541 Bài tập Cơ chế di truyền và biến dị có lời giải chi tiết (P1)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Mã di truy ền có tính thoái hóa là do:
Sự trao đ ổi chéo không cân gi ữa các cromatit không cùng ch ị em trong m ột c ặ p NST tư ơng đồng là nguyên nhân d ẫn đến
Ý nào không đúng khi nói về đột bi ến đa bội l ẻ
Trong các m ức c ấu trúc siêu hiể n vi của nhi ễm s ắ c th ể điển hình ở sinh v ật nhân th ự c, m ức c ấu trúc nào sau đây có đư ờng kính 300 nm?
Khi nói v ề cơ ch ế dịch mã, có bao nhiêu nh ận đ ịnh không đúng trong các nh ận đ ị nh sau:
(1). Trên m ột phân tử mARN, ho ạt đ ộ ng c ủa polixom giúp t ạ o ra nhi ề u chu ỗi polipeptid khác
lo ạ i
(2). Riboxome d ị ch chuy ển theo chi ề u từ 3 ’ →5’ trên mARN
(3). Bộ ba đ ối mã v ới b ộ ba UGA trên mARN là AXT trên tARN
4). Các chu ỗi polypeptid sau khi được tổ ng h ợ p sẽ đượ c c ắ t b ỏ axit amin m ở đầ u, cu ộn xo ắ n theo nhi ều cách khác nhau để hình thành các bậc c ấu trúc cao h ơn.
(5). Sau khi d ịch mã, Ribosome gi ữ nguyên cấu trúc để ti ến hành quá trình d ịch mã ti ếp theo.
Khi nói v ề các enzym tham gia quá trình nhân đôi ADN thì nhận định nào sau đây đúng:
Độ t bi ến gen và độ t bi ến NST có điểm khác nhau cơ bản là:
M ột loài th ự c v ật có b ộ NST l ưỡ ng b ội (2n=6), nghiên c ứ u tế bào h ọc hai cây thuộc loài này ng ư ời ta phát hi ện tế bào sinh dưỡ ng c ủa cây th ứ nh ất có 14 NST đ ơn chia thành 2 nhóm gi ống nhau đang phân ly v ề hai c ực c ủa t ế bào. Tế bào sinh dưỡ ng của cây th ứ 2 có 5 NST kép đang x ếp thành 1 hàng ở m ặ t ph ẳng xích đạ o c ủa thoi phân bào. Có thể dự đoán:
M ột gen của sinh v ật nhân sơ ch ỉ huy tổ ng h ợ p 3 chu ỗi polypeptid đã huy độ ng từ môi trư ờ ng n ội bào 597 aa các lo ại. Phân tử mARN đư ợ c tổ ng h ợ p từ gen trên có 100 A và 125 U. Gen đã bị đột bi ế n d ẫn đến h ậ u quả tổ ng s ố Nu trong gen không thay đ ổi nhưng tỷ l ệ A/G bị thay đổi và bằng 59,15%. Đ ột bi ến trên thuộc d ạng nào sau đây.
V ật ch ất di truy ền trong nhân ở sinh v ật nhân th ực là
Trong các nh ận đ ịnh sau đây về alen đột bi ến ở tr ạng thái lặn đ ược phát sinh trong gi ả m phân, có bao nhiêu nhận đ ịnh đúng ?
(1). Có thể đư ợ c tổ h ợ p vớ i alen trội tạo ra th ể độ t bi ến
(2). Có th ể được phát tán trong qu ầ n th ể nh ờ quá trình giao phối
(3). Khôn g bao gi ờ đượ c bi ể u hi ện ra ki ểu hình
(4). Được nhân lên ở m ột s ố mô cơ thể, bi ể u hi ện kiểu hình ở m ột ph ần cơ thể
M ột m ạ ch b ổ sung của m ột đo ạ n gen ở vi khu ẩn có trình tự nucleotit ở vùng mã hóa là: 5 ’ -ATG GTX TTG TTA XGX GGG AAT-3 ’. Trình tự nuclêôtit nào sau đây phù h ợ p v ới trình tự c ủa m ạch mARN được phiên mã từ gen trên?
