Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Phát biểu nào sau đây đúng

Câu 2 :

Khẳng định nào sau đây không đúng

Câu 3 :

Trong các cặp phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ lớn nhất

Câu 4 :

Cho phản ứng hóa học: A ( k ) + 2 B ( k ) + n h i e t A B 2 ( k ) Tốc độ phản ứng sẽ tăng, nếu

Câu 5 :

Tăng diện tích bề mặt của chất phản ứng trong một hệ dị thể, kết quả sẽ là

Câu 6 :

Cho phản ứng: Z n ( r ) + 2 H C l ( d d ) Z n C l 2 ( d d ) + H 2 ( k ) .

Nếu tăng nồng độ dung dịch HCI thì số lần va chạm giữa các chất phản ứng sẽ:

Câu 7 :

Khi cho cùng một lượng dung dịch axit sunfuric vào hai cốc đựng cùng một thể tích dung dịch Na 2 S 2 O 3 với nồng độ khác nhau, ở cốc đựng dung dịch Na 2 S 2 O 3 có nồng độ lớn hơn thấy xuất hiện kết tủa trước. Điều đó chứng tỏ, ở cùng điều kiện nhiệt độ, tốc độ phản ứng

Câu 8 :

Cho kẽm hạt tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 4M ở nhiệt độ thường. Tác động nào sau đây không làm tăng vận tốc của phản ứng

Câu 9 :

Khi cho axit clohiđric tác dụng với Kali pemanganat (rắn) để điều chế khí clo, để khí clo thoát ra nhanh hơn, ta phải:

Câu 10 :

Trong quá trình nung vôi, người ta phải đập nhỏ đá vôi ở kích thước vừa phải. Yếu tố nào đã được vận dụng để làm tăng tốc độ phản ứng ?

Câu 11 :

Câu nào sau đây đúng

Câu 12 :

Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng là do:

Câu 13 :

Trong quá trình sản xuất gang, xảy ra phản ứng:

F e 2 O 3 + 3 C O ( k ) 2 F e ( r ) + 3 C O 2 ( k ) , H > 0

Có thể dùng biện pháp nào dưới đây để tăng tốc độ phản ứng

Câu 14 :

Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng sau:

2 K C l O 3 ( r ) 2 K C l ( r ) + 3 O 2 ( k )

Câu 15 :

Cho 5 gam Al viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch HCl 2M ở nhiệt độ thường. Trường hợp nào sau đây, tốc độ phản ứng không thay đổi ?

Câu 16 :

Kẽm đang phản ứng mạnh với axit clohiric, nếu cho thêm muối natri axetat vào dung dịch thì thấy phản ứng

Câu 17 :

Hai nhóm học sinh làm thí nghiệm: nghiên cứu tốc độ phản ứng kẽm tan trong dung dịch axit clohiric.

- Nhóm 1: Cân miếng kẽm 1g và thả vào cốc đựng 200ml dung dịch axit HCl 2M.

- Nhóm 2: Cân 1g bột kẽm và thả vào cốc đựng 300ml dung dịch axit HCl 2M.

Kết quả cho thấy bọt khí thoát ra ở thí nghiệm của nhóm 2 mạnh hơn là do

Câu 18 :

Có 3 cốc chứa 20ml dung dịch H 2 O 2 cùng nồng độ. Tiến hành 3 thí nghiệm như hình vẽ sau:

TN1: Ở nhiệt độ thường TN2: Ðun nóng TN3:Thêm ít bột MnO 2

Ở thí nghiệm nào có bọt khí thoát ra chậm nhất?

Câu 19 :

Có 3 xilanh kín, nạp vào mỗi xilanh cùng 1 lượng NO 2 , giữ cho 3 xilanh cùng ở nhiệt độ phòng và di chuyển pittông của 3 xilanh như hình vẽ. Hỏi ở xilanh nào hỗn hợp khí có màu đậm nhất?

