900 bài ôn tập rèn luyện lý thuyết tổng hợp môn hóa học (P14)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Cho các phát biểu sau:
(1) Các nguyên tố thuộc nhóm IA là kim loại kiềm.
(2) Các muối của chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(3) Với đơn chất là phi kim chất nào có độ âm điện lớn hơn thì hoạt động mạnh hơn chất có độ âm điện nhỏ hơn.
(4) Có thể điều chế Al bằng cách điện phân nóng chảy muối AlCl 3 .
(5) Thạch cao nung có thể được dùng để đúc tượng và bó bột khi gãy xương.
Số đáp án đúng là:
Hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Với mô hình đó ta có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H 2 , C 2 H 2 , NH 3 , SO 2 , HCl , N 2 .
Trong các thí nghiệm sau:
(1) Sục etilen vào dung dịch brom trong CCl 4 .
(2) Cho phenol vào dung dịch đun nóng chứa đồng thời HNO 3 đặc và H 2 SO 4 đặc.
(3) Cho axit stearic vào dung dịch Ca(OH) 2 .
(4) Cho phenol vào nước brom.
(5) Cho anilin vào nước brom.
(6) Cho glyxylalanin vào dung dịch NaOH loãng, dư.
(7) Cho HCOOH vào dung dịch .
Số thí nghiệm có kết tủa xuất hiện là
Số đồng phân là ancol thơm ứng với CTPT C 9 H 12 O là:
Cho các phát biểu sau:
(1) Trong phản ứng hóa học thì phản ứng nhiệt phân là phản ứng oxi hóa khử.
(2) Supe photphat kép có thành phần chỉ gồm Ca(H 2 PO 4 ) 2 .
(3) Amophot là một loại phân hỗn hợp.
(4) Có thể tồn tại dung dịch có các chất: Fe(NO 3 ) 2 , H 2 SO 4 , NaCl.
(5) Đổ dung dịch chứa NH 4 Cl vào dung dịch chứa NaAlO 2 thấy kết tủa xuất hiện.
(6) Những chất tan hoàn toàn trong nước là những chất điện ly mạnh.
(7) Chất mà tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn được điện là chất điện ly.
(8) Cho khí Cl 2 qua giấy tẩm quỳ tím ẩm (màu tím) thấy giấy biến thành màu đỏ.
Số phát biểu đúng là:
Cho sơ đồ chuyển hóa
Các chất X và T lần lượt là
Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C 4 H 6 O 2 , sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C 4 H 8 O 2 là
Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là
Các nhận xét sau:
1. Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua
2. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng %P
3. Thành phần chính của supephotphat kép Ca(H 2 PO 4 ) 2 .CaSO 4
4. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng loại phân bón chứa K
5. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa: K 2 CO 3
6. Công thức hóa học của amophot, một loại phân bón phức hợp là: (NH 4 ) 2 HPO 4 và NH 4 H 2 PO 4
Số nhận xét không đúng là
Cho các phản ứng sau:
Trên cơ sở các phản ứng trên, kết luận nào sau đây là đúng với tính chất cơ bản của SO 2 ?
Cho cân bằng hoá học: ; phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là
Cho các chất: CH 3 CH 2 OH; C 2 H 6 ; CH 3 OH; CH 3 CHO; C 6 H 12 O 6 ; C 4 H 10 ; C 2 H 5 Cl. Số chất có thể điều chế trực tiếp axit axetic (bằng 1 phản ứng) là:
Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH; HCl; Br 2 ; (CH 3 CO) 2 O; CH 3 COOH; Na; NaHCO 3 ; CH 3 COCl?
Cho khí H 2 S tác dụng lần lượt với: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO 4 /H + ; khí oxi dư đun nóng, dung dịch FeCl 3 , dung dịch ZnCl 2 . Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau đây: NaHCO 3 ; CuSO 4 ; (NH 4 ) 2 CO 3 ; NaNO 3 ; AgNO 3 ; NH 4 NO 3 . Số dung dịch tạo kết tủa là:
Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
Có 5 dung dịch riêng biệt, đựng trong các lọ mất nhãn là Ba(NO 3 ) 2 ; NH 4 NO 3 ; NH 4 HSO 4 ; NaOH; K 2 CO 3 . Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch trên?
Cho các chất: FeS; Cu 2 S; FeSO 4 ; H 2 S; Ag, Fe, KMnO 4 ; Na 2 SO 3 ; Fe(OH) 2 . Số chất có thể phản
ứng với H 2 SO 4 đặc nóng tạo ra SO 2 là:
Hòa tan Fe 3 O 4 trong lượng dư dung dịch H 2 SO 4 loãng được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu; NaOH, Br 2 ; AgNO 3 ; KMnO 4 ; MgSO 4 ; Mg(NO 3 ) 2 ; Al?
Cho dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO 4 ; NaOH; NaHSO 4 ; K 2 CO 3 ; Ca(OH) 2 ; H 2 SO 4 ; HNO 3 ; MgCl 2 ; HCl; Ca(NO 3 ) 2 . Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
Cho các nhận xét sau:
(1) Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin.
(2) Khác với axit axetic, axit amino axetic có thể phản ứng với axit HCl và tham gia phản ứng trùng ngưng.
(3) Giống với axit axetic, aminoaxit có thể tác dụng với bazo tạo ra muối và nước.
(4) Axit axetic và axit amino glutaric có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
(5) Thủy phân không hoàn toàn peptit Gly-Phe-Tyr-Gly-Tys-Gly-Phe-Tyr có thể thu được 6
tripeptit có chứa Gly.
