên liệu sản xuất H 2 SO 4 trong công nghiệp là FeS 2 , S.
8) Than đá ở Quảng Ninh có chất lượng cao vì chủ yếu là than cốc.
Số nhận xét đúng là:
Trong số các dung dịch sau: (1) glucozơ,
(2) 3-monoclopropan-1,2-điol (3MCPD),
(3) etilenglicol, (4) KOH loãng,
(5) tripeptit,
(6) amoniac,
(7) propan-1,3-điol. Số các dung dịch hoà tan được Cu(OH) 2 là
Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau ở điều kiện nhiệt độ thích hợp:
1) Mg + CO 2
2) Cu + HNO 3 đặc
3) NH 3 + O 2
4) Cl 2 + NH 3
5) Ag + O 3
6) H 2 S + Cl 2
7) HI + Fe 3 O 4
8) CO + FeO
Có bao nhiêu phản ứng tạo đơn chất là phi kim?
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO 2 vào dung dịch K 2 Cr 2 O 7 trong H 2 SO 4 loãng.
(2) Sục khí SO 2 vào dung dịch HNO 3 đặc.
(3) Sục khí SO 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 .
(4) Cho KMnO 4 vào dung dịch HCl đặc.
(5) Cho SiO 2 vào dung dịch HF.
(6) Cho CrO 3 vào dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là:
Cho các cặp chất (ở trạng thái rắn hoặc dung dịch) phản ứng với nhau:
(1) Pb(NO 3 ) 2 + H 2 S.
(2) Pb(NO 3 ) 2 + CuCl 2 .
(3) H 2 S + SO 2 .
(4) FeS 2 + HCl.
(5) AlCl 3 + NH 3 .
(6) NaAlO 2 + AlCl 3 .
(7) FeS + HCl.
(8) Na 2 SiO 3 + HCl.
(9) NaHCO 3 + Ba(OH) 2 dung dịch.
Số lượng các phản ứng tạo kết tủa là:
Có 4 hợp chất hữu cơ công thức phân tử lần lượt là: CH 2 O,CH 2 O 2 ,C 2 H 2 O 3 và C 3 H 4 O 3 . Số chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH 4 NO 3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H 2 SO 4 (đặc)
(c) Sục khí Cl 2 vào dung dịch NaHCO 3
(d) Sục khí CO 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 dung dịch
(e) Sục khí SO 2 vào dung dịch KMnO 4
(f) Cho dung dịch KHSO 4 vào dung địch NaHCO 3
(g) Cho PbS vào dd HCl (loãng)
(h) Cho Na 2 SO 3 vào dung dịch H 2 SO 4 dư, đun nóng
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:
Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al 2 O 3 và FeO đốt nóng thu được chất rắn X 1 . Hòa tan chất rắn X 1 thu được chất rắn Y 1 và chất rắn E 1 . Sục khí CO 2 dư vào dung dịch Y 1 thu được kết tủa F 1 . Hòa tan dung dịch E 1 vào dd NaOH dư thấy bị tan 1 phần và còn chất rắn G 1 . Cho G 1 vào dung dịch AgNO 3 dư (coi CO 2 không phản ứng với nước). Tổng số phản ứng xảy ra là:
Cho dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl 2 , Ca(NO 3 ) 2 , NaOH, Na 2 CO 3 , KHSO 4 , Na 2 SO 4 , Ca(OH) 2 , H 2 SO 4 , HCl. Số trường hợp có thể tạo nên kết tủa là:
Có bao nhiêu loại khí có thể thu được khi cho các hóa chất sau đây phản ứng với nhau từng đôi một? Al,FeS,HCl,NaOH,(NH 4 ) 2 CO 3 :
Cho các phản ứng:
(1) O 3 + dung dịch KI
(2) MnO 2 + HCl đặc
(3) KClO 3 + HCl đặc
(4) NH 4 HCO 3
(5) Na 2 S 2 O 3 + H 2 SO 4 đặc
(6) F 2 + H 2 O
(7) H 2 S + dung dịch Cl 2
(8) HF + SiO 2
(9) NH 4 Cl + NaNO 2
(10) Cu 2 S + Cu 2 O
Thực hiện các thí nghiệm sau:
1. Cho Mg tác dụng với khí SO 2 nung nóng.
2. Sục khí H 2 S vào dung dịch nước clo.
3. Sục khí SO 2 vào dung dịch nước brom.
4. Nhiệt phân hoàn toàn muối Sn(NO 3 ) 2 .
5. Thổi oxi đi qua than đốt nóng đỏ.
6. Cho FeBr 2 vào dung dịch KMnO 4 /H 2 SO 4 .
7. Sục khí clo vào dung dịch NaBr.
8. Nhiệt phân KClO 3 ( xt: MnO 2 ).
Số thí nghiệm mà sản phẩm cuối cùng luôn có đơn chất là:
Cho các chất sau: H 2 S, Fe, Cu, Al, Na 2 O, dd Ca(OH) 2 , dd AgNO 3 , dd FeCl 3 , dd Br 2 , dung dịch NaHSO 4 . Số chất vừa tác dụng được với dung dịch Fe(NO 3 ) 2 , vừa tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 là:
Cho các chất sau: anilin, alanin, mononatri glutamat, etyl amoni clorua, lysin, etyl axetat, phenyl axetat. Số chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng; vừa tác dụng với dung dịch HCl loãng, nóng là:
Thực hiện các phản ứng sau:
1. Sục CO 2 vào dung dịch Na 2 SiO 3 .
2. Sục SO 2 vào dung dịch H 2 S.
3. Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO 2 .
