70 câu trắc nghiệm Khối đa diện cơ bản (P4)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có diện tích các mặt ABCD, BCC'B', CDD'C' lần lượt là 2a 2 , 3a 2 , 6a 2 . Tính thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'.

Câu 2 :

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 60 0 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

Câu 3 :

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết A'A=A'B=A'C=a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

Câu 4 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C, AB= a 5 , AC=a. Cạnh bên SA=3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC bằng:

Câu 5 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, góc B A D ^ = 45 0 , tam giác SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của hình chóp S.ABCD là:

Câu 6 :

Thể tích của khối lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình vuông cạnh a, A'B=2a.

Câu 7 :

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc bằng 45 0 . Thể tích của khối chóp S.ABC, tính theo a, là :

Câu 8 :

Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng:

Câu 9 :

Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3, cạnh bên bằng 2 3 tạo với mặt phẳng đáy một góc 30 0 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là:

Câu 10 :

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), đáy là hình thang ABCD vuông tại A và B có AB = a, AD = 3a, BC=a. Biết SA = a 3 , tính thể tích khối chóp S.BCD theo a.

Câu 11 :

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SC tạo với mặt phẳng (SAD) một góc 30 0 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

Câu 12 :

Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

Câu 13 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là:

Câu 14 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Biết SAB là tam giác đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC biết AB = a, AC = a 3

Câu 15 :

Tính theo a thể tích của khối lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi cạnh a, B A D ^ = 60 ° và cạnh bên AA'=a.

Câu 16 :

Cho lăng trụ đứng tam giác MNP.M'N'P' có đáy MNP là tam giác đều cạnh a, đường chéo MP' tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60 độ . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ MNP.M'N'P'.

Câu 17 :

Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác cân AB=AC=a, góc BAC bằng 120 0 , cạnh bên SA = a 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC.

Câu 18 :

Lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB =AC = a 5 , A'B tạo với mặt đáy lăng trụ góc 60 0 . Tính thể tích khối lăng trụ.

Câu 19 :

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và S A C ^ = 45 ° . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

Câu 20 :

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 60 0 . Tính thể tích khối chóp đã cho.

Câu 21 :

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 3 và SA=SB=SC=SD= a 2 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

Câu 22 :

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B, biết SA=AC=2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

Câu 23 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE=2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD.

Câu 24 :

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

Câu 25 :

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có BB'=a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC = a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.