Cho các phát bi ểu sau, có bao nhiêu phát bi ểu đúng v ề Operon Lac ở vi khuẩn Ecoli
(1) Operon Lac g ồm vùng điều hòa, vùng vận hành, nhóm gen c ấu trúc Z, Y, A
(2). Protein ứ c ch ế đóng vai trò là chất cảm ứng để đóng hoặ c m ở Operon
(3). Gen đi ều hòa luôn ho ạt động dù môi trư ờng có hay không có lactose.
(4). Khi môi tr ường có Lactose, từ ng gen c ấu trúc Z, Y, A sẽ đư ợc phiên mã vớ i s ố l ần khác nhau tùy nhu cầu c ơ thể
(5). Điều hòa ho ạt đ ộ ng Operon lac ch ủ y ế u di ễn ra ở giai đoạn dịch mã.
Số phát biểu đúng là:
Ở m ột loài thực v ậ t, c ặ p NST s ố 1 ch ứ a c ặ p gen Aa; cặp NST s ố 3 ch ứa c ặ p gen Bb. Nếu ở t ấ t c ả các t ế bào, cặp NST s ố 1 không phân li trong gi ảm phân 2, cặ p NST số 3 phân li bình th ư ờng thì cơ thể có ki ể u gen Aabb gi ảm phân sẽ t ạo ra các loạ i giao tử có ki ể u gen:
Trong các phát bi ểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
I. B ốn lo ại nucleotit A, T, G, X c ấ u t ạo nên ADN ch ỉ khác nhau ở nhóm bazonito
II. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch khuôn di ễ n ra tổ ng h ợp gián đoạn là m ạch có chiề u 5'-3' so v ới chi ều tr ượ t của enzim tháo xo ắ n.
III. Ở sinh v ật nhân thực quá trình phiên mã, d ịch mã ở ti th ể và l ục l ạ p di ễn ra độc l ập v ớ i ADN trong nhân
IV. Trong quá trình phiên mã, ch ỉ có mộ t m ạ ch của gen đượ c s ử dụng làm khuôn để tổ ng h ợ p phân tử mARN.
V. Trong quá trình dich mã, ribôxôm trượt trên phân tử mARN theo chi ều từ đầu 5' đế n 3' của mARN.
VI. Quá trình phiên mã không cần đoạ n m ồi
Trong quá trình giảm phân của c ơ th ể đự c, ở m ột s ố tế bào có c ặ p nhi ễm s ắc th ể mang c ặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình th ư ờng; các tế bào còn l ại gi ảm phân bình th ư ờng. C ơ th ể cái gi ảm phân bình th ư ờng. Xét phép lai P: ♂ AaBbDd × ♀ AaBbdd, thu đư ợ c F1. Bi ết không x ảy ra đột bi ến gen. Theo lí thuy ết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng v ề F1 c ủa phép lai trên?
I. Có t ối đa 18 loạ i ki ểu gen không độ t bi ến và 24 loại ki ểu gen đột bi ế n.
II. Có thể t ạ o ra th ể ba có ki ể u gen AabbbDd.
III. Có t ối đa 48 ki ể u tổ h ợ p giao t ử .
IV. Có thể t ạ o ra th ể m ột có ki ể u gen aabdd.
M ột gen có chi ều dài 408nm và số nuclêôtit loạ i A chi ếm 20% tổ ng s ố nuclêôtit của gen. Trên m ạ ch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit lo ại G chi ếm 15% t ổ ng s ố nuclêôtit của m ạ ch. Có bao nhiêu phát bi ểu sau đây đúng?
