Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Phân tử nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticôdon)?

Câu 2 :

Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là

Câu 3 :

Bộ ba đối mã (anticôđon) là bộ ba có trên

Câu 4 :

Ở sinh vật nhân thực, ARN không đảm nhận chức năng nào sau đây?

Câu 5 :

Ở sinh vật nhân thực, ARN đảm nhận chức năng nào sau đây?

Câu 6 :

Cho các đặc điểm:

1. Được cấu tạo bởi một mạch poliribônuclêôtit.

2. Đơn phân là adenine, timin, guanin, xitorin.

3. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

4. Trong cấu tạo có uraxin mà không có timin.

Số đặc điểm chung có cả ở 3 loại ARN là

Câu 7 :

Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm chung của ba loại ARN là tARN, mARN, rARN? 1. Chỉ gồm một chuỗi polinucleotid.

2. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
3. Các đơn phân có thể liên kết theo nguyên tắc bổ sung.
4. Có 4 loại đơn phân.

Phương án đúng:

Câu 8 :

Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?

Câu 9 :

mARN không có đặc điểm nào dưới đây?

Câu 10 :

Nhận định nào sau đây đúng về tARN?

Câu 11 :

Điều nào sau đây là không đúng khi nói về tARN?

Câu 12 :

Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử:

Câu 13 :

Có thế gọi phiên mã là quá trình tổng hợp:

Câu 14 :

Quá trình tổng hợp ARN dựa vào khuôn mẫu của ADN được gọi là:

Câu 15 :

Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của

Câu 16 :

Thành phần nào sau đây không tham gia vào quá trình phiên mã?

Câu 17 :

Loại enzim nào sau đây tham gia vào quá trình phiên mã?

Câu 18 :

Enzim nào sau đây xúc tác cho quá trình phiên mã?

Câu 19 :

Trong quá trình phiên mã không có sự tham gia trực tiếp của thành phần nào sau đây?

Câu 20 :

Trong quá trình tổng hợp ARN không xảy ra hiện tượng nào sau đây?

Câu 21 :

Trong quá trình tổng hợp ARN xảy ra hiện tượng nào sau đây?

Câu 22 :

Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:

1. ARN polimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã).

2. ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3’ – 5’.

3. ARN polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc của gen có chiều 3’ – 5’ để kéo dài chuỗi polinucleotit.

4. Khi ARN polimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì quá trình phiên mã dừng lại.

Trình tự đúng của các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã là:

Câu 23 :

Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:

(1) ARN polimeraza trượt theo chiều 3’ – 5’ trên mạch mã gốc của gen để tổng hợp kéo dài chuỗi polinucleotit.

(2) ARN polimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí khởi đầu phiên mã.

(3) ARN polimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì quá trình phiên mã dừng lại.

(4) ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3’ – 5’.

Trình tự đúng của các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã là:

Câu 24 :

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực?

(1) Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn.

(2) Enzyme tham gia vào quá trình này là enzyme ARN polimeraza.

(3) Diễn ra chủ yếu trong nhân của tế bào

(4) Quá trình diễn ra theo nguyên tắc bổ sung ( A-U, G-X).

Câu 25 :

Trong những phát biểu dưới đây về quá trình phiên mã của sinh vật, số phát biểu đúng về quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực là

(1) chỉ có một mạch của gen tham gia vào quá trình phiên mã.

(2) enzim ARN polimeraza tổng hợp mARN theo chiều 5’ – 3’.

(3) mARN được tổng hợp đến đâu thì quá trình dịch mã diễn ra đến đó.

(4) diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.

(5) đầu tiên tổng hợp các đoạn ARN ngắn, sau đó nối lại với nhau hình thành ARN hoàn chỉnh.

Câu 26 :

Cho các nhận định sau về quá trình phiên mã:

1. Quá trình phiên mã là quá trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn 5’ – 3’ của ADN.

2. Mỗi tARN đều chứa một codon đặc hiệu có thể nhận ra và bắt đôi bổ sung với bộ ba tương ứng trên mARN.

3. Riboxom gồm hai tiểu đơn vị luôn liên kết với nhau.

4. Trong quá trình phiên mã, trước hết enzim ADN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra hai mạch mã gốc của gen.

5. Ở tế bào nhân thực, mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ các intron, nối các exon lại với nhau thành mARN trưởng thành.

Số nhận định sai về quá trình phiên mã là:

Câu 27 :

Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực

Câu 28 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình phiên mã của gen trong nhân ở tế bào nhân thực?

