BÀI ÔN TẬP RÈN LUYỆN LÝ THUYẾT TỔNG HỢP MÔN HÓA HỌC (P12)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Có các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, AgNO 3 , Pb(NO 3 ) 2 , NH 4 NO 3 , ZnCl 2 ,CaCl 2 , CuSO 4 , FeCl 2 . Khi sục khí H 2 S vào các dung dịch trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là:
Cho các phản ứng sau:
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử là:
Cho dãy các chất sau đây: Cl 2 , KH 2 PO 4 , C 3 H 8 O 3 , CH 3 COONa, HCOOH, Mg(OH) 2 , C 6 H 6 , NH 4 Cl. Số chất điện li trong dãy là:
Cho dãy các chất: Al 2 O 3 , NaHCO 3 , K 2 CO 3 , CrO 3 , Zn(OH) 2 , Sn(OH) 2 , AlCl 3 . Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Cho các chất: NaHCO 3 , CO, Al(OH) 3 , Fe(OH) 3 , HF, Cl 2 , NH 4 Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là:
Cho dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl 2 , Ca(NO 3 ) 2 , NaOH, Na 2 CO 3 , KHSO 4 , Na 2 SO 4 , Ca(OH) 2 , H 2 SO 4 , HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
Cho các chất sau: axetilen, etilen, benzen, buta-1,3-đien, stiren, toluen, anlyl benzen, naphtalen. Số chất tác dụng được với dung dịch nước brom là:
Cho dãy các chất: HCHO, CH 3 COOH, CH 3 COOC 2 H 5 , HCOOH, C 2 H 5 OH, HCOOCH 3 . Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng tráng bạc là:
Cho các phát biểu sau:
(1) Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì bán kính nguyên tử giảm dần.
(2) Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì độ âm điện tăng dần.
(3) Liên kết hoá học giữa một kim loại nhóm IA và một phi kim nhóm IIA luôn là liên kết ion.
(4) Nguyên tử N trong HNO 3 cộng hoá trị là 5.
(5) Số oxi hoá của Cr trong K 2 Cr 2 O 7 là +6.
Số phát biểu đúng là:
Cho các chất: Cu, Mg, FeCl 2 , Fe 3 O 4 . Có mấy chất trong số các chất đó tác dụng được với dd chứa Mg(NO 3 ) 2 và H 2 SO 4 ?
Cho các phản ứng sau:
Những phản ứng đúng là:
Cho các chất: KMnO 4 , K 2 Cr 2 O 7 , MnO 2 có cùng số mol lần lượt phản ứng với dd HCl đặc dư. Các chất tạo ra lượng khí Cl 2 (cùng điều kiện) theo chiều tăng dần từ trái qua phải là:
Cho các phân tử (1) MgO; (2) Al 2 O 3 ; (3) SiO 2 ; (4) P 2 O 5 . Độ phân cực của chúng được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái qua phải là:
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại kiềm đều có cấu trúc lập phương tâm khối và nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
(b) Vận dụng phản ứng giữa bột nhôm và sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để hàn đường ray.
(c) Trong nhóm IA, từ Li đến Cs, khả năng phản ứng với nước giảm dần.
(d) Có thể điều chế Ba, Ca, Mg bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng của chúng.
(e) Tất cả các muối cacbonat đều kém bền với nhiệt.
(f) Tất cả dung dịch muối của kim loại kiềm, kiềm thổ đều có pH > 7.
Số phát biểu không đúng là:
Thực hiện các thí ghiệm sau:
(a) Nung NH 4 NO 3 rắn.
(b) Cho Mg tác dụng với dd HNO 3 loãng, dư.
(c) Cho CaOCl 2 vào dung dịch HCl đặc.
(d) Sục khí CO 2 vào dd Na 2 CO 3 (dư).
(e) Sục khí SO 2 vào dung dịch H 2 S.
(g) Cho dung dịch KHSO 4 vào dung dịch NaHCO 3 .
(h) Cho Cu vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho từ từ Na 2 CO 3 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch FeCl 3 dư.
(b) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO 4 .
(c) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 .
(d) Cho dung dịch Ba(NO 3 ) 2 vào dung dịch KHSO 4 .
(e) Cho dung dịch NaAlO 2 vào dung dịch HCl dư.
(f) Cho dung dịch NaHCO 3 vào dung dịch BaCl 2 .
Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp xuất hiện kết tủa là:
Cho các chất: Na 2 CO 3 , Na 3 PO 4 , NaOH, Ca(OH) 2 , HCl, K 2 CO 3 . Số chất có thể làm mềm n ướ c cứng tạm thời là:
Cacbon có thể khử bao nhiêu chất trong số các chất sau: Al 2 O 3 ; CO 2 ; Fe 3 O 4 ; ZnO; H 2 O; SiO 2 , MgO
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch H 2 SO 4 đặc nguội.
(b) Cho Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch AgNO 3 .
(c) Cho Na vào dd CuSO 4 .