Câu 20 :

Cho cân bằng sau:

C u O ( r ) + C O ( k ) C u ( r ) + C O 2 ( k )

Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc tốc độ phản ứng vào áp suất:

Câu 21 :

Tốc độ phản ứng là

Câu 22 :

Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng

Câu 23 :

Có phương trình phản ứng: 2A+B C Tốc độ phản ứng tại một thời điểm được tính bằng biểu thức v = k [ A ] 2 [ B ] Hằng số tốc độ k phụ thuộc:

Câu 24 :

Khi ninh (hầm) thịt cá, người ta làm gì cho chúng nhanh chín

Câu 25 :

Tăng nhiệt độ của một hệ phản ứng sẽ dẫn đến sự va chạm có hiệu quả giữa các phân tử chất phản ứng. Tính chất của sự va chạm đó là:

Câu 26 :

Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau. Ở thí nghiệm nào có kết tủa xuất hiện trước?

Câu 27 :

Trong phản ứng tổng hợp amoniac: H 2 + 3 N 2 2 N H 3 Yếu tố không làm tăng tốc độ phản ứng là

Câu 28 :

Trong các thí nghiệm sau, nếu lượng Fe trong các cặp đều được lấy bằng nhau thì ở thí nghiệm nào tốc độ phản ứng là lớn nhất ?

Câu 29 :

Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H 2 SO 4 4M ở nhiệt độ thường ( 25 o C ). Có các tác động sau:

(a) Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.

(b) Thêm 50 ml dung dịch H 2 SO 4 4M nữa.

(c) Thay 50 ml dung dịch H 2 SO 4 4M bằng 100 ml dung dịch H 2 SO 4 2M.

(d) Đun nóng dung dịch.

Số trường hợp tốc độ phản ứng không đổi là

Câu 30 :

Xét phản ứng: 2 S O 2 ( k ) + O 2 ( k ) 2 S O 3 ( k ) H < 0 Để thu được nhiều SO 3 ta cần:

Câu 31 :

Cho cân bằng: 2 N O 2 ( n a u ) N 2 O 4 ( k h o n g m a u )

Nhúng bình đựng NO 2 và N 2 O 4 vào nước đá thì:

Câu 32 :

Xét phản ứng: 2 N O ( k ) + O 2 ( k ) 2 N O 2 ( k ) Phát biểu nào sau đây là đúng

Câu 33 :

Phản ứng tổng hợp amoniac là: N 2 ( k ) + 3 H 2 ( k ) 2 N H 3 ( k ) H < 0

Yếu tố không giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là:

Câu 34 :

Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng:

Câu 35 :

Cho phản ứng sau đây ở trạng thái cân bằng: A ( k ) + B ( k ) C ( k ) + D ( k )

Nếu tách khí D ra khỏi môi trường phản ứng thì:

Câu 36 :

Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: H 2 ( k ) + C l 2 ( k ) 2 H C l ( k ) , H < 0

Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch, khi tăng:

Câu 37 :

Ở nhiệt độ không đổi, cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận nếu tăng áp suất?

Câu 38 :

Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N 2 ( k ) + 3 H 2 ( k ) 2 N H 3 ( k ) H < 0

Sẽ thu được nhiều khí NH 3 nhất nếu:

Câu 39 :

Một cân bằng hóa học đạt được khi:

Câu 40 :

Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:

4 N H 3 ( k ) + 3 O 2 ( k ) 2 N 2 + 6 H 2 O ; H < 0

Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:

Câu 41 :

Cho cân bằng 2 N a H C O 3 ( r ) N a 2 C O 3 ( r ) + C O 2 ( r ) + H 2 O ( k ) H < 0

Để cân bằng dịch chuyển mạnh nhất theo chiều thuận, cần

Câu 42 :

Xét cân bằng hóa học: C O 2 ( k ) + H 2 ( k ) C O ( k ) + H 2 O ( k ) H < 0

Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng

Câu 43 :

Cho biết sự biến đổi trạng thái vật lí ở nhiệt độ không đổi: C O 2 ( r ) C O 2 ( k )

Nếu tăng áp suất của bình chứa thì lượng C O 2 ( k ) trong cân bằng sẽ:

Câu 44 :

Trong một bình kín đựng khí NO2 có màu nâu đỏ. Ngâm bình trong nước đá, thấy màu nâu nhạt đần. Đã xảy ra phản ứng hóa học:

2 N O 2 ( k ) N 2 O 4 ( k )

nâu đỏ không màu

Điều khẳng định nào sau đây về phản ứng hóa học trên là sai

Câu 45 :

Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất

Câu 46 :

Xét cân bằng: C O 2 ( k ) + H 2 ( k ) C O ( k ) + H 2 O . H < 0

Biện pháp nào sau đây không làm tăng lượng khí CO ở trạng thái cân bằng

Câu 47 :

Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: A ( k ) + B ( k ) C ( k ) + D ( k ) .

Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, xảy ra sự tăng nồng độ của khí A là do:

Câu 48 :

Dung dịch sau ở trạng thái cân bằng: C a S O 4 ( r ) C a 2 + + S O 4 2 -

Khi thêm vài hạt tinh thể Na 2 SO 4 vào dung dịch, cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào

Câu 49 :

Cho phản ứng sau ở trạng thái cân bằng:

H 2 ( k ) + F 2 ( k ) 2 H F ( k ) H < 0 .

Sự biến đổi nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học

Câu 50 :

Cho các phản ứng sau:

( 1 ) H 2 ( k ) + I 2 ( r ) 2 H I ( k ) , H < 0 ( 2 ) 2 N O ( k ) + O 2 ( k ) 2 N O 2 ( k ) H < 0 ( 3 ) C O ( k ) + C l 2 ( k ) C O C l 2 ( k ) H < 0 ( 4 ) C a C O 3 ( r ) C a O ( r ) + C O 2 ( k ) H < 0

Khi tăng nhiệt độ và áp suất, số cân bằng đều chuyển dịch theo chiều thuận là

Câu 51 :

Cho cân bằng hóa học: 2 S O 2 ( k ) + O 2 ( k ) 2 S O 3 ( k ) phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là:

Câu 52 :

Cho phản ứng sau: C a C O 3 C a O ( r ) + C O 2 ( k ) , H > 0

Yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lượng CaO lúc cân bằng

Câu 53 :

Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: 2 S O 2 ( k ) + O 2 ( k ) 2 S O 3 ( k ) ; H = - 198 k J

Các yếu tố sau làm cho giá trị của hằng số cân bằng K không thay đổi, trừ:

Câu 54 :

Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì:

Câu 55 :

Cho phương trình hóa học: N 2 ( k ) + O 2 ( k ) 2 N O ( k ) , H > 0

Hãy cho biết cặp yếu tố nào sau đây đều ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học trên

Câu 56 :

Cho phản ứng nung vôi: C a C O 3 ( r ) C a O ( r ) + C O 2 ( k ) ; H > 0 .

Để tăng hiệu suất của phản ứng thì biện pháp nào sau đây không phù hợp ?

Câu 57 :

Trong những điều khẳng định dưới đây, điều nào phù hợp với một hệ hóa học đang ở trạng thái cân bằng

Câu 58 :

Phản ứng sau đây đang ở trạng thái cân bằng: 2 H 2 ( k ) + O 2 ( k ) 2 H 2 O ( k ) ; H < 0

Trong các tác động dưới đây, tác động nào làm thay đổi hằng số cân bằng

Câu 59 :

Quá trình sản xuất NH 3 trong công nghiệp dựa trên phản ứng:

N 2 ( k ) + 3 H 2 ( k ) 2 N H 3 ( k ) ; H = - 92 k J

Nồng độ NH 3 trong hỗn hợp lúc cân bằng sẽ lớn nhất khi

Câu 60 :

Khi một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng thì hệ các chất phản ứng