Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Để pha loãng dung dịch H 2 SO 4 đặc, người ta dùng cách nào sau đây ?

Câu 2 :

Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử ?

Câu 3 :

Oxit nào là hợp chất ion?

Câu 4 :

Cho hỗn hợp FeS và FeCO 3 tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đậm đặc, dư, đun nóng, người ta thu được 1 hỗn hợp khí A. Hỗn hợp khí A gồm:

Câu 5 :

Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ với dung dịch H 2 SO 4 đặc bao gồm:

Câu 6 :

Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta lấy hai lít không khí rồi dẫn qua dụng dịch Pb(NO 3 ) 2 dư thấy có kết tủa màu đen xuất hiện. Hiện tượng này chứng tỏ trong không khí có hiện diện khí?

Câu 7 :

Phương trình hóa học nào dưới đây thường dùng để điều chế SO 2 trong phòng thí nghiệm?

Câu 8 :

Cho các phản ứng:

(1) O 3 + dung dịch KI →

(2) F 2 + H 2 O t o

(3) M n O 2 + H C l d a c t o

(4) Cl 2 + dung dịch H 2 S →

Các phản ứng tạo ra đơn chất là

Câu 9 :

Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là

Câu 10 :

Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là

Câu 11 :

Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng:

S + 2 H 2 S O 4 3 S O 2 + 2 H 2 O

Trong phản ứng này, tỉ lệ nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là:

Câu 12 :

Dẫn khí H 2 S đi vào dung dịch hỗn hợp KMnO 4 và H 2 SO 4 , nhận thấy màu tím của dung dịch bị nhạt dần và có kết tủa vàng xuất hiện. Phản ứng nào sau đây thể hiện kết quả của phản ứng trên.

Câu 13 :

Có 5 dung dịch loãng của các muối NaCl, KNO 3 , Pb(NO 3 ) 2 , CuSO 4 , FeCl 2 . Khi sục khí H 2 S qua các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa?

Câu 14 :

Cho 5 dd loãng của các muối NaCl, KNO 3 , Pb(NO 3 ) 2 , CuSO 4 , FeCl 2 . Khi cho dung dịch Na 2 S vào các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa?

Câu 15 :

Cho các phản ứng sau:

( 1 ) S O 2 + H 2 O H 2 S O 3 ( 2 ) S O 2 + C a O C a S O 3 ( 3 ) S O 2 + B r 2 H 2 S O 4 + 2 H B r ( 4 ) S O 2 + 2 H 2 S 3 S + 2 H 2 O

Trên cơ sở các phản ứng trên, kết luận nào sau đây là đúng với tính chất cơ bản của SO 2

Câu 16 :

Khi cho SO 2 sục qua dung dịch X đến dư thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan. X là dung dịch nào trong các dung dịch sau?

Câu 17 :

Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng sau:

S O 2 + B r 2 + 2 H 2 O 2 H B r + H 2 S O 4 ( 1 ) S O 2 + 2 H 2 S 3 S + 2 H 2 O ( 2 )

Các câu sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong các phản ứng trên

Câu 18 :

Nguyên tử của nguyên tố X có 10 electron p. X là nguyên tố nào dưới đây.

Câu 19 :

Lưu huỳnh có thể tồn tại ở những trạng thái số oxi hóa nào?

Câu 20 :

Xét phản ứng: 3 S + 2 K C l O 3 2 K C l + 3 S O 2

Lưu huỳnh đóng vai trò là :

Câu 21 :

Trong nhóm chất nào sau đây, số oxi hóa của S đều là +6

Câu 22 :

Cấu hình electron ở trạng thái kích thích của S khi tạo SO 2

Câu 23 :

Tính chất vật lí nào sau đây không phải của lưu huỳnh

Câu 24 :

So sánh tính chất cơ bản của oxi và lưu huỳnh ta có

Câu 25 :

Cho các phản ứng sau:

( 1 ) S + O 2 S O 2 ( 2 ) S + H 2 H 2 S ( 3 ) S + 3 F 2 S F 6 ( 4 ) S + 2 K K 2 S

S đóng vai trò chất khử trong những phản ứng nào?

Câu 26 :

S vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ?

Câu 27 :

Ứng dụng nào sau đây không phải của S

Câu 28 :

Kết luận nào sau đây đúng đối với cấu tạo của H 2 S

Câu 29 :

Dựa vào số oxi hóa của S, kết luận nào sau đây là đúng về tính chất hóa học cơ bản của H 2 S

Câu 30 :

Để tách lấy khí H 2 S ra khỏi hỗn hợp với khí HCl, người ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch X lấy dư. Dung dịch đó là :

Câu 31 :

Để phân biệt các dung dịch Na 2 S, dung dịch Na 2 SO 3 , dung dịch Na 2 SO 4 bằng một thuốc thử duy nhất, thuốc thử nên chọn là

Câu 32 :

So sánh tính khử của H 2 S và SO 2 , ta có kết luận

Câu 33 :

Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh H 2 S, nhưng trong không khí, hàm lượng H 2 S rất ít, nguyên nhân của sự việc này là

Câu 34 :

Bạc tiếp xúc với không khí có H 2 S bị biến đổi thành Ag 2 S có màu đen:

A g + 2 H 2 S + O 2 2 A g 2 S + 2 H 2 O

Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng

Câu 35 :

Cho phản ứng hóa học: H 2 S + 4 C l 2 + 4 H 2 O H 2 S O 4 + 8 H C l

Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng

Câu 36 :

Kết luận nào sau đây không phù hợp với công thức cấu tạo của SO 2

Câu 37 :

Tính chất vật lí nào sau đây không phù hợp với SO 2

Câu 38 :

Khi tác dụng với dung dịch KMnO 4 , nước Br 2 , dung dịch K 2 Cr 2 O 7 , SO 2 đóng vai trò

Câu 39 :

Khi tác dụng với H 2 S, Mg. SO 2 đóng vai trò

Câu 40 :

Trong các chất: Na 2 SO 3 , CaSO 3 , Na 2 S, Ba(HSO 3 ) 2 , FeS có bao nhiêu chất khí tác dụng với dung dịch HCl tạo khí SO 2

Câu 41 :

Khi điều chế SO 2 trong phòng thí nghiệm, để SO 2 sinh ra không có lẫn khí khác, người ta chọn axit nào sau đây để cho tác dụng với Na 2 SO 3

Câu 42 :

Cách nào sau đây được dùng để điều chế SO 2 trong công nghiệp

Câu 43 :

Khi đun lưu huỳnh đến 444 , 6 o C thì nó tồn tại ở dạng nào?

Câu 44 :

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh là

Câu 45 :

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của lưu huỳnh

Câu 46 :

Cho các phản ứng

( 1 ) S O 2 + C a ( O H ) 2 C a S O 3 + H 2 O ( 2 ) S O 2 + 2 H 2 S 3 S + 2 H 2 O ( 3 ) S O 2 + H 2 O + B r 2 2 H B r + H 2 S O 4 ( 4 ) S O 2 + N a O H N a H S O 3

SO 2 đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng

Câu 47 :

Để tách được lưu huỳnh ra khỏi hỗn hợp bột gồm S, CuSO 4 và ZnCl 2 người ta dùng cách nào sau đây

Câu 48 :

Ứng dụng nào sau đây không phải của S

Câu 49 :

Trong số các câu sau đây, câu nào không đúng

Câu 50 :

Cho các oxit của các nguyên tố thuộc chu kì 3 sau: Na 2 O, MgO, Al 2 O 3 , SiO 2 , P 2 O 5 , SO 3 , Cl 2 O 7 trong đó