Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí?

Câu 2 :

Sục từ từ khí CO 2 vào dung dịch NaOH, tới một lúc nào đó tạo ra được hai muối. Thời điểm tạo ra 2 muối như thế nào?

Câu 3 :

Cho a mol NO 2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa a mol NaOH. pH của dung dịch thu được có giá trị là?

Câu 4 :

Những đặc điểm nào sau đây phù hợp với tính chất của muối NaHCO 3 :

(1) Chất lưỡng tính;

(2) Kém bền với nhiệt;

(3) Thuỷ phân cho môi trường kiềm mạnh;

(4) Thuỷ phân cho môi trường kiềm yếu;

(5) Thuỷ phân cho môi trường axit;

(6) Chỉ tác dụng với axit mạnh.

Câu 5 :

Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về muối NaHCO 3 và Na 2 CO 3 ?

Câu 6 :

Cho các chất rắn: Al 2 O 3 , ZnO, NaOH, Al, Zn, Na 2 O, K 2 O, Be, Ba. Chất rắn nào có thể tan hoàn toàn trong dung dịch KOH dư?

Câu 7 :

Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch NaAlO 2 . Hiện tượng xảy ra

Câu 8 :

X, Y, Z là 3 hợp chất của 1 kim loại hoá trị I, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng. X tác dụng với Y tạo thành Z. Nung nóng Y thu được chất Z và 1 chất khí làm đục nước vôi trong, nhưng không làm mất màu dung dịch nước Br 2 . X, Y, Z là:

Câu 9 :

Cho sơ đồ biến hóa: Na ® X ® Y ® Z ® T ® Na. Thứ tự đúng của các chất X, Y, Z, T là

Câu 10 :

Cho sơ đồ phản ứng: NaCl ® (X) ® NaHCO 3 ® (Y) ® Na 2 NO 3 . X và Y có thể là

Câu 11 :

Hỗn hợp X chứa Na 2 O, NH 4 NO 3 , NaHCO 3 và Ba(NO 3 ) 2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H 2 O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa?

Câu 12 :

Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là

Câu 13 :

X, Y, Z là các hợp chất cơ của một kim loại, khi đốt nóng nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu tím. X tác dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Biết E là hợp chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z. X, Y, Z, E lần lượt là những chất nào sau đây?

Câu 14 :

Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp

Câu 15 :

Cách nào sau nay không điều chế được NaOH?

Câu 16 :

Trong công nghiệp sản xuất NaOH, người ta dùng phương pháp điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn giữa 2 điện cực, dung dịch NaOH thu được có lẫn NaCl. Để thu được dung dịch NaOH nguyên chất người ta phải?

Câu 17 :

Sau khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp thì thu được dung dịch NaOH có lẫn tạp chất NaCl. Người ta tách NaCl ra bằng phương pháp nào?

Câu 18 :

Sự khác nhau về sản phẩm ở gần khu vực catot khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn (1) và không có màng ngăn (2) là:

Câu 19 :

Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau: NaCl, NaHCO 3 , Na 2 CO 3 , NaHSO 4 , Na 2 SO 4 , NaOH

Câu 20 :

Để nhận biết các dung dịch: NaOH, KCl, NaCl, KOH cần dùng các thuốc thử là

Câu 21 :

Để nhận biết các dung dịch: Na 2 CO 3 ; BaCl 2 ; HCl; NaOH số hoá chất tối thiểu phải dùng là

Câu 22 :

Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ đến dư khí CO 2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH) 2

Câu 23 :

Cho 4 dung dịch: HCl, AgNO 3 , NaNO 3 , NaCl. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây để nhận biết được các dung dịch trên?

Câu 24 :

Cho các dung dịch: NaOH, NaCl, H 2 SO 4 , Na 2 SO 4 , Ba(OH) 2 . Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận biết?

Câu 25 :

Để nhận biết được các chất bột rắn khan sau: NaCl, Na 2 CO 3 , Na 2 SO 4 , BaCO 3 , BaSO 4 đựng trong các lọ riêng biệt thì hoá chất được sử dụng là

Câu 26 :

Có 3 dung dịch hỗn hợp: (NaHCO 3 và Na 2 CO 3 ), (NaHCO 3 và Na 2 SO 4 ), (Na 2 CO 3 và Na 2 SO 4 ). Chỉ dùng thêm một cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây để nhận biết các dung dịch trên?

Câu 27 :

Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các kim loại Ba, Mg, Fe, Ag, Al trong các bình mất nhãn?

Câu 28 :

Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA (kim loại kiềm thổ)?

Câu 29 :

Nhận xét nào sau đây không đúng?

Câu 30 :

Cho Ca vào dung dịch Na 2 CO 3 sẽ xảy ra hiện tượng gì?

Câu 31 :

Cho Bari vào nước được dung dịch A. Cho lượng dư dung dịch Na 2 CO 3 và dung dịch A rồi dẫn tiếp luồng khí CO 2 vào đến dư. Hiện tượng nào đúng trong số các hiện tượng sau?

Câu 32 :

Mô tả ứng dụng của Mg nào dưới đây không đúng?

Câu 33 :

Ở điều kiện thường, những kim loại phản ứng được với nước là

Câu 34 :

Điều nào sai khi nói về CaCO 3 ?

Câu 35 :

Vôi sống khi sản xuất phải được bảo quản trong bao kín. Nếu không để lâu ngày vôi sẽ hóa đá. Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng vôi sống hóa đá?

Câu 36 :

Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ đến dư khí CO 2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH) 2

Câu 37 :

Trong các dung dịch: HNO 3 , NaCl, Na 2 SO 4 , Ca(OH) 2 , KHSO 4 , Mg(NO 3 ) 2 . Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 là:

Câu 38 :

Cho dung dịch chứa các ion sau (Na + , Ca 2+ , Mg 2+ , Ba 2+ , H + , Cl - ). Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch tác dụng với chất nào trong các chất sau?

Câu 39 :

Để nhận biết các chất bột rắn khan sau: NaCl, Na 2 CO 3 , Na 2 SO 4 , BaCO 3 , BaSO 4 . Đựng trong các lọ riêng biệt thì hóa chất được sử dụng là:

Câu 40 :

Chỉ dùng 2 chất nào sau đây để nhận biết 4 chất rắn Na 2 CO 3 , CaSO 4 , CaCO 3 , Na 2 SO 4 , đựng trong 4 lọ đựng riêng biệt

Câu 41 :

Cho biết phản ứng nào không xảy ra ở nhiệt độ thường?

Câu 42 :

Phương trình hóa học nào dưới đây không đúng?