(1). T ỉ l ệ A1/G1 = 14/9
(3). T ỉ l ệ (A1+T1)/(G1+X1) = 3/2
(2). T ỉ l ệ (G1+T1)/(A1+X1) = 23/57
(4). T ỉ l ệ T+G/A+X = 1
Gi ả s ử m ột đoạ n nhi ễm s ắc th ể có 5 gen A, B, C, D, E được phân bố ở 5 vị trí. Các đi ểm 1, 2, 3, 4, 5, 6 là các điểm trên nhiễ m s ắ c th ể thu ộc vùng nố i gi ữa 2 gen. Theo lí thuy ết, có bao nhiêu phát bi ểu sau đây đúng?
I. N ếu đ ảo đoạn 1-5 thì sẽ làm thay đổ i tr ậ t tự s ắ p x ế p c ủa 4 gen.
II. Khi phiên mã, enzym ARN pôlymeraza sẽ trượ t từ gen A đế n h ế t gen E.
III. Nếu bị m ấ t 1 c ặp nuclêôtit ở vị trí 2 thì sẽ làm thay đổ i c ấu trúc của 4 gen.
IV. N ế u x ảy ra độ t bi ến m ất m ột c ặp nuclêôtit ở gen B thì sẽ làm thay đổ i c ấu trúc của các gen B, C, D và E.
V. N ếu đ ạ n 2-4 bị đứt ra và tiêu bi ến đi thì sẽ làm thay đ ổi toàn bộ các bộ ba từ vị trí đột bi ến cho đế n cu ối nhi ễm s ắ c th ể .
Ở m ột loài th ự c v ật có b ộ NST 2n = 18, n ế u gi ả s ử các th ể ba kép vẫn có khả n ăng th ụ tinh bình th ườ ng, cho m ột th ể ba kép tự th ụ ph ấn thì lo ại h ợ p tử có 21 NST chi ếm tỉ l ệ bao nhiêu
Cho bi ế t 4 b ộ ba 5 ’GXU3 ’; 5’GXX3 ’; 5 ’GXA3 ’; 5 ’GXG3 ’ quy đ ị nh tổ ng h ợ p axit amin Ala; 4 b ộ ba 5’AXU3’; 5 ’AXX3 ’; 5 ’AXA3 ’; 5 ’AXG3 ’ quy đ ị nh tổ ng h ợ p axit amin Thr. Một đột bi ến đi ểm x ảy ra ở gi ữa alen làm cho alen A thành alen a, trong đó chu ỗi mARN của alen a bị thay đổi c ấu trúc ở m ột b ộ ba dẫn t ới axit amin Ala được thay b ằng axit amin Thr. Theo lí thuy ết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?
I. Alen a có th ể có chiều dài lớn h ơn chiều dài của alen A.
II. Đ ột bi ến thay th ế c ặ p A-T b ằ ng c ặ p T- A đã làm cho alen A thành alen a.
III. N ếu alen A có 150 nuclêôtit lo ại A thì alen a sẽ có 151 nuclêôtit lo ạ i A.
IV. N ếu alen A phiên mã m ộ t l ần c ần môi tr ư ờ ng cung c ấp 100 nuclêôtit lo ại X thì alen a phiên mã 2 lần cũng cần môi tr ườ ng cung cấp 200 nuclêôtit loạ i X.
Loại axit nucleic nào sau đây không có liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung giữa các nucleotit trong phân tử.
Trong quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân sơ, nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau tạo nên chạc hình chữ Y. Khi nói về cơ chế của quá trình nhân đôi ở chạc hình chữ Y, phát biểu nào sau đây sai
Phát biểu nào sau đây chính xác?
Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến điểm có thể không làm thay đổi tổng liên kết hidro của gen.