(6) Cho HNO 3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím.
Số nhận xét đúng là:
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozo có cấu tạo dạng mạch hở:
Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp X gồm Ag và Cu:
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O 3 (ở điều kiện thường).
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO 3 (đặc)
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O 2 ).
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl 3 .
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là:
Cho dung dịch Fe(NO 3 ) 2 lần lượt tác dụng với các dung dịch Na 2 S, H 2 SO 4 loãng, H 2 S, H 2 SO 4 đặc, NH 3 , AgNO 3 , Na 2 CO 3 , Br 2 . Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacsbon và hidro.
(c) Dung dịch glucozo bị khử bởi AgNO 3 trong NH 3 tạo ra Ag.
(d) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm –CH 2 là đồng đẳng của nhau.
(e) Saccarozo chỉ có cấu tạo mạch vòng.
Số phát biểu đúng là:
Với công thức phân tử C 4 H 6 O 4 số đồng phân este đa chức mạch hở là:
Cho biết các phản ứng xảy ra sau:
Phát biểu đúng là:
Cho các dung dịch (dung môi H 2 O) sau: H 2 N-CH 2 -COOH; HOOC-CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH; H 2 N-CH 2 -COOK; HCOOH; ClH 3 N-CH 2 -COOH. Số dung dịch làm quỳ tím đổi mầu là:
Tinh chế NaCl từ hỗn hợp rắn có lẫn các tạp chất CaCl 2 , MgCl 2 , Na 2 SO 4 , MgSO 4 , CaSO 4 . Ngoài bước cô cạn dung dịch, thứ tự sử dụng thêm các hóa chất là
Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH 4 Cl, AlCl 3 , FeCl 3 , Na 2 SO 4 , (NH 4 ) 2 SO 4 , NaCl.
Thuốc thử cần thiết để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịch
Để nhận biết các khí: CO 2 , SO 2 , H 2 S, N 2 cần dùng các dung dịch:
Hidrat hóa hoàn toàn propen thu được hai chất hữu cơ X và Y. Tiến hành oxi hóa X và Y bằng CuO thu được hai chất hữu cơ E và F tương ứng. Trong các thuốc thử sau: dung dịch (1), nước brom (2), H 2 (Ni,t°) (3), Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường (4), Cu(OH) 2 /NaOH ở nhiệt độ cao (5) và quỳ tím (6). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số thuốc thử dùng để phân biệt được E và F đựng trong hai lọ mất nhãn khác nhau là
Để phân biệt hai dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 , C 6 H 5 ONa và hai chất lỏng C 6 H 6 , C 6 H 5 NH 2 ta có thể dùng hóa chất nào sau đây
Dãy các dung dịch và chất lỏng đều làm đổi màu quỳ tím là
Phương pháp nhận biết nào không đúng?
Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C 6 H 12 N 2 O 3 . Số đồng phân peptit của Y mạch hở là
Dung dịch chứa chất nào sau đây có thể dùng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe ở dạng bột mà không làm thay đổi khối lượng Ag?
Có 3 dung dịch hỗn hợp:
(1) NaHCO 3 +Na 2 CO 3 (2) NaHCO 3 +Na 2 SO 4 (3) Na 2 CO 3 +Na 2 SO 4
Chỉ dùng thêm cặp hóa chất nào trong số các cặp chất dưới đây để nhận biết được các hỗn hợp trên?
Có 6 dung dịch riêng biệt, đựng trong 6 lọ mất nhãn: Na 2 CO 3 , NaHCO 3 , BaCl 2 , Ba(OH) 2 , H 2 SO 4 , Na 2 SO 4 . Không dùng thêm thuốc thử nào khác bên ngoài và được phép đun nóng có thể phân biệt được tối đa bao nhiêu dung dịch?
Chỉ dùng thêm dung dịch NaHSO 4 thì có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong 6 dung
dịch riêng biệt sau: BaCl 2 , NaHCO 3 , NaOH, Na 2 S, Na 2 SO 4 và AlCl 3 ?
Để phân biệt các chất lỏng không màu đựng riêng biệt trong các bình mất nhãn: axit fomic,
etanal, propanon, phenol thì chỉ cần dùng
Cho các chất: axit oxalic, axit amino axetic, đimetylamin, anilin, phenol, glixerol và amoniac.
Số chất trong các chất đã cho làm đổi màu quì tím là
Cho các chất: axetandehit, benzen, toluen, stiren, propilen, axetilen. Số chất làm mất màu thuốc tím ở nhiệt độ thường là:
Để phân biệt 2 dung dịch Na 2 CO 3 và Na 2 SO 3 không thể dùng
Để làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất CaCl 2 , MgCl 2 , BaCl 2 cần dùng 2 hóa chất là
Cho từ từ kim loại Ba lần lượt vào 6 dung dịch mất nhãn là: NaCl, NH 4 Cl, FeCl 3 , AlCl 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 , MgCl 2 . Có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch sau khi các phản ứng đã xảy ra xong?
Nếu chỉ dùng một hóa chất để nhận biết ba bình mất nhãn: CH 4 ,C 2 H 2 và CH 3 CHO thì ta dùng:
Có các dung dịch cùng nồng độ 1M đựng trong các lọ riêng biệt: NaHCO 3 , NaCl, Na 2 SO 4 , BaCl 2 . Có thể phân biệt các dung dịch trên bằng thuốc thử nào sau đây?
Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?