4. Cho dung dịch AlCl 3 vào dung dịch NH 3 .
5. Cho NaHSO 4 dư vào dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 .
6. Sục H 2 S vào dung dịch Ba(OH) 2 .
7. Cho HI vào dung dịch FeCl 3 .
8. Sục khí clo vào dung dịch KI.
Số thí nghiệm luôn tạo thành kết tủa là:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
1. Cho dung dịch FeI 2 tác dụng với dung dịch KMnO 4 trong môi trường H 2 SO 4 .
2. Sục khí flo vào dung dịch NaOH rất loãng, lạnh.
3. Đốt khí metan trong khí clo.
4. Sục khí oxi vào dung dịch HBr.
5. Sục khí flo vào dung dịch NaCl ở nhiệt độ thường.
Cho các phát biểu sau :
(1) Trong hợp chất với oxi, nitơ có cộng hóa trị cao nhất bằng V.
(2) Trong các hợp chất, flo luôn có số oxi hóa bằng -1.
(3) Lưu huỳnh trong hợp chất với kim loại luôn có số oxi hóa là -2.
(4) Trong hợp chất, số oxi hóa của nguyên tố luôn khác không.
(5) Trong hợp chất, một nguyên tố có thể có nhiều mức số oxi hóa khác nhau.
(6) Trong một chu kỳ, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần. Số phát biểu đúng là
Cho các phản ứng sau:
(1) dung dịch Na 2 CO 3 + dung dịch H 2 SO 4
(2) dung dịch Na 2 CO 3 + dung dịch FeCl 3
(3) dung dịch Na 2 CO 3 + dung dịch CaCl 2
(4) dung dịch NaHCO 3 + dung dịch Ba(OH) 2
(5) dung dịch (NH 4 ) 2 SO 4 + dung dịch Ba(OH) 2
(6) dungh dịch Na 2 S + dung dịch AlCl 3
Số phản ứng tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
Cho các phát biểu sau:
(1) CaOCl 2 là muối kép.
(2) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do.
(3) Supephotphat kép có thành phần chủ yếu là Ca(H 2 PO 4 ) 2 .
(4) Trong các HX (X: halogen) thì HF có tính axit yếu nhất.
(5) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua.
(6) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân (Hg).
(7) CO 2 là phân tử phân cực.
Số phát biểu đúng là
Thực hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục O 3 vào dung dịch KI trong nước
(2) Nhúng thanh Al vào dd HNO 3 đặc nguội
(3) Đốt cháy Mg trong khí sunfurơ
(4) Cho Cu(OH) 2 vào dd sorbitol
(5) Cho andehit fomic tác dụng với phenol, H+
(6) Nung nóng quặng đolomit
(7) Cho hơi nước qua than nóng đỏ
(8) Sục khí CO 2 vào dd natriphenolat
(9) Đun nóng hh NH 4 Cl và NaNO 2
(10) Nung nóng quặng apatit với SiO 2 và cacbon
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Trong các chất sau: tripanmitin, alanin, crezol, hiđroquinon, cumen, phenol, poli(vinyl axetat), anbumin. Có bao nhiêu chất có phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng ?
Cho Amoniac tác dụng với các chất sau: Khí Cl 2 , khí O 2 , dung dịch H 2 SO 4 , CuO nung nóng, khí CO 2 , dung dịch AlCl 3 , dung dịch CuSO 4 , khí HCl. Số chất phản ứng là:
Thực hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho ure vào dung dịch Ca(OH) 2 .
(b) Cho P vào dung dịch HNO 3 đặc, nóng.
(c) Cho hơi nước đi qua than nung đỏ.
(d) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch Na 3 PO 4 .
(e) Cho quặng apatit vào dung dịch H 2 SO 4 đặc đun nóng.
(f) Sục khí Flo vào nước nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:
Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Sục khí axetilen vào dung dịch KMnO 4 loãng.
(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br 2 trong CCl 4
(d) Cho Buta-1,3-đien vào dung dịch AgNO 3 , trong NH 3 dư, đun nóng.
(e) Cho Na vào ancol etylic.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra là
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Na 2 CO 3 vào dung dịch AlCl 3 .
(2) Sục khí H 2 S vào dung dịch FeSO 4 .
(3) Sục khí CO 2 tới dư vào dung dịch NaAlO 2 (hoặc Na[Al(OH) 4 ].
(4) Sục khí NH 3 tới dư vào dung dịch Al(NO 3 ) 3 .
(6) Sục khí H 2 S vào dung dịch CuSO 4 .
(6) Cho dung dịch Na 2 S 2 O 3 vào dung dịch H 2 SO 4 loãng.
Sau khi kết thúc các phản ứng, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
Cho các phát biểu sau:
(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(2) Các phân tử phenol không tạo liên kết hiđro liên phân tử.
(3) Propan không làm mất màu dung dịch KMnO 4 .
(4) Benzen không làm mất màu dung dịch brom.
(5) Natri fomat tham gia phản ứng tráng bạc.
Các phát biểu đúng là
Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, mạch hở X bằng một lượng không khí (chứa 20% thể tích O 2 , còn lại là N 2 ) vừa đủ, thu được 0,08 mol CO 2 ; 0,1 mol H 2 O và 0,54 mol N 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho khí O 3 tác dụng với dung dịch KI.
(2) Nhiệt phân amoni nitrit.
(3) Cho NaClO 3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(4) Cho khí H 2 S tác dụng với dung dịch FeCl 3 .
(5) Cho khí NH 3 dư tác dụng với khí Cl 2 .
(6) Cho axit fomic tác dụng với H 2 SO 4 đặc.
(7) Cho H 2 SO 4 đặc vào dung dịch NaBr.
(8) Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH.
(9) Cho CO 2 tác dụng với Mg ở nhiệt độ cao.
(10) Cho dụng dịch Na 2 S 2 O 3 tác dụng với dụng dịch H 2 SO 4 (loãng).
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là