II. Qua quá trình phân bào, gen đột biến luôn được di truyền cho tất cả tế bào con.
III. Nếu đột biến điểm làm tăng liên kết hidro của gen thì chứng tỏ sẽ làm tăng chiều dài của gen.
IV. Đột biến thay thế một cặp nucleotit có thể làm xuất hiện bộ ba kết thúc sớm.
Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tất cả các đột biến đa bội đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
II. biến lệch bội có thể làm giảm hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
III. Trong tự nhiên, rất ít gặp thể đa bội ở động vật.
IV. Đều là đột biến thể ba nhưng thể ba ở các cặp nhiễm sắc thể khác nhau thì sẽ biểu hiện thành kiểu hình khác nhau.
Một loài có bộ NST 2n = 32. Một đột biến thuộc dạng thể một nhiễm kép ở cặp NST số 1 và cặp NST số 3. Theo lí thuyết thì trong số các giao tử của cơ thể này, giao tử đột biến chiếm tỷ lệ bao nhiêu?
Khi nói về đột biến chuyển đoạn NST, có bao nhiêu kết luận dưới đây là đúng?
1. Chuyển đoạn NST là dạng đột biến dẫn đến sự trao đổi đoạn trong một NST hoặc giữa các NST tương đồng.
2. Trong đột biến chuyển đoạn NST, một số gen trên NST này được chuyển sang NST khác dẫn đến làm thay đổi nhóm gen liên kết.
3. Đột biến chuyển đoạn làm tăng sự biểu hiện của gen, do đó đóng vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.
4. Đột biến chuyển đoạn NST xảy ra ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục tùy vào từng loài.
5. Do thể đột biến mang chuyển đoạn bị giảm khả năng sinh sản nên người ta có thể sử dụng các dòng côn trùng mang chuyển đoạn làm công cụ phòng trừ sâu hại bằng biện pháp đi truyền.
Có ba tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân, một trong 3 tế bào có cặp Aa không phân li trong giảm phân 1, các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Quá trình giảm phân tạo ra 12 tinh trùng, trong đó có tất cả 6 loại giao tử. 6 loại giao tử đó có tỉ lệ là:
Bảng dưới đây cho biết trình tự nuclêôtit trên một đoạn ở mạch gốc của vùng mã hóa trên gen quy định prôtêin ở sinh vật nhân sơ và các alen được tạo ra từ gen này do đột biến điểm:
Biết rằng các côđon mã hóa các axit amin tương ứng là: 5’AUG3’ quy định Met; 5’AAG3’ quy định Lys; 5’UUU3’ quy định Phe; 5’GGX3’; GGG và 5’GGU3’ quy định Gly; 5’AGX3’ quy định Ser. Phân tích các dữ liệu trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chuỗi pôlipeptit do alen A1 mã hóa không thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do gen ban đầu mã hóa.
II. Các phân tử mARN được tổng hợp từ alen A2 và alen A3 có các côđon bị thay đổi kể từ điểm xảy ra đột biến.
III. Chuỗi pôlipeptit do alen A2 quy định có số axit amin ít hơn so với ban đầu.
IV. Alen A3 được hình thành do gen ban đầu bị đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit
Liên kết nào sau đây có mặt trong c ấu trúc ADN ở sinh vật nhân th ực
M ột NST ban đầu có trình tự gen là ABCD. EFGH. Sau đột bi ến, NST có trình tự là: D.EFGH. D ạng đột biến này thường gây ra hậu quả gì?
Trong các đ ặc đi ểm nêu dưới đây, có bao nhiêu đặc điểm có ở quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân thực và có ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân s ơ?
I. Có s ự hình thành các đoạn Okazaki.
II. Nuclêôtit tự do được liên kết vào đầu 3' của mạch m ới.
III. Trên m ỗi phân tử ADN có nhi ều đi ểm kh ởi đ ầu quá trình tái b ản.
IV. Di ễn ra theo nguyên t ắc b ổ sung và nguyên t ắc bán b ảo tòan.
V. Enzim ADN pôlimeraza không làm nhi ệm v ụ tháo xo ắn phân tử ADN.
Ở ru ồi gi ấm đ ực có b ộ nhi ễm s ắc th ể đư ợc ký hi ệu AaBbDdXY. Trong quá trình phát triển phôi s ớm, ở lần phân bào thứ 6 người ta thấy ở một số tế bào cặp Dd không phân ly. Thể đột biến có
Khi nói về ho ạt động của operon Lac, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. N ếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình th ư ờng thì các gen Z, Y có th ể s ẽ m ất kh ả n ăng phiên mã.
