Bài luyện tập số 2
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau: NaCl, NaHCO 3 , Na 2 CO 3 , NaHSO 4 , Na 2 SO 4 , NaOH
Để nhận biết các dung dịch: NaOH, KCl, NaCl, KOH cần dùng các thuốc thử là:
Để nhận biết các dung dịch: Na 2 CO 3 ; BaCl 2 ; HCl; NaOH số hóa chất tối thiểu phải dùng là:
Cho 4 dung dịch: HCl, AgNO 3 , NaNO 3 , NaCl. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây để phân biệt được các dung dịch trên?
Cho các dung dịch: NaOH, NaCl, H 2 SO 4 , Na 2 SO 4 , Ba(OH) 2 . Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận biết?
Để nhận biết được các chất bột rắn khan sau: NaCl, Na 2 CO 3 , Na 2 SO 4 , BaCO 3 , BaSO 4 đựng trong các lọ riêng biệt thì hóa chất được sử dụng là:
Có 3 dung dịch hỗn hợp: (NaHCO 3 và Na 2 CO 3 ), (NaHCO 3 và Na 2 SO 4 ), (Na 2 CO 3 và Na 2 SO 4 ). Chỉ dùng thêm một cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây để nhận biết các dung dịch trên?
Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các kim loại Ba, Mg, Fe, Ag, Al trong các bình mất nhãn?
Có 4 ống nghiệm bị mất nhãn, mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch HCl, HNO 3 , KCl, KNO 3 . Dùng 2 hóa chất nào trong các cặp hóa chất sau đây để có thể phân biệt được các dung dịch trên?
Có 3 lọ đựng 3 chất bột riêng biệt: Al, Al 2 O 3 , Fe. Có thể nhận biết 3 lọ trên bằng một thuốc thử duy nhất là:
Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết NH 4 NO 3 , NaNO 3 , Al(NO 3 ) 3 , Mg(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 , và Cu(NO 3 ) 2 là:
Chỉ dùng một thuốc thử để nhận biết các dung dịch muối sau: Al(NO 3 ) 3 , (NH 4 ) 2 SO 4 , NaNO 3 , NH 4 NO 3 , MgCl 2 , FeCl 2 thì chọn thuốc thử là:
Có 4 dung dịch dịch đựng trong 4 lọ hóa chất mất nhãn là (NH 4 ) 2 SO 4 , K 2 SO 4 , NH 4 NO 3 , KOH. Để nhận biết 4 chất lỏng trên, chỉ cần dung dịch:
Chỉ dùng nước có thể phân biệt được các chất trong dãy:
Để nhận biết 4 dung dịch n a 2 SO 4 , k 2 CO 3 , BaCl 2 , l i no 3 (đều có nồng độ khoảng 0,1M) bị mất nhãn, chỉ cần dùng một chất duy nhất là:
Có 4 chất rắn trong 4 lọ riêng biệt gồm NaOH, Al, Mg và a l 2 o 3 . Nếu chỉ dùng thêm một thuốc thử để phân biệt 4 chất trên, thuốc thử được chọn là:
Có các dung dịch a l( no 3 ) 3 , NaNO 3 , m g( no 3 ) 2 , H 2 SO 4 . Thuốc thử để phân biệt các dung dịch đó là:
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
X | Quỳ tím | Quỳ tím chuyển màu xanh |
Y | Nước brom | Kết tủa màu trắng |
Z | Dung dịch AgNO 3 /NH 3 | Kết tủa Ag trắng sáng |
T | Cu(OH) 2 | Dung dịch có màu xanh lam |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất (NH 4 ) 2 CO 3 , NaHCO 3 , NaNO 3 , NH 4 NO 3 . Thực hiện nhận biết 4 dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH) 2 thu được kết quả sau:
Chất | X | Y | Z | T |
Hiện tượng | Kết tủa trắng | Khí mùi khai | Không hiện tượng | Kết tủa trắng, khí mùi khai |
Nhận xét nào sau đây là đúng?
