Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Trong cây thuốc lá có nhiều chất nào?

Câu 2 :

Chất nào sau đây có lực bazơ mạnh nhất ?

Câu 3 :

Cho các phát biểu sau đây

(a). Các amin đều có tính độc hại.

(b). Các chất CH 3 NH 2 ; CH 3 NHCH 3 ; C 2 H 5 NH 2 ; (CH 3 ) 3 N là những chất khí và tan nhiều trong nước.

(c). Amin và aminoaxit đều có chứa nhóm - NH 2 .

(d). Các amin đều không tồn tại ở trạng thái rắn ở điều kiện thường.

Số phát biểu chính xác là?

Câu 4 :

Phát biểu không đúng là

Câu 5 :

Polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng là

Câu 6 :

Dung dịch nào dưới đây làm xanh quỳ ẩm

Câu 7 :

Cho các chất: metyl fomat, anđehit axetic, saccarozo, axit fomic, glucozo, axetilen, etilen. Số chất cho phản ứng tráng Ag là

Câu 8 :

Số đồng phân amin ứng với công thức phân tử C 4 H 11 N là

Câu 9 :

Dãy các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ mạnh của lực bazo là

Câu 10 :

Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp

Câu 11 :

Cho các phát biểu sau về anilin (C 6 H 5 NH 2 ):

(1)Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, ít tan trong nước.

(2)Anilin có tính bazo, tính bazo yếu hon amoniac.

(3)Dung dịch anilin không làm đổi màu quì tím.

(4)Anilin tác dụng với nước Br 2 tạo kết tủa hắng.

(5)Anilin được dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp phẩm nhuộm azo.

Số phát biểu đúng là

Câu 12 :

Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?

Câu 13 :

Quá trình kết hợp nhiều phân từ nhỏ (monome) thành phân từ lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H 2 O) được gọi là phản ứng?

Câu 14 :

Cho các nhận định sau:

(1)Ở nhiệt độ thường, Cu(OH) 2 tan được trong dung dịch glyxerol.

(2)Đốt cháy hoàn tơàn CH 3 COOCH 3 thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O.

(3)Ờ điều kiện thường, glyxylglyxin hòa tan được Cu(OH) 2 tạo phức màu tím.

(4)Dung dịch của glyxin không làm đổi màu quì tím.

(5)Các a -aminoaxit đều có tính lưỡng tính.

Số nhận định đúng là

Câu 15 :

Dãy tơ nào sau đây thuộc tơ tổng hợp?

Câu 16 :

Cho các dung dịch sau: phenylamoni doma, axit aminoaxetic, natri etylat, phenol, anilin, etylamin, natri axetat, metylamin, alanin, axit glutamic, natri phenolat, lysin. Số chất trong dung dịch có khả năng làm đổi màu quì tím là

Câu 17 :

Trong số các tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ lapsan. Những tơ thuộc loại tơ nhân tạo là

Câu 18 :

Anilin (C 6 H 5 NH 2 ) tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây

Câu 19 :

Cho các thí nghiệm sau:

(a)Trùng ngưng axit e -aminocaproic thu được tơ X 1

(b)Đồng trùng ngưng axit terephtalic với etylen glicol thu được tơ X 2

(c)Trùng ngưng axit w -amino enantoic thu được tơ X 3 .

(d)Đồng trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic thu được tơ X 4

Các tơ X 1 , X 2 , X 3 , X 4 lần lượt là

Câu 20 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Câu 21 :

Chất nào sau đây là amin bậc III?

Câu 22 :

Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?

Câu 23 :

Tripeptit mạch hở được tạo bởi từ glyxin và valin là hợp chất mà phân tử có

Câu 24 :

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?

Câu 25 :

Trong các dung dịch sau: glucozo; etylen glicol; saccarozo; Ala-Ala-Gly; propan-l,3-điol; Val- Gly; glyxerol. Số dung dịch hoà tan được Cu(OH) 2

Câu 26 :

Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?

Câu 27 :

Cho dung dịch các chất sau với nồng độ mol/1 bằng nhau: amoniac (1); anilin (2); p- nitroanilin(3); p-metylanilin (4); metylamin (5) ; đimetylamin (6). Hãy chọn sự sắp xếp các dung dịch trên theo thứ tự pH tăng dần

Câu 28 :

Số đồng phân a -aminoaxit có công thức phân tử C 4 H 9 O 2 N là

Câu 29 :

Phát biểu đúng là

Câu 30 :

Cho các chất sau đây

(1) H 2 N-CH 2 -COOH.

(2) HOOC-CH 2 -CH(NH 2 )-COOH.

(3) H 2 N-CH 2 -CH(NH 2 )-COOH.

(4) ClH 3 N-CH 2 -COOH.

(5) HOOC-CH 2 -CH(NH 2 )-CH 2 -COONa.

(6) NaOOC-CH 2 -CH(NH 2 )-COONa

Những chất lưỡng tính là

Câu 31 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Câu 32 :

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?

Câu 33 :

Cho các chất: axit oxalic, axit amino axetic, đimetylamin, anilin, phenol, glixerol và amoniac. Số chất trong các chất đã cho làm đổi màu quì tim là

Câu 34 :

Cho các chất sau: Glixerol, ancol etylic, p-crezol, phenylamoni clorua, valin, lysin, anilin, phenol, amoni hiđrocacbonat. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

Câu 35 :

Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử là

Câu 36 :

Một hexapeptit có công thức viết tắt là A - B - C - A -C- A, khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu đipeptit có chứa aminoaxit A?

Câu 37 :

Công thức nào sau đây không thể là aminoaxit (chỉ chứa nhóm -COOH và -NH 2 )

Câu 38 :

Một polime có dạng [-NH-CH 2 -CO-NH-CH(CH 3 )-CO-NH-(CH 2 ) 2 -CO-] n . Polime đó được điều chế từ các aminoaxit nào sau đây?

Câu 39 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 40 :

Cho các phát biểu sau:

(1)Glyxerol, glucozo và alanin là những hợp chất hữu cơ tạp chức.

(2)Đốt cháy bất kỳ một este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O.

(3)Polietilen, poli(vinyl clorua) và poli(metyl metacrylat) được dùng làm chất dẻo.

(4)Nhiệt phân polistiren thu được stiren.

(5)Các tơ như nilon-6; nilon-6,6; tơ enang đều bị thủy phân trong môi trường axit.

Số phát biểu đúng là