BÀI ÔN TẬP RÈN LUYỆN LÝ THUYẾT TỔNG HỢP MÔN HÓA HỌC (P15)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho dung dịch (riêng biệt) các chất sau: axit malonic; axit acrylic; axit axetic; vinyl axetat; saccarozơ; glucozơ, fructozơ, etyl fomat; o-crezol; axit fomic; but-3-en-1,2-diol và anđehit axetic. Số dung dịch vừa mất màu dung dịch nước brom, vừa phản ứng với Cu(OH) 2 /NaOH (trong điều kiện thích hợp) là:

Câu 2 :

Cho các cặp chất sau:

(1). Khí Cl 2 và khí O 2 .

(2). Khí H 2 S và khí SO 2 .

(3). Khí H 2 S và dung dịch Pb(NO 3 ) 2 .

(4). Khí Cl 2 và dung dịch NaOH.

(5). Khí NH 3 và dung dịch AlCl 3 .

(6). Dung dịch KMnO 4 và khí SO 2 .

(7). Hg và S.

(8). Khí CO 2 và dung dịch NaClO.

(9). CuS và dung dịch HCl.

(10). Dung dịch AgNO 3 và dung dịch Fe(NO 3 ) 2 .

Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là

Câu 3 :

Thực hiện các phản ứng sau đây:

Số phản ứng tạo ra đơn chất là:

Câu 4 :

Cho các phản ứng sau:

Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là

Câu 5 :

Cho các dung dịch sau: Na 2 CO 3 , BaCl 2 , Na 3 PO 4 , Ca(OH) 2 , HCl, CH 3 COONa, (NH 4 ) 2 SO 4 , AlCl 3 , K 2 SO 4 , NaCl, KHSO 4 , K 2 CO 3 . Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:

Câu 6 :

Các chất khí X,Y,Z,R,S,T lần lượt tạo ra từ các quá trình tương ứng sau:

(1) Thuốc tím tác dụng với dung dịch axit clohidric đặc.

(2) Sunfua sắt tác dụng với dung dịch axit clohidric.

(3) Nhiệt phân kaliclorat, xúc tác manganđioxit.

(4) Nhiệt phân quặng đolomit.

(5) Amoniclorua tác dụng với dung dịch natri nitrit bão hòa.

(6) Oxi hóa quặng pirit sắt.

Số chất khí làm mất màu dung dịch nước brom là

Câu 7 :

Cho các dung dịch sau: Na 2 CO 3 , NaNO 3 , HCl, FeCl 2 và NaOH. Hãy cho biết khi trộn các chất trên với nhau theo từng đôi một có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng?

Câu 8 :

Cho các thí nghiệm sau:

(1) Sục SO 3 vào dung dịch BaCl 2

(2) Cho SO 2 vào dung dịch Ba(OH) 2

(3) Cho dung dịch KOH vào dung dịch Ba(HCO 3 ) 2

(4) Cho dung dịch H 2 S vào dung dịch FeCl 2

(5) Cho NH 3 dư vào dung dịch AlCl 3

Số thí nghiệm thu được kết tủa là

Câu 9 :

Cho sơ đồ sau:

Công thức cấu tạo của X là

Câu 10 :

Trong các phản ứng sau:

1, dung dịch Na 2 CO 3 + H 2 SO 4

2, dung dịch NaHCO 3 + FeCl 3

3, dung dịch Na 2 CO 3 + CaCl 2

4, dung dịch NaHCO 3 + Ba(OH) 2

5, dung dịch (NH 4 ) 2 SO 4 + Ca(OH) 2

6, dung dịch Na 2 S + AICl 3

Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:

Câu 11 :

Cho các phản ứng sau:

Các phản ứng thu được N 2

Câu 12 :

Trong các chất sau: HCHO, CH 3 Cl, CH 3 COOCH 3 , CH 3 ONa, CH 3 OCH 3 , CO, CH 2 Cl 2 có bao nhiêu chất tạo ra metanol bằng 1 phản ứng?

