Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Công thức tổng quát của các ammo axit là công thức nào sau đây?

Câu 2 :

a - amino axit là amino axit mà nhóm ammo gắn ở cacbon ở vị trí thứ mấy?

Câu 3 :

Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C 3 H 7 O 2 N là:

Câu 4 :

C 3 H 7 O 2 N có bao nhiêu đồng phân amino axit (với nhóm amin bậc nhất)

Câu 5 :

Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là

Câu 6 :

Alanin (Ala) có công thức là

Câu 7 :

Axit glutamic (Glu) có công thức cấu tạo thu gọn là

Câu 8 :

Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là

Câu 9 :

Tên gọi của hợp chất C 6 H 5 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH như thế nào?

Câu 10 :

Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ ẩm là

Câu 11 :

Cho qùy tím vào mỗi dung dịch dưới đây, dung dịch nào làm qùy tím hóa xanh?

Câu 12 :

Trong các dung dịch: CH 3 -CH 2 -NH 2 , H 2 N-CH 2 -COOH; H 2 N-CH 2 -CH(NH 2 )-COQH; HOOC-CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là

Câu 13 :

Cho dung dịch của các chất riêng biệt sau: C 6 H 5 -NH 2 (X 1 ) (C 6 H 6 là vòng benzen); CH 3 NH 2 (X 2 ); H 2 N-CH 2 -COOH (X 3 ); HOOC-CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH (X 4 ); H 2 N-(CH 2 ) 4 -CH(NH 2 )-COOH (X 5 ).

Tổng số các dung dịch làm giấy qùy tím hóa xanh là

Câu 14 :

Axit glutamic (HOOC[CH 2 ] 2 CH(NH 2 )COOH) là chất:

Câu 15 :

Phản ứng giữa alanin và axit clohiđric tạo ra chất nào sau đây?

Câu 16 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Câu 17 :

C 4 H 9 O 2 N có mấy đồng phân amino axit (với nhóm amin bậc nhất)?

Câu 18 :

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?

Câu 19 :

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?

Câu 20 :

Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

Câu 21 :

Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?

Câu 22 :

Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H 2 NCH 2 COOH, (2) CH 3 COOH, (3) CH 3 CH 2 NH 2 . Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là:

Câu 23 :

Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?

Câu 24 :

Cho các dung dịch: C 6 H 5 NH 2 (anilin), CH 3 NH 2 , NaOH, C 2 H 5 OH và H 2 NCH 2 COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là

Câu 25 :

Cho các chất hữu cơ: CH 3 CH(CH 3 )NH 2 (X) và CH 3 CH(NH 2 )COOH (Y). Tên thay thế của X và Y lần lượt là

Câu 26 :

Amino axit X chứa một nhóm -NH 2 và một nhóm -COOH trong phân tử. Y là este của X- với ancol đơn chức, M Y = 89. Công thức của X, Y lần lượt là

Câu 27 :

Cho các phát biểu sau:

(a)Ở nhiệt độ thường, Cu(OH) 2 tan được trong dung dịch glixerol.

(b)Ở nhiệt độ thường, C 2 H 4 phản ửng được với nước brom.

(c)Đốt cháy hoàn toàn CH 3 COOCH 3 thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O.

(d)Glyxin (H 2 NCH 2 COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.

Số phát biểu đúng là

Câu 28 :

Cho các chất sau: etilen, axetilen, phenol (C 6 H 5 OH), buta-l,3-đien, toluen, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là

Câu 29 :

Cho dãy các chất: C 6 H 5 OH (phenol), C 6 H 5 NH 2 (anilin), H 2 NCH 2 COOH, CH 3 CH 2 COOH, CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 . SỐ chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HC1 là

Câu 30 :

Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C 6 H 5 OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là

Câu 31 :

Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?

Câu 32 :

Các loại hợp chất: ammo axit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của amino axit (T). Dãy gồm các hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HC1 là

Câu 33 :

Ứng với công thức phân tử C 2 H 7 O 2 N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dưng dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HC1?

Câu 34 :

Ứng với công thức phân tử C 3 H 9 O 2 N có bao nhiêu chất phản ting được với dung dịch NaOH tạo khí làm xanh quỳ ẩm?

Câu 35 :

Chất X có công thức phân tử C 3 H 7 O 2 N. X có thể tác dụng với NaOH, HCl và làm mất màu dung dịch brom. Công thức cấu tạo của X là

Câu 36 :

Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C 3 H 7 NO 2 . Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H 2 NCH 2 COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH 2 = CHCOONa và khí T.

Các chất Z và T lần lượt là

Câu 37 :

Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C 3 H 7 NO 2 , đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng.

Các chất X và Y lần lượt là

Câu 38 :

Chất X có công thức phân tử C 3 H 7 O 2 N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là

Câu 39 :

X là chất hữu cơ có công thức phân tử C 5 H 11 O 2 N. Đun X với dung dịch NaOH thu được một hỗn hợp chất có công thức phân tử C 2 H 4 O 2 NNa và chất hữu cơ Y. Cho hơi Y qua CuO, t° được chất Z có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:

Câu 40 :

Chất X có công thức phân tử C 4 H 10 O 2 NCl. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được các sản phẩm NaCl, NH 2 - CH 2 - COONa và ancol Y. Công thức cấu tạo của X là

Câu 41 :

Cho dãy chuyển hoá sau

Glyxin + N a O H Z + H C l X

Glyxin + H C l T + N a O H Y

Vậy X và Y lần lượt là:

Câu 42 :

Cho các dãy chuyển hóa

Glyxin + A X,

Glyxin + B Y

Trong đó A, B là 2 chất vô cơ khác nhau. Các chất X và Y lần lượt là

Câu 43 :

Chất X có công thức phân tử C 4 H 9 O 2 N. Biết

X + NaOH ® Y + CH 4 O

Y + HCl (dư) ® Z + NaCl

Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là: