512 Bài tập Hệ sinh thái - Sinh học 12 cực hay có lời giải (P12)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Năng lượng được trả lại môi trường do hoạt động của nhóm sinh vật nào sau đây?

Câu 2 :

Trong một môi trường sống xác định gồm tảo lục, vi sinh vật phân hủy đó là

Câu 3 :

Khi nói về chuỗi và lưới thức ăn, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

(1) Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài có thể thuộc nhiều mắt xích khác nhau.

(2) Trong một lưới thức ăn, mỗi loài chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định.

(3) Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản.

(4) Chuỗi và lưới thức ăn phản ánh mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã

Câu 4 :

Cho các phát biểu sau đây về quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể.

(2) Trong quần thể, các cá thể luôn gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ hỗ trợ hoặc cạnh tranh.

(3) Quần thể gồm các cá thể cùng loài phân bố ở các nơi xa nhau.

(4) Tập hợp các cá thể dùng loài hợp thành quần thể sinh vật

Câu 5 :

Nhóm sinh vật nào sau đây không phải một quần thể?

Câu 6 :

Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể?

Câu 7 :

Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đó là phương pháp đấu tranh sinh học dựa vào

Câu 8 :

Trong chu trình sinh địa hóa

Câu 9 :

Di chuyển theo chiều tăng dần của vĩ độ - từ xích đạo lên bắc cực, lần lượt ta sẽ bắt gặp

Câu 10 :

Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm

Câu 11 :

Cho các phát biểu sau về môi trường sống và các nhân tố sinh thái, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật.

(2) Quan hệ giữa sinh vật và môi trường là quan hệ qua lại.

(3) Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh chỉ bao gồm thế giới hữu cơ của môi trường.

(4) Môi trường sống bao gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp/gián tiếp đến sinh vật; ảnh hưởng đến sự tồn tại, phát triển,… của sinh vật

Câu 12 :

Cho các phát biểu sau đây về diễn thế sinh thái, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi không tuần tự của quần xã qua giai đoạn biến đổi của môi trường.

(2) Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.

(3) Từ một rừng lim ban đầu, về sau biến đổi thành trảng cỏ là ví dụ điển hình về quá trình diễn thế nguyên sinh.

(4)Nguyên nhân diễn thế có thể đến từ bên trong hoặc bên ngoài quần xã

Câu 13 :

Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về kích thước của quần thể?

(1) Kích thước của quần thể chỉ phụ thuộc vào mức độ sinh sản và tử vong của quần thể.

(2) Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

(3) Kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể dễ bị diệt vong.

(4) Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết cho quần thể sinh tồn

Câu 14 :

Tập hợp sinh vật nào sau đây được xem là một quần thể giao phối?

Câu 15 :

Sự biến động số lượng cá thể của quần thể cá cơm ở vùng biển Peru liên quan đến hoạt động của hiện tượng El-Nino là kiểu biến động

Câu 16 :

Thành phần cấu trúc của một hệ sinh thái bao gồm

Câu 17 :

Sự khác nhau giữa cây thông nhựa liền rễ với cây không liền rễ như thế nào?

Câu 18 :

Tảo biển khi nở hoa gây ra nạn “thủy triều đỏ” ảnh hướng tới các sinh vật khác sống xung quanh. Hiện tượng này gọi là quan hệ

Câu 19 :

Cho nhóm sinh vật trong một hệ sinh thái:

(1) Thực vật nổi

(2) Động vật nổi

(3) Cá ăn thực vật nổi.

(4) Cỏ

(5) Cá ăn thịt

Các nhóm sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1 của hệ sinh thái trên là

Câu 20 :

Cho các ví dụ sau đây về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã:

(1) Cây tầm gửi sống trên các thân cây gỗ lớn trong rừng.

(2) Hải quỳ sống bám trên mai cua

(3) Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng

(4) Phông lan sống trên thân cây gỗ

(5) Địa y sống bám trên thân cây

Có bao nhiêu ví dụ nói về mối quan hệ hội sinh?

Câu 21 :

Cho các phát biểu sau về giới hạn sinh thái và ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể sinh trưởng và phát triển ổn định theo thời gian.

(2) Ổ sinh thái của một loài khác với nơi ở của chúng.

(3) Hai loài càng có nhiều ổ sinh thái trùng nhau thì càng giảm sự cạnh tranh giữa hai loài đó.

(4) Giới hạn sinh thái đối với một cá thể từ lúc còn non đến lúc trưởng thành là không thay đổi

Câu 22 :

Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể?

Câu 23 :

Kiểu phân bố theo nhóm của các cá thể trong quần thể động vật thường gặp khi?

Câu 24 :

Các hình thức sử dụng tài nguyên thiên nhiên:

(1) Sử dụng năng lượng gió để sản xuất điện.

(2) Sử dụng tiết kiệm nguồn nước.

(3) Tăng cường trồng rừng để cung cấp đủ nhu cầu cho sinh hoạt và phát triển công nghiệp.

(4) Thực hiện các biện pháp: tránh bỏ hoang đất, chống xói mòn và chống ngập mặn cho đất.

(5) Tăng cường khai thác than đá, dầu mỏ, khí đốt phục vụ cho phát triển kinh tế.

Trong các hình thức trên, có bao nhiêu hình thức sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?

Câu 25 :

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật?

Câu 26 :

Cá chép có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 2 ÷ 44 ° , điểm cực thuận là 28 ° C . Cá rô phi có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 5 ÷ 42 ° C , điểm cực thuận là 30 ° C . Nhận định nào sau đây là đúng?

Câu 27 :

Trong quan hệ giữa hai loài, đặc trưng của mối quan hệ vật ăn thịt-con mồi là

Câu 28 :

Ổ sinh thái dinh dưỡng của năm quần thể A, B, C, D, E thuộc năm loài thú sống trong cùng một môi trường và thuộc cùng một bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các vòng tròn ở hình dưới.

Phân tích hình này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1) Quần thể A có kích thước nhỏ hơn quần thể D.

(2) Quần thể D và E có ổ sinh thái trùng nhau.

(3) Vì quần thể A và E không trùng ổ sinh thái dinh dưỡng nên chúng không bao giờ xảy ra cạnh tranh.

(4) So với quần thể C, quần thể B có ổ sinh thái dinh dưỡng trùng lặp với nhiều quần thể hơn

Câu 29 :

Để xác định mật độ của quần thể, người ta cần biết số lượng cá thể trong quần thể và

Câu 30 :

Những quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có đặc điểm?