X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozơ; fructozơ; glixerol; phenol. Thực hiện các thí nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau:
Chất | Y | Z | X | T |
dd AgNO 3 /NH 3 , đun nhẹ | Ag |
| Ag |
|
Nước Br 2 | Nhạt màu |
|
| Xuất hiện kết tủa trắng |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
Ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn
+ X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện+ Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện
+ X tác dụng với Z thì có khí bay ra. Các dung dịch X, Y, Z lần lượt chứa
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
X | Dung dịch I 2 | Có màu xanh tím |
Y | Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm | Có màu tím |
Z | Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư, đun nóng | Kết tủa Ag trắng sáng |
T | Nước Br 2 | Kết tủa trắng |
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
Các hiđroxit X, Y, Z, T có một số đặc điểm sau:
X, Y, Z, T lần lượt là:
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
X | Quỳ tím | Quỳ tím chuyển màu xanh |
Y | Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm | Dung dịch màu tím |
Z | Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 đun nóng | Kết tủa Ag trắng |
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
Các dung dịch riêng biệt gồm NaHCO 3 , BaCl 2 , MgCl 2 , H 2 SO 4 , NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm kết quả được ghi lại trong bảng sau:
Dung dịch | (1) | (2) | (4) | (5) |
(1) |
| Khí thoát ra | Có kết tủa |
|
(2) | Khí thoát ra |
| Có kết tủa | Có kết tủa |
(4) | Có kết tủa | Có kết tủa |
|
|
(5) |
| Có kết tủa |
|
|
Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:
X, Y, Z, T, P là các dung dịch chứa các chất sau: axit glutamic, alanin, phenylamoni clorua, lysin và amoni clorua. Thực hiện các thí nghiệm và có kết quả ghi theo bảng sau:
Thuốc thử | X | Y | Z |
Quì tím | Hóa đỏ | Hóa xanh | Không đổi màu |
Dung dịch NaOH | Khí thoát ra | Dd trong suốt | Dd trong suốt |
Thuốc thử | T | P |
|
Quì tím | Hóa đỏ | Hóa đỏ |
|
Dung dịch NaOH | Dd phân lớp | Dd trong suốt |
|
Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả sau
Mẫu thử | Thí nghiệm | Hiện tượng |
X hoặc T | Tác dụng với quỳ tím | Quỳ tím chuyển màu xanh |
Y | Tác dụng với dung dịch AgNO 3 / NH 3 đun nóng | Có kết tủa Ag |
Z | Tác dụng với dung dịch AgNO 3 / NH 3 | Không hiện tượng |
Y hoặc Z | Tác dụng với c u( oh) 2 trong môi trường kiềm | Dung dịch xanh lam |
T | Tác dụng với c u( oh) 2 trong môi trường kiềm | Có màu tím |
Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
T | Quỳ tím | Quỳ tím chuyển màu xanh |
Y | Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 đun nóng | Kết tủa Ag trắng sáng |
X, Y | Cu( oh) 2 | Dung dịch xanh lam |
Z | Nước Brom | Kết tủa trắng |
X, Y, Z, T lần lượt là:
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
T | Quỳ tím | Quỳ tím hoá đỏ |
X, Y | Cu( oh) 2 | Dung dịch xanh lam |
X | Nước Brom | Mất màu nước brom |
Z | Nước Brom | Kết tủa trắng |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
Cho các dung dịch sau: Ba(HCO 3 ) 2 , NaOH, AlCl 3 , KHSO 4 được đánh số ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Hoá chất | X | Y | Z | T |
Quỳ tím | Xanh | Đỏ | Xanh | Đỏ |
Dung dịch HCl | Khí bay ra | Đồng nhất | Đồng nhất | Đồng nhất |
Dung dịch Ba(OH) 2 | Kết tủa trắng | Kết tủa trắng | Đồng nhất | Kết tủa trắng, sau tan |
Dung dịch chất Y là
Khi làm thí nghiệm với các chất sau X, Y, Z, T ở dạng dung dịch nước của chúng thấy có các hiện tượng sau:
- Chất X tan tốt trong dung dịch HCl và tạo kết tủa trắng với dung dịch brom.
- Chất Y và Z đều hoà tan được Cu(OH) 2 tạo dung dịch xanh lam.
- Chất T và Y đều tạo kết tủa khi đun nóng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 .
Các chất X, Y, Z, T đều không làm đổi màu quỳ tím.
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử | X | Y |
Dung dịch HCl | Có | Không |
Dung dịch NaOH | Có | Không |
Dung dịch AgNO 3 /NH 3 | không | có |
Chất Thuốc thử | Z | T |
Dung dịch HCl | Có | Có |
Dung dịch NaOH | Không | Có |
Dung dịch AgNO 3 /NH 3 | không | không |
Các chất X, Y, Z và T lần lượt là:
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Dung dịch mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
X, T | Quỳ tím | Quỳ tím chuyển màu xanh |
Y | Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 đun nóng | Kết tủa Ag trắng sáng |
Y, Z | Cu( oh) 2 | Dung dịch xanh lam |
X, T | Dung dịch FeCl 3 | Kết tủa đỏ nâu |
X, Y, Z, T lần lượt là
Một học sinh nghiên cứu một dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:
- X đều có phản ứng với cả ba dung dịch: NaHSO 4 , Na 2 CO 3 và AgNO 3 .
- X không phản ứng với cả ba dung dịch: NaOH, Ba(NO 3 ) 2 , HNO 3 .
Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây?
Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
A | Dung dịch AgNO 3 trong môi trường NH 3 đun nóng | Kết tủa Ag trắng sáng |
B | Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm, đun nóng | Kết tủa Cu 2 O đỏ gạch |
C | Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường | Dung dịch xanh lam |
D | Nước Br 2 | Mất màu dung dịch Br 2 |
E | Quỳ tím | Hoá xanh |
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là:
Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH 4 ) 2 CO 3 , NaHCO 3 , NaNO 3 , NH 4 NO 3 . Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH) 2 thu được kết quả sau:
Chất | X | Y | Z | T |
Dung dịch Ba(OH) 2 | Kết tủa trắng | Khí mùi khai | Không hiện tượng | Kết tủa trắng, khí mùi khai |
Nhận xét nào sau đây là đúng?
X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH 4 ) 2 SO 4 , K 2 SO 4 , NH 4 NO 3 , KOH. Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:
Chất | X | Z | T | Y |
Dd Ba(OH) 2 , t o | Có kết tủa xuất hiện | Không hiện tượng | Kết tủa và khí thoát ra | Có khí thoát ra |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là