(d) Cho Au vào dung dịch HNO 3 đặc nóng.
(e) Cl 2 vào nước javen.
(f) Pb vào dung dịch H 2 SO 4 loãng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:
Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, etyl axetat, metyl acrylat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong dãy khi thuỷ phân trong dung dịch NaOH loãng (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
Cho các phát bi ể u sau:
(1) Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ ta thu được hỗn hợp khí gọi là khí than ướt.
(2) Tro thực vật có chứa KNO 3 là một loại phân kali.
(3) Phân bón NPK là một loại phân phức hợp gồm các nguyên tố nito, photpho, kali.
(4) Khi cho khí CO 2 tác dụng với dung dịch muối silicat tạo thành silicagen.
(5) Khi cho SiO 2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng thấy có khí không màu bay lên.
A có công thức phân tử C 7 H 8 O. Cho phản ứng với dd Br 2 tạo thành sản phẩm B có M B – M A = 237. Số chất A thoả mãn là:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một đinh Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một đinh Fe vào dung dịch Cu(NO 3 ) 2 .
(3) Thả một đinh Fe vào dung dịch FeCl 3 .
(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O 2 .
(6) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa CuSO 4 và H 2 SO 4 loãng.
Trong các thí nghiệm trên thì thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hoá học là:
Cho các phát biểu sau:
(1) Teflon, thuỷ tinh hữu cơ, poli propilen và tơ capron được điều chế từ phản ứng trùng hợp các monome tương ứng.
(2) Amilopeptit và Glicogen đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
(3) Nilon-6, vinylclorua, poli (vinyl axetat) và benzylpropanoat đều bị thuỷ phân khi tác dụng với dd NaOH loãng, đung nóng.
(4) Bông, tơ visco, tơ tằm và thuốc súng không khói đều có nguồn gốc từ xenlulozơ.
(5) Có thể dùng dung dịch HCl nhận biết các chất lỏng và dung dịch: ancol etylic, benzen, anilin, natriphenolat.
(6) Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là 0,1%, muối mononatri glutamat là thành phần chính của bột ngọt.
(7) Dùng nước và Cu(OH) 2 đ ể phân biệt triolein, etylen glycol và axit axetic.
Cho các chất: Al 2 O 3 , Ca(HCO 3 ) 2 , (NH 4 ) 2 CO 3 , CH 3 COONH 4 , NaHSO 4 , axit glutamic, Sn(OH) 2 , Pb(OH) 2 . Số chất lưỡng tính là:
Cho các thí nghiệm sau:
(1) Oxi hoá hoàn toàn etanol (xúc tác men giấm, nhiệt độ).
(2) Sục khí SO 2 qua dung dịch nước brom.
(3) Cho cacbon tác dụng với H 2 SO 4 đặc, nóng.
(4) Sục khí Cl 2 vào dung dịch nước brom.
(5) Cho metanol qua CuO, đun nóng.
(6) Điện phân dung dịch Cu(NO 3 ) 2 với điện cực dương bằng đồng, điện cực âm bằng thép.
Số thí nghiệm có axit phát sinh ra là:
Phát biểu nào sau đây đúng:
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO 4 loãng.
(b) Cho ancol etylic phản ứng với Na.
(c) Cho metan phản ứng với Cl 2 (as).
(d) Cho dung dịch glucozơ vào AgNO 3 /NH 3 dư, đun nóng.
(e) Cho AgNO 3 dư tác dụng với dd FeCl 2 .
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là:
Loại quặng nào sau đây không phù hợp với tên gọi:
Cho các phương trình phản ứng:
(1) C 4 H 10 + F 2
(2)
(3) H 2 O 2 + KNO 2
(4) Điện phân dung dịch NaNO 3
(5) Mg + FeCl 3 dư
(6) H 2 S + dd Cl 2 . Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
Cho các cặp chất phản ứng với nhau
(1) Li + N 2
(2) Hg + S
(3) NO + O 2
(4) Mg + N 2
(5) H 2 + O 2
(6) Ca + H 2 O
(7) Cl 2 (k) + H 2 (k)
(8) Ag + O 3
Số phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường là:
Cu(OH) 2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (ở điều kiện thích hợp)?
Cho các nguyên tố X (Z = 11); Y (Z = 13); T (Z = 17). Nhận xét nào sau đây là đúng?
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH 4 NO 3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H 2 SO 4 (đặc).
(c) Sục khí Cl 2 vào dung dịch NaHCO 3 .
(d) Sục khí CO 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư).
(e) Sục khí SO 2 vào dung dịch KMnO 4 .
(g) Cho dung dịch KHSO 4 vào dung dịch NaHCO 3 .
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho Na 2 SO 3 vào dung dịch H 2 SO 4 (dư),đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:
Người ta mô tả hiện tượng thu được ở một số thí nghiệm như sau:
1. Cho Br 2 vào dung dịch phenol xuất hiện kết tủa màu trắng.
2. Cho quì tím vào dung dịch phenol, quì chuyển màu đỏ.
3. Cho phenol vào dung dịch NaOH dư, ban đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất.
4. Thổi khí CO 2 qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng.
Số thí nghiệm được miêu tả đúng là:
Cho dãy các chất: N 2 , H 2 , NH 3 , NaCl, HCl, H 2 O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hoá trị phân cực là:
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Biết X, Y, Z, T, K đều là sản phẩm chính của từng giai đoạn. Công thức cấu tạo thu gọn của K là:
Cho các nhận xét vè phân bón:
(1) Độ dinh dưỡng của Supephotphat kép cao hơn Supephotphat đơn.
(2) Phân kali được đánh giá theo % khối lượng của K tương ứng với lượng kali có trong thành phần của nó.
(3) Điều chế phân Kali từ quặng apatit.
(4) Trộn ure và vôi trước lúc bón sẽ tăng hiệu quả sử dụng.
(5) Phân đạm amoni làm cho đất chua thêm.
(6) Nitrophotka là hỗn hợp của NH 4 H 2 PO 4 và KNO 3 .
Số nhận xét đúng là:
Cho các dãy chất: C 6 H 5 OH, C 6 H 5 NH 2 , H 2 NCH 2 COOH, C 2 H 5 COOH, CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 . Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là:
Nhiệt phân các muối: KClO 3 , KNO 3 , NaHCO 3 , Ca(HCO 3 ) 2 , KMnO 4 , Fe(NO 3 ) 2 , AgNO 3 , Cu(NO 3 ) 2 đến khi tạo thành chất rắn có khối lượng không đổi, thu được bao nhiêu oxit kim loại?
Cho các chất: NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH 3 , Zn, Cl 2 , AgNO 3 . Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO 3 ) 2 là:
Cho các chất sau: C 2 H 5 OH, C 6 H 5 OH, dung dịch C 6 H 5 NH 3 Cl, dung dịch NaOH, axit CH 3 COOH. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác thích hợp, số cặp chất có phản ứng xảy ra là:
Có các qui trình sản xuất các chất như sau:
Có bao nhiêu qui trình sản xuất ở trên là qui trình sản xuất các chất trong công nghiệp:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. O 3 có tính oxi hoá mạnh hơn O 2 .
B. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước.
C. Na 2 CO 3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.
D. Các nguyên tố mà nguyên tử có 1, 2, 3, 4 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại.
: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(a) Cho dung dịch KMnO 4 tác dụng với dung dịch HF (đặc) thu được khí F 2 .
(b) Dùng phương pháp sunfat điều chế được: HF, HCl, HBr, HI,
(c) Amophot (hỗn hợp các muối NH 4 H 2 PO 4 và (NH 4 ) 2 HPO 4 ) là phân phức hợp.
(d) Trong phòng thí nghiệm, khí CO 2 được điều chế bằng cách cho H 2 SO 4 đặc vào axit fomic và đun nóng.
Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(a) Cho dung dịch KMnO 4 tác dụng với dung dịch HF (đặc) thu được khí F 2 .
(b) Dùng phương pháp sunfat điều chế được: HF, HCl, HBr, HI,
(c) Amophot (hỗn hợp các muối NH 4 H 2 PO 4 và (NH 4 ) 2 HPO 4 ) là phân phức hợp.
(d) Trong phòng thí nghiệm, khí CO 2 được điều chế bằng cách cho H 2 SO 4 đặc vào axit fomic và đun nóng.
Cho các phản ứng sau:
MnO 2 + HCl (đặc) Khí X + .... (1)
Na 2 SO 3 + H 2 SO 4 (đặc) Khí Y + .... (2)
NH 4 Cl + NaOH Khí Z + .... (3)
NaCl (r) + H 2 SO 4 (đặc) Khí G + .... (4)
Cu + HNO 3 (đặc) Khí E + .... (5)
FeS + HCl Khí F + .... (6)
Những khí tác dụng đục với NaOH (t r ong dung dịch) ở điều kiện thường là:
Cho các chất đơn chức có công thức phân tử C 3 H 6 O 2 lần lượt phản ứng với Na, NaO, NaHCO 3 . Số phản ứng xảy ra là:
Có 5 hỗn hợp khí được đánh số:
(1) CO 2 , SO 2 , N 2 , HCl.
(2) Cl 2 , CO, H 2 S, O 2 . (3) HCl, CO, N 2 , NH 3 .
(4) H 2 , HBr, CO 2 , SO 2 .
(5) O 2 , CO, N 2 , H 2 , NO.
(6) F 2 , O 2 , N 2 , HF.
Có bao nhiêu hỗn hợp khí không tồn tại ở điều kiện thường:
Cho các chất: C 2 H 4 (OH) 2 , CH 2 OH-CH 2 -CH 2 OH, CH 3 CH 2 CH 2 OH, C 3 H 5 (OH) 3 , (COOH) 2 , CH 3 COCH 3 , CH 2 (OH)CHO. Có bao nhiêu chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường: