Bài luyện tập số 6
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Cho dãy các chất: Cr(OH) 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 , Mg(OH) 2 , Zn(OH) 2 , MgO, CrO 3 . Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi CrO, Cr 2 O 3 , Cr(OH) 3 tác dụng với dung dịch HCl đun nóng, dung dịch đặc NaOH đun nóng?
Phát biểu không đúng là:
So sánh không đúng là:
Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng?
Chọn phát biểu đúng:
Giải pháp điều chế không hợp lí là:
Một số hiện tượng sau:
(1) Thêm (dư) NaOH vào dung dịch K 2 Cr 2 O 7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
(2) Thêm (dư) NaOH và Cl 2 vào dung dịch CrCl 2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng.
(3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl 3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại trong NaOH.
(4) Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH) 4 ] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan lại.
Số ý đúng là:
Cho dư các chất sau:Cl 2 (1), S (2),dd HNO 3 (t o ) (3), dd H 2 SO 4 đặc, nguội (4), dd H 2 SO 4 loãng (5), dd HCl đậm đặc (6), dd CuSO 4 (7); dd AgNO 3 (8), Fe 2 (SO 4 ) 3 (9). Có bao nhiêu chất trong dãy trên khi tác dụng với Fe dư tạo thành muối Fe (II) là
Dung dịch FeSO 4 làm mất màu mấy dung dịch trong số các dung dịch sau đây?
1. Dung dịch KMnO 4 trong môi trường H 2 SO 4 .
2. Dung dịch K 2 Cr 2 O 7 trong môi trường H 2 SO 4 .
3. Dung dịch nước Br 2 .
4. Dung dịch nước I 2
Cho các chất rắn: Al, Fe, Cu, I 2 ; chất khí: Cl 2 , H 2 S; dung dịch: Br 2 , NH 3 , NaCO 3 , NaOH, HNO 3 , KMnO 4 /H + , AgNO 3 , HCl, NaHSO 4 , K 2 Cr 2 O 7 /H + . Có mấy chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO 3 ) 2 ?
Cho các chất rắn: Al, Fe, Cu, I 2 ; chất khí: Cl 2 , H 2 S; dung dịch: Br 2 , NH 3 , NaCO 3 , NaOH, HNO 3 , KMnO 4 /H + , AgNO 3 , HCl, NaHSO 4 , K 2 Cr 2 O 7 /H + . Cho lần lượt các chất trên tác dụng với Fe(NO 3 ) 2 thì có bao nhiêu phản ứng oxi hóa khử?
Trong các kim loại dưới đây có bao nhiêu kim loại có thể khử Fe 3+ trong dung dịch thành kim loại: Zn, Na, Cu, Al, Fe, Ca, Mg?
Có các dung dịch muối riêng biệt: Cu(NO 3 ) 2 , Zn(NO 3 ) 2 , AgNO 3 , Fe(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 , Cr(NO 3 ) 3 , Al(NO 3 ) 3 . Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH 3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số kết tủa thu được là
Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Al vào dung dịch FeCl 3 .
- Thí nghiệm 2; Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO 4 .
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl 3 .
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là
Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH) 2 , FeSO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 , Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 . Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HNO 3 đặc, nóng là:
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) 2 , Fe(OH) 3 , Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , Fe(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 , FeSO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 , FeCO 3 lần lượt phản ứng với HNO 3 đặc, nóng. Số phản ứng hóa học thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
Hòa tan hoàn toàn Fe 3 O 4 trong H 2 SO 4 loãng, dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X lần lượt phản ứng với các chất: Cu, Ag, dung dịch; KMnO 4 , Na 2 CO 3 , AgNO 3 , KNO 3 , KI, Na 2 S, NaOH. Số trường hợp có phản ứng xảy ra với dung dịch X là
Trong các sơ đồ phản ứng hóa học sau đây:
1. Fe 3 O 4 + HCl → FeCl 2 + FeCl 3 + H 2 O
2. Fe(OH) 3 + H 2 SO 4 đặc, nóng → Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O
3. FeO + HNO 3 loãng → Fe(NO 3 ) 3 + NO + H 2 O
4. FeCl 2 + HNO 3 loãng → Fe(NO 3 ) 3 + HCl + NO + H 2 O
5. Al + HNO 3 loãng → Al(NO 3 ) 3 + H 2
6. FeO + H 2 SO 4 đặc, nóng → Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O
Có bao nhiêu phản ứng viết sai ?
Cho các phương trình phản ứng hóa học:
(1) 4Fe(OH) 2 + O 2 + 2H 2 O → 4Fe(OH) 3
(2) Fe 2 O 3 + 6HCl → 2FeCl 3 + 3H 2 O
(3) 2FeCl 3 + Fe → 3FeCl 2 .