Câu 13 :

Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na 2 O và Al 2 O 3 ; Cu và FeCl 3 ; BaCl 2 và CuSO 4 ; Ba và NaHCO 3 . Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là

Câu 14 :

Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, vinyl axetilen, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là

Câu 15 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nung NH 4 NO 3 rắn

(b) Đun nóng NaCl tinh khiết với dd H 2 SO 4 (đặc)

(c) Cho CaCl 2 vào dung dịch HCl đặc.

(d) Sục khí CO 2 vào dd Ca(OH) 2 dư.

(e) Sục khí SO 2 vào dd KMnO 4

(g) Cho dung dịch KHSO 4 vào dd NaHCO 3

(h) Cho ZnS vào dung dịch HCl (loãng)

(i) Cho Na 2 CO 3 vào dd Fe 2 (SO 4 ) 3

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:

Câu 16 :

Cho các chất vào dung dịch sau: toluen; stiren; xiclopropan; isopren; vinyl axetat, etyl acrylat; đivinyl oxalat; axeton; dd fomandehit; dd glucozơ; dd fructozơ; cao su buna; dd saccarozơ. Số chất và dd có thể làm mất màu dd Brom là:

Câu 17 :

Cho các chất: CH 3 -CHCl 2 ; ClCH=CHCl; CH 2 =CH-CH 2 Cl; CH 2 Br-CHBr-CH 3 ; CH 3 -CHCl-CHCl-CH 3 ; CH 2 Br-CH 2 -CH 2 Br. Số chất khí tác dụng với dd NaOH loãng đun nóng tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Cu(OH) 2 là:

Câu 18 :

Số đồng phân este mạch không phân nhánh có công thức phân tử C 6 H 10 O 4 khi tác dụng với NaOH tạo một muối và một ancol là:

Câu 19 :

Cho một miếng đất đèn (giả sử chứa 100% CaC 2 ) vào nước dư được dd A và khí B. Đốt cháy hoàn toàn khí B. Sản phẩm cháy cho rất từ từ qua dd A. Hiện tượng nào quan sát được trong các hiện tượng sau:

Câu 20 :

Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

(a) Cho kim loại Li tác dụng với khí nito

(b) Sục HI vào dung dịch muối FeCl 3

(c) Cho Ag vào dung dịch muối FeCl 3

(d) Dẫn khí NH 3 vào bình đựng khí Clo

(e) Cho đạm Ure vào nước

(g) Nhúng thanh Fe vào dung dịch H 2 SO 4 98%

(h) Sục đimetylamin vào dung dịch phenylamoni clorua

(i) Cho dung dịch axit axetic vào dung dịch natri phenolat

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là :

Câu 21 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục H 2 S vào dung dịch K 2 Cr 2 O 7 trong H 2 SO 4 loãng.

(2) Cho CaC 2 vào dd HCl dư.

(3) Cho nước vôi trong vào nước có tính cứng toàn phần.

(4) Cho xà phòng vào nước cứng.

(5) Sục SO 2 vào dung dịch BaCl 2

(6) Cho supephotphat kép vào nước vôi trong.

Số thí nghiệm có kết tủa xuất hiện là

Câu 22 :

Trong các thí nghiệm sau:

1. Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO 3 .

2. Sục H 2 S vào dung dịch SO 2 .

3. Cho dung dịch Cl 2 vào dung dịch KBr.

4. Sục CO 2 vào dung dịch KMnO 4 .

Số thí nghiệm có sự đổi màu là

Câu 23 :

Cho các chất: andehit acrylic, axit fomic, phenol, poli etilen, stiren, toluen, vinyl axetilen. Số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng với dung dịch nước brom là ?