Câu 29 :

Trong phiên mã thì enzim chỉ trượt theo chiều 3'→5' trên mạch gốc của gen là:

Câu 30 :

Trong quá trình phiên mã, ARN polimerase trượt theo chiều nào dưới đây

Câu 31 :

Trong một chu kì tế bào, kết luận đúng về sự nhân đôi của ADN và sự phiên mã diễn ra trong nhân là:

Câu 32 :

Trong một chu kì tế bào, kết luận đúng về số lần nhân đôi của ADN và phiên mã của gen cấu trúc trong nhân:

Câu 33 :

Sau khi tổng hợp xong ARN thì mạch gốc của gen trên ADN có hiện tượng nào sau đây?

Câu 34 :

Sau khi tổng hợp xong ARN thì?

Câu 35 :

Những điểm khác nhau cơ bản giữa enzym ADN polymerase và ARN polymerase là:

1. ADN polymerase xúc tác kéo dài chuỗi polynucleotid theo cả hai chiều.

2. ARN polymerase vừa có khả năng tháo xoắn một đoạn ADN, vừa có khả năng xúc tác kéo dài chuỗi polynucleotid.

3. ARN polymerase chỉ trượt dọc trên một mạch ADN làm khuôn theo chiều 3’→5’.

4. ADN polymerase có khả năng bẻ gãy các liên kết hidro giữa hai mạch đơn còn ARN polymerase thì không.

Chọn đúng là:

Câu 36 :

Những điểm khác nhau cơ bản giữa enzym ADN polymerase và ARN polymerase là:

1. ARN polymerase có khả năng tự bắt đầu tổng hợp mạch mới mà không cần mồi.

2. ADN polymerase xúc tác kéo dài chuỗi polynucleotid theo cả hai chiều.

3. ARN polymerase chỉ trượt dọc trên một mạch ADN làm khuôn theo chiều 3’→5’.

4. ADN polymerase tổng hợp bị gián đoạn còn ARN tổng hợp liên tục, không bị gián đoạn.

Chọn đúng là:

Câu 37 :

Đặc điểm nào sau đây là sự khác biệt giữa quá trình nhân đôi và quá trình phiên mã của ADN?

Câu 38 :

Đặc điểm nào sau đây là sự khác biệt giữa quá trình nhân đôi và quá trình phiên mã của ADN?

Câu 39 :

Quá trình sao mã có tác dụng:

Câu 40 :

Quá trình sao mã không có vai trò nào sau đây?

Câu 41 :

Nội dung nào sau đúng khi nói về phiên mã ở tế bào nhân thực?

Câu 42 :

Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về quá trình phiên mã

Câu 43 :

Người ta tổng hợp một mARN từ một hỗn hợp nuclêôtít có tỉ lệ A: U: G: X = 4: 3: 2: 1. Nếu sự kết hợp trong quá trình tổng hợp là ngẫu nhiên thì tỷ lệ bộ ba mã có chứa nuclêôtít A là:

Câu 44 :

Người ta tổng hợp một mARN từ một hỗn hợp nuclêôtít có tỉ lệ A: U: G: X = 2: 1: 3: 4. Nếu sự kết hợp trong quá trình tổng hợp là ngẫu nhiên thì tỷ lệ bộ ba mã có chứa nuclêôtít A là:

Câu 45 :

Phân tử mARN của virut khảm thuốc lá có 80%U và 20% X. Tỉ lệ các bộ ba mã sao chứa 2U và 1X trên mARN là:

Câu 46 :

Trong 1 ống nghiệm chứa các loại nuclêôtit A, U, G, X với tỉ lệ tương ứng là 2: 2: 1: 2. Từ 4 loại nuclêôtit này, người ta tổng hợp một phân tử ARN nhân tạo. Tính theo lí thuyết, xác suất xuất hiện bộ ba AUG trên phân tử ARN nhân tạo là:

Câu 47 :

Trong một ống nghiệm, có 4 loại nu với tỉ lệ lần lượt là A: U: G: X = 1: 2: 1: 2. Từ 4 loại nu này người ta đã tổng hợp nên một phân tử mARN nhân tạo. Nếu phân tử mARN này có 2700 bộ ba thì theo lí thuyết sẽ có bao nhiêu bộ ba chứa U, X, A?

Câu 48 :

Phân tử mARN có tỉ lệ loại nuclêôtit như sau A: G: X = 3:1:4. Tính theo lí thuyết tỉ lệ bộ ba có chứa 2 nuclêôtit loại A là:

Câu 49 :

Nuclêôtit uraxin (U) không phải là đơn phân của phân tử nào sau đây?

Câu 50 :

Trong phân tử mARN không có loại đơn phân nào sau đây?