90 câu trắc nghiệm lý thuyết Mắt và các dụng cụ quang cực hay có lời giải (P2)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Câu 2 :

Quang sát ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ ta thấy

Câu 3 :

Con ngươi của mắt có tác dụng

Câu 4 :

Số bội giác của kính lúp là

Câu 5 :

Trong môi trường không khí, tiêu cự của thấu kính hội tụ làm bằng thủy tinh:

Câu 6 :

Hệ thức liên hệ giữa độ tụ D và tiêu cự f của thấu kính là

Câu 7 :

Để nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết, thì kính phải đeo là kính phân kỳ có độ lớn tiêu cự là

Câu 8 :

Có 4 thấu kính với đường truyền tia sáng qua thấu kính như hình vẽ:

Thấu kính nào là thấu kính phân kỳ

Câu 9 :

Con ngươi của mắt có tác dụng

Câu 10 :

Một người có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Mắt người đó bị tật gì?

Câu 11 :

Th u k í nh hội t l à m ột khối c h t t r ong s uố t , đư c g iớ i h n b i

Câu 12 :

M ột l ă n g k í nh t h y ti nh c ó d n g n ê m , g óc c h i ế t q u a n g l à A c oi l à g óc nhỏ và c h i ế t su t l à n. C h i ế u m ột ti a s á ng v à o m t b ê n dưới g ó c t ới nhỏ. B i u t hức g ó c l ệc h l à

Câu 13 :

Công thức nào sau đây dùng để xác định vị trí ảnh của vật tạo bởi thấu kính?

Câu 14 :

Trong các phát biểu sau đây về sự tạo ảnh của vật qua một thấu kính, có bao nhiêu phát biểu không đúng:

(1). qua thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.

(2). vật thật qua thấu kính cho ảnh thật, đó là thấu kính hội tụ.

(3). qua thấu kính, vật cho ảnh cùng chiều nhỏ hơn vật thì đó là thấu kính phân kì.

(4). thấu kính hội tụ luôn cho ảnh lớn hơn vật.

(5). thấu kính phân kì luôn cho ảnh nhỏ hơn vật.

(6). nếu ảnh ngược chiều vật thì thấu kính là phân kì

Câu 15 :

Công thức nào sau đây là công thức thấu kính:

Câu 16 :

Để mắt có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau thì:

Câu 17 :

Mắt cận thị khi không điều tiết có

Câu 18 :

Khi không điều tiết, thấu kính mắt của mắt một người có tiêu điểm như hình bên. Cho biết O, V lần lượt là quang tâm của thấu kính mắt, điểm vàng trên màng lưới). Mắt bị tật

Câu 19 :

Trên vành của một kính lúp có ghi x2,5. Dựa vào kí hiệu này, ta xác định được

Câu 20 :

Khi tịnh tiến chậm một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ dọc theo và luôn vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một mắt không có tật từ xa đến điểm cực cận của nó, thì có ảnh luôn hiện rõ trên võng mạc. Trong khi vật dịch chuyển, tiêu cự của thủy tinh thể và góc trông vật của mắt này thay đổi như thế nào?

Câu 21 :

Gọi D là khoảng thấy rõ ngắn nhất của mắt, f là tiêu cự của kính lúp. Độ bội giác của kính lúp có giá trị G = D f

Câu 22 :

Xét về phương diện quang hình, mắt có tác dụng tương đương với

Câu 23 :

Một thấu kính có độ tụ -5 dp. Thấu kính này là

Câu 24 :

Sự điều tiết của mắt thực chất là sự thay đổi

Câu 25 :

Một vật trong suốt không màu khi

Câu 26 :

Sự điều tiết của mắt thực chất là sự thay đổi

Câu 27 :

Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ

Câu 28 :

Một thấu kính mỏng làm bằng thuỷ tinh giới hạn bởi hai mặt cầu đặt trong không khí. Thấu kính này là thấu kính hội tụ khi

Câu 29 :

Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là

Câu 30 :

Mắt lão nhìn thấy vật ở xa vô cùng khi