Câu 24 :

Các khí có thể tồn tại trong một hỗn hợp là

Câu 25 :

Cho dãy các oxit sau: CO 2 , NO, P 2 O 5 , SO 2 , Cl 2 O 7 , Al 2 O 3 , N 2 O, CaO, FeO, K 2 O. Số oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch KOH ở điều kiện thường là

Câu 26 :

Cho dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl 2 , Ca(NO 3 ) 2 , NaOH, Na 2 CO 3 , KHSO 4 , Na 2 SO 4 , Ca(OH) 2 , H 2 SO 4 , HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay ra là

Câu 27 :

Có các nhận định:

(1) S 2- < Cl - < Ar < K + là dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử.

(2) Có 3 nguyên tố mà nguyên tử của nó ở trạng thái cơ bản có cấu trúc electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 4s 1 .

(3) Cacbon có hai đồng vị, Oxi có 3 đồng vị. Số phân tử CO 2 được tạo ra từ các đồng vị trên là 12.

(4) Cho các nguyên tố: O, S, Cl, N, Al. Khi ở trạng thái cơ bản: tổng số electron độc thân của chúng là: 11

(5) Các nguyên tố: F, O, S, Cl đều là những nguyên tố p.

(6) Nguyên tố X tạo được hợp chất khí với hiđro có dạng HX. Vậy X tạo được oxit cao X 2 O 7 .

Số nhận định không chính xác là?

Câu 28 :

Cho các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin, axit benzoic. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là

Câu 29 :

Cho dãy các chất: axit axetic, etyl axetat, anilin, ancol etylic, phenol, ancol benzylic. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

Câu 30 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Na vào dung dịch CuSO 4 .

(b) Cho Ba vào dung dịch H 2 SO 4 .

(c) Cho dung dịch NH 3 dư vào dung dịch AlCl 3 .

(d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch H 2 SO 4 loãng.

(e) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl 3 dư.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm thu được kết tủa là

Câu 31 :

Cho các chất: Ba; BaO; Ba(OH) 2 ; NaHCO 3 ; BaCO 3 ; Ba(HCO 3 ) 2 ; BaCl 2 . Số chất tác dụng được với dung dịch NaHSO 4 tạo ra kết tủa là

Câu 32 :

Dãy nào sau đây gồm các chất khí đều làm mất màu dung dịch nước brom.

Câu 33 :

Phát biểu nào sau đây đúng

Câu 34 :

Trong các phản ứng sau:

1, dung dịch Na 2 CO 3 + H 2 SO 4

2, dung dịch NaHCO 3 + FeCl 3

3. dung dịch Na 2 CO 3 + CaCl 2

4, dung dịch NaHCO 3 + Ba(OH) 2

5, dung dịch (NH 4 ) 2 SO 4 + Ca(OH) 2

6, dung dịch Na 2 S + AlCl 3

Các phản ứng tạo ra đồng thời cả kết tủa và chất khí là:

Câu 35 :

Cho dãy các chất: ancol metylic, stiren, isopren, vinylaxetilen, Anđehit axetic, Toluen, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là ở điều kiện thường là

Câu 36 :

Cho các dung dịch sau: saccarozơ, propan-1,2-điol, etylen glicol, anbumin, Axit axetic, Glucozo, Anđehit axetic, Gly-Ala. Số dung dịch hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường là

Câu 37 :

Cho các chất: Al, Cl 2 , NaOH, Na 2 S, Cu, HCl, NH 3 , NaHSO 4 , Na 2 CO 3 , AgNO 3 . Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO 3 ) 2 là:

Câu 38 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nung AgNO 3 rắn.

(b) Đun nóng NaCl tinh thể với H 2 SO 4 (đặc).

(c) Hòa tan Urê trong dung dịch HCl.

(d) Cho dung dịch KHSO 4 vào dd NaHCO 3 .