(4) 2FeCl 2 + Cl 2 → 2FeCl 3
(5) Fe(OH) 2 FeO + H 2 O
(6) Fe 2 O 3 + CO 2FeO + CO 2
(7) 2FeCl 3 + Cu 2FeCl 2 + CuCl 2
(8) 3FeO + 10HNO 3 → 3Fe(NO 3 ) 3 + 5H 2 O + NO↑.
Có bao nhiêu phản ứng sắt (II) bị oxi hóa thành sắt (III) và bao nhiêu phản ứng sắt (III) bị khử thành sắt (II)?
Trong các nhận định sau đây, có mấy nhận định đúng?
1. Cu có thể tan trong dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 .
2. Hỗn hợp gồm Cu, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 trong đó số mol Cu bằng tổng số mol Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 có thể tan hết trong dung dịch HCl dư.
3. Dung dịch AgNO 3 không tác dụng được với dung dịch Fe(NO 3 ) 2 .
4. Cặp oxi hóa khử MnO 4 - /Mn 2+ có thế điện cực lớn hơn cặp Fe 3+ /Fe 2+ .
Cho các kim loại: Fe, Cu, Al, Ni và các dung dịch: HCl, FeCl 2 , FeCl 3 , AgNO 3 . Cho từng kim loại vào từng dung dịch, có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng?
Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO 4 , Fe(NO 3 ) 2 , FeCl 3 . Số cặp chất có phản ứng với nhau là:
Cho ba kim loại Al, Fe, Cu và các dung dịch muối riêng biệt là Ni(NO 3 ) 2 , AgNO 3 , Cu(NO 3 ) 2 , Zn(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 . Cho các chất phản ứng với nhau theo từng cặp, số phản ứng xảy ra là:
Chất X tham gia phản ứng theo sơ đồ sau:
X + HNO 3 đặc, nóng → Fe(NO 3 ) 3 + NO 2 + H 2 O
Có bao nhiêu chất X thỏa mãn tính chất trên
Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng?
Tiến hành các thí nghiệm: Lần lượt đốt nóng FeS 2 , FeCO 3 , Fe(OH) 2 , Fe(NO 3 ) 3 trong không khí đến khối lượng không đổi. Một số học sinh nêu nhận xét:
1. Sản phẩm rắn của các thí nghiệm đều không giống nhau.
2. Các thí nghiệm tạo một sản phẩm khí hoặc hơi khác nhau.
3. Cùng số mol chất tham gia phản ứng thì chất có độ giảm khối lượng nhiều nhất là Fe(NO 3 ) 3 .
4. Nếu lấy mỗi chất ban đầu đều là một mol thì tổng số mol khí và hơi thoát ra ở các thí nghiệm là 8 mol.
Số nhận xét đúng – số nhận xét sai tương ứng là
Cho sơ đồ phản ứng sau:
1. Fe + O 2 (A)
2. (A) + HCl → (B) + (C) + H 2 O
3. (B) + NaOH → (D) + (G)
4. (C) + NaOH → (E) + (G)
5. (D) + ? + ? → (E)
6. (E) (F) + ?
Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là
Cho các thuốc thử sau: dd KMnO 4 , dd KOH, dd AgNO 3 , Fe, Cu. Số thuốc thử có thể dùng nhận biết Fe 2+ , Fe 3+ là
Hãy chọn các tính chất đúng của Cu:
1) Hòa tan Cu bằng dung dịch HCl đặc nóng giải phóng khí H 2 .
2) Đồng dẫn nhiệt và dẫn nhiệt tốt, chỉ thua Ag.
3) Đồng kim loại có thể tan trong dung dịch FeCl 3 .
4) Có thể hòa tan Cu trong dung dịch HCl khi có mặt O 2 .
5) Đồng thuộc nhóm kim loại nhẹ (d=8,98 g/cm 3 ).
Không tồn tại Cu 2 O; Cu 2 S.
Cho đồng tác dụng với từng dung dịch sau: HCl (1), HNO 3 (2), AgNO 3 (3), Fe(NO 3 ) 2 (4), Fe(NO 3 ) 3 (5), Na 2 S (6), HCl có hòa tan oxi (7). Đồng phản ứng được với các chất nào
Cho hỗn hợp gồm Cu, CuO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 phản ứng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được chất rắn X và dung dịch Y. Tổng số phản ứng đã xảy ra là
Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:
(a) Fe 3 O 4 và Cu (1:1)
(b) Sn và Zn (2:1)
(c) Zn và Cu (1:1)
d) Fe 2 (SO 4 ) 3 và Cu (1:1)
(e) FeCl 2 và Cu (2:1)
(g) FeCl 3 và Cu (1:1)
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là