II. M ột đ ột bi ến đi ểm x ảy ra ở vùng P của operon có th ể làm gen đi ều hòa t ăng c ư ờng phiên mã.
III. M ột đột bi ến xảy ra ở vùng P c ủa gen đi ều hòa có th ể làm cho các gen Z, Y, A m ất kh ả năng phiên mã.
IV. N ếu đột bi ến làm cho gen Y không đư ợc phiên mã thì các gen Z và A cũng không đư ợc phiên mã.
M ột cá th ể ở m ột loài động v ật có b ộ nhi ễm sắc th ể 2n = 12. Khi quan sát quá trình gi ảm phân c ủa 2000 t ế bào sinh tinh, ng ư ời ta th ấy 40 t ế bào có c ặp nhi ễm s ắc thể s ố 1 không phân li trong giảm phân I, các sự ki ện khác trong gi ảm phân di ễn ra bình th ư ờng; các tế bào còn l ại gi ảm phân bình th ường. Theo lí thuy ết, trong tổng s ố giao tử đư ợc t ạo thành từ quá trình trên thì s ố giao tử có 7 nhiễm s ắc th ể chiếm tỉ lệ
Gi ả s ử ch ỉ v ới 3 lo ại nuclêôtit A, U, G ng ư ời ta đã tổng hợp nên một phân tử mARN nhân t ạo. Theo lí thuy ết, phân tử mARN này có t ối đa bao nhiêu lo ại mã di truy ền mã hóa axit amin?
Gen A có chi ều dài 510 nm bị đ ột bi ến đi ểm tr ở thành alen a. N ếu alen a có 3801 liên k ết hidro thì có bao nhiêu phát bi ểu sau đây đúng?
I. N ếu alen a có tổng s ố 150 chu kì xo ắn thì ch ứng tỏ đ ột bi ến thêm 1 c ặp nuclêôtit.
II. N ếu alen A có tổng s ố 3801 liên k ết hidro thì ch ứng t ỏ đ ột biến thay th ế c ặp A -T b ằng c ặp T - A.
III. N ếu alen a có 699 s ố nuclêôtit loại A thì ch ứng tỏ đây là đột bi ến thay th ế m ột cặp nuclêôtit.
IV. N ếu chu ỗi polipeptit do alen a quy đ ịnh t ổng h ợp ít h ơn chu ỗi polipeptit do alen A quy đ ịnh 10 axit amin thì ch ứng tỏ đây là đột bi ến mất c ặp nucleotit.
C ơ th ể có kí hi ệu b ộ NST là 2n + 1 thu ộc th ể đ ột bi ến nào sau đây:
Nhận đ ịnh nào sau đây đúng khi nói về phân tử ARN
Phát biểu nào sau đây v ề đ ột biến cấu trúc nhi ễm sắc thể sai?
Khi nói v ề c ơ chế di truy ền ở sinh vật nhân th ực, trong đi ều ki ện không có đột bi ến xảy ra, có bao nhiêu phát bi ểu sau đây đúng?
(1) mARN sau phiên mã ph ải được cắt b ỏ các intron, nối các exon với nhau thành mARN tr ư ởng thành.
(2) Trong d ịch mã, s ự k ết c ặp các nucleotit theo nguyên t ắc b ổ sung xảy ra trong tất c ả các nucleotit trên phân tử mARN.
(3) Trong phiên mã sự k ết c ặp các nucleotit theo nguyên t ắc b ổ sung xảy ra trong tất cả các nucleotit trên m ạch khuôn ở vùng mã hoá c ủa gen.
(4) Các gen trong m ột tế bào luôn có số l ần phiên mã bằng nhau.