(e) Hòa tan Si trong dung dịch NaOH

(f) Cho Na 2 S vào dung dịch Fe(NO 3 ) 3

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là

Câu 39 :

Cho các chất: NaHCO 3 , CO, Al(OH) 3 , Fe(OH) 3 , HF, SiO 2 , Cr 2 O 3 , Cl 2 , NH 4 Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là

Câu 40 :

Cho các oxit sau: NO 2 , P 2 O 5 , CO 2 , SO 2 , SO 3 , CrO 3 , Cl 2 O 7 . Số oxit axit ở trên là:

Câu 41 :

Cho các chất hoặc dung dịch sau đây

(1) dung dịch Al(NO 3 ) 3 + dung dịch Na 2 S

(2) dung dịch AlCl 3 + dung dịch Na 2 CO 3 (đun nóng)

(3) Al + dung dịch NaOH

(4) dung dịch AlCl 3 + dung dịch NaOH

(5) dung dịch NH 3 + dung dịch AlCl 3

(6) dung dịch NH 4 Cl + dung dịch NaAlO 2

(7) dung dịch Na 2 CO 3 + dung dịch FeCl 2

Số phản ứng tạo khí là

Câu 42 :

R là ngtố mà ngtử có phân lớp e ngoài cùng là np 2n+1 (n là số thứ tự của lớp e). Có các nhận xét sau về R: (1) Trong oxit cao nhất R chiếm 25,33% về khối lượng; (2) Dung dịch FeR 3 có khả năng làm mất màu dd KMnO 4 /H 2 SO 4 t0 ; (3) Hợp chất khí với hidro của R vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử; (4) Dung dịch NaR không t/d được với AgNO 3 tạo kết tủa. Số nhận xét đúng là:

Câu 43 :

Cho các phát biểu sau: Dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ; Trong môi trường axit, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa cho nhau; Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở; Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ; Saccarozơ thể hiện tính khử trong phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là

Câu 44 :

Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học?

Câu 45 :

Cho các phát biểu sau: Anđehit chỉ thể hiện tính khử; Anđehit phản ứng với H 2 (xúc tác Ni, t o ) tạo ra ancol bậc 1; Axit axetic không tác dụng được với Cu(OH) 2 ; Oxi hóa etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic; Nguyên liệu để sản xuất axit axetic theo phương pháp hiện đại là metanol. Số phát biểu đúng là

Câu 46 :

Chỉ ra số NAP đúng trong các NAP sau:

(1) Phenol, axit axetic, CO 2 đều p/ứ được với NaOH;

(2) Phenol, ancol etylic không p/ứ với NaHCO 3 ;

(3) CO 2 , và axit axetic p/ứ được với natriphenolat và dd natri etylat;

(4) Phenol, ancol etylic, và CO 2 không p/ứ với dd natri axetat;

(5) HCl p/ứ với dd natri axetat, natri p-crezolat

Câu 47 :

Cho các TN sau:

(1) Sục khí CO 2 vào dung dịch natri aluminat.

(2) Cho dd NH 3 dư vào dung dịch AlCl 3.

(3) Sục khí H 2 S vào dung dịch AgNO 3.

(4) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl 3.

(5) Dung dịch NaOH dư vào dd Ba(HCO 3 ) 2 .

Những trường hợp thu được kết tủa sau p/ứ là

Câu 48 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Thủy phân htoàn este no, đơn chức mạch hở trong dd kiềm thu được muối và ancol.

(2) Phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic với ancol (xt H 2 SO 4 đặc) là p/ứ thuận nghịch.

(3) Trong p/ứ este hóa giữa axit axetic và etanol (xt H 2 SO 4 đặc), nguyên tử O của ptử H 2 O có nguồn gốc từ axit.

(4) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được CO 2 và H 2 O có số mol bằng nhau.

(5) Các axit béo đều là các axit cacboxylic đơn chức và có số ngtử cacbon chẵn.

Số phát biểu đúng là:

Câu 49 :

Cho các chất Cu, FeSO 4 , Na 2 SO 3 , FeCl 3 . Số chất tác dụng được với dung dịch hỗn hợp NaNO 3 và HCl là:

Câu 50 :

Có bao nhiêu p/ứ có thể xảy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C 2 H 4 O 2 t/d lần lượt với Na, NaOH, Na 2 CO 3 ?