M ột gen ở sinh vật nhân sơ có tổng số 3200 nuclêôtit, trong đó số nuclêôtit loại A của gen chiếm 24%. Trên mạch đơn thứ nhất của gen có A = 15% và G = 26% tổng số nu của m ạch. Theo lí thuy ết, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
I. T ỉ l ệ A/G = 12/13.
II. Tỉ lệ T1/G1 = 33/26.
III. Tỉ lệ G2 / T2 = 26/15.
IV. Khi gen tự nhân đôi 2 l ần, môi trư ờng đã cung cấp 2304 nuclêôtit loại a đênin.
Khi nói về operon Lac và các trình tự ADN tham gia vào đi ều hòa hoạt động operon này. Hãy cho biết k ết luận nào sau đây sai?
Ở m ột loài động vật giao ph ối, xét phép lai P: ♂ Aa x ♀ Aa. Gi ả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 10% s ố tế bào xảy ra hiện tượng cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, có 20% số tế bào khác xảy ra hiện tư ợng c ặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân II, các sự kiện khác diễn ra bình thư ờng; cơ thể cái giảm phân bình thư ờng. Sự kết hợp ng ẫu nhiên giữa các loại giao tử đực và cái trong thụ tinh tạo nên h ợp tử F1. Theo lí thuy ết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?
I. Cơ thể đực không tạo ra được giao tử bình th ư ờng (A,a).
II. C ơ th ể đực t ạo ra đư ợc giao t ử AA chi ếm tỉ l ệ 5%, giao tử Aa chiếm tỉ l ệ 5%.
III. H ợp tử bình th ư ờng có ki ểu gen Aa chi ếm tỉ l ệ 35%.
IV. H ợp tử l ệch b ội d ạng th ể m ột nhi ễm chi ếm tỉ l ệ 15%; th ể ba nhi ễm chi ếm tỉ l ệ 15%.
Cho các phát bi ểu sau v ề đột biến gen:
I. Khi các bazo nito dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN sẽ làm phát sinh đột biến gen dạng thêm hoặc m ất một cặp nucleotit
II. Đ ột biến gen sau khi phát sinh sẽ truy ền lại cho thế h ệ sau thông qua sinh s ản sinh dư ỡng
III. N ếu đ ột biến gen không làm ảnh hưởng đến trình tự aa thì không tạo alen mới
IV. Gen dễ đột bi ến nhất khi gen đang ở trong quá trình nhân đôi ADN
Số phát biểu đúng là
Trong các mứ c cấu trúc siêu hi ển vi c ủa nhi ễm s ắ c th ể đi ển hình ở sinh v ật nhân thự c, m ức c ấu trúc nào sau đây có đường kính 300 nm
Xét cặ p NST gi ới tính XY của m ột cá thể đ ực. Trong quá trình gi ảm phân ở m ột s ố tế bào x ảy ra s ự rối lo ạn phân li bất thườ ng ở gi ảm phân I, gi ảm phân II diễn ra bình thư ờng thì cơ th ể này có thể tạo ra nh ữ ng lo ại giao tử nào:
Trong các n ội dung dư ới đây có bao nhiêu nội dung đúng?
(1) Các mã di truy ền ch ỉ khác nhau b ởi thành ph ần các nucleotit.
(2) T ất c ả các lo ại đ ều có chung m ột b ộ mã di truy ền, tr ừ m ột vài ngoại l ệ.
(3) M ỗi lo ại bộ ba ch ỉ mã hóa cho m ột lo ại axit amin nh ất đ ịnh.
(4) Mã di truy ền đặc tr ưng cho t ừng loài sinh v ật.
Khi môi tr ư ờng nuôi c ấy vi khu ẩn không có lactozo nh ưng enzym chuy ển hóa lactozo v ẫn đư ợc vi khu ẩn tạo ra. Dựa vào hoạt động của Operon Lac, giả thiết nào sau đây là sai về hiện tượng này
Cho các thông tin về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân th ực, thông tin nào sau đây đúng: