500 bài tập lí thuyết Hóa Học nâng cao có lời giải (P2)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho các chất sau đây : Cl 2 , Na 2 CO 3 , CO 2 , HCl, NaHCO 3 ,H 2 SO 4 loãng, NaCl, Ba(HCO 3 ) 2 , NaHSO 4 , NH 4 Cl, MgCO 3 , SO 2 . Dung dịch Ca(OH) 2 tác dụng được với bao nhiêu chất ?

Câu 2 :

Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm : (NH 4 ) 2 SO 4 , FeCl 2 , Cr(NO 3 ) 3 , K 2 CO 3 , Al(NO 3 ) 3 . Cho dung dịch Ba(OH) 2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là :

Câu 3 :

Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO 3 ) 2 , SO 2 , SO 3 , NaHSO 4 , Na 2 SO 3 , K 2 SO 4 . Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl 2 là :

Câu 4 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Các nguyên tố halogen thuộc nhóm VIIA, đứng ở cuối cùng các chu kì

(2) Các nguyên tố halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng

(3) Trong các phản ứng hóa học, các nguyên tử halogen rất hoạt động

(4) Liên kết của phân tử halogen thường không bền

(5)Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính khử mạnh

Số phát biểu đúng là:

Câu 5 :

Cho các chất sau : NaCl, Ca(OH) 2 , Na 2 CO 3 , HCl, NaHSO 4 . Số chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là :

Câu 6 :

Cho các phát biểu sau

(1) So với các kim loại khác trong cùng chu kì, nhôm có tính khử mạnh hơn.

(2) Là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.

(3) Nhôm dẫn điện và dẫn nhiệt tốt , tốt hơn các kim loại Fe và Cu.

(4) Nhôm là kim loại nhẹ, nóng chảy ở nhiệt độ 660 o C.

(5) Trong các hợp chất nhôm có số oxi hóa +3.

(6). Nhôm tác dụng với các axit ở tất cả mọi điều kiện.

(7). Nhôm tan được trong dung dịch NH 3 .

(8). Nhôm bị thụ động hóa với HNO 3 đặc nguội và H 2 SO 4 đặc nguội.

(9). Nhôm là kim loại lưỡng tính. Tổng số phát biểu đúng là?

Câu 7 :

Để giữ cho các đồ vật làm từ kim loại nhôm được bền, đẹp thì cần phải :

(1) Ngâm đồ vật trong nước xà phòng đặc, nóng, để làm sạch.

(2) Không nên cho đồ vật tiếp xúc với dung dịch nước chanh, giấm ăn.

(3) Dùng giấy nhám, chà trên bề mặt của vật, để vật được sạch và sáng.

(4) Bảo vệ bề mặt của vật như nhà thiết kế, sản xuất ban đầu.

Cách làm đúng là :

Câu 8 :

Trong số các phản ứng cho sau đây có mấy phản ứng viết sai :

1) 2Al + 3MgSO 4 → Al 2 (SO 4 ) 3 + 3Mg.

2) Al + 6HNO 3 đặc, nguội → Al(NO 3 ) 3 + 3NO 2 + 3H 2 O.

3) 8Al + 5NaOH + 3NaNO 3 + 2H 2 O → 8NaAlO 2 + 3NH 3

4) 2Al + 2NaOH 2NaAlO 2 + 3H 2

5) 2Al + 2H 2 O + Ca(OH) 2 Ca(AlO 2 ) 2 + 3H 2 .

Câu 9 :

Cho các chất sau :

- Dung dịch : CuSO 4 , HNO 3 loãng, H 2 SO 4 loãng, NaOH, (HNO 3 , H 2 SO 4 ) đậm đặc nguội, FeCl 2 , MgCl 2 , NaHSO 4 .

- Chất rắn : Fe x O y (t o ), CuO, Cr 2 O 3 .Nhôm có thể phản ứng với bao nhiêu chất ở trên?

Câu 10 :

Cho Al lần lượt vào các dung dịch : H 2 SO 4 loãng, HNO 3 (đậm đặc, t o ), Ba(OH) 2 ,HNO 3 loãng, H 2 SO 4 đặc, thấy sinh ra khí B có tỉ khối so với O 2 nhỏ hơn 0,9. Số dung dịch phù hợp là :

Câu 11 :

Cho các phát biểu sau:

1. Nguyên tố clo có màu vàng lục

2. Nguyên tố iot có màu nâu đỏ

3. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi từ flo đến iot tăng dần

4. Đi từ flo đến iot độ âm điện tăng dần

5. Flo có độ âm điện lớn nhất trong nhóm halogen

6. Flo chỉ có số oxi hóa – 1 trong tất cả các hợp chất

Số phát biểu đúng là:

Câu 12 :

Criolit (Na 3 AlF 6 hay 3NaF.AlF 3 ) là nguyên liệu được dùng để sản xuất nhôm với mục đích :

1) Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al O 3 .

2) Tiết kiệm được năng lượng, tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al 2 O 3 .

3) Tạo chất lỏng có tỉ khối nhỏ hơn nhôm, nổi lên bề mặt nhôm ngăn cản nhôm nóng chảy bị oxi hoá.

Câu 13 :

Trong các ứng dụng được cho là của nhôm dưới đây, có mấy ứng dụng chưa chính xác ?

(1)Làm vật liệu chế tạo ôtô, máy bay, tên lửa, tàu vũ trụ;

(2) Sản xuất thiết bị điện (dây điện), trao đổi nhiệt (dụng cụ đun nấu).

(3) Sản xuất, điều chế các kim loại quí hiếm (Au, Pt, Ag)

(4) Làm khung cửa, trang trí nội thất và mạ đồ trang sức

(5) Chế tạo hỗn hợp tecmit, được dùng để hàn gắn đường ray.

Câu 14 :

Cho các nhận định sau :

(1) Điều chế nhôm bằng cách điện phân nóng chảy Al 2 O 3 hoặc AlCl 3

(2) Al khử được Cu 2+ trong dung dịch. (8) Al 3+ bị khử bởi Na trong dung dịch AlCl 3 .

(3) Al 2 O 3 là hợp chất bền với nhiệt.

(4) Al(OH) 3 tan được trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH.

(5) Nhôm tác dụng với các axit ở tất cả mọi điều kiện.

(6) Nhôm tan được trong dung dịch NH 3 .

(7) Nhôm là kim loại lưỡng tính. Số nhận định đúng là :

Câu 15 :

Cho các quá trình sau :

1) Cho dung dịch AlCl 3 tác dụng với dung dịch NH 3 dư.

2) Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 .

3) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO 2 .

4) Dẫn khí CO 2 dư vào dung dịch NaAlO 2 .

5) Cho dung dịch AlCl 3 dư vào dung dịch NaAlO 2 .

6) Cho dung dịch NH 4 Cl dư vào dung dịch NaAlO 2 .

Số quá trình không thu được kết tủa là :

Câu 16 :

Có các thí nghiệm sau :

(1) Dẫn từ từ khí CO 2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong

(2) Cho từ từ dung dịchBa(OH) 2 đến dư vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3

(3) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO 2

(4) Cho từ từ CO 2 đến dư vào dung dịch Ca(AlO 2 ) 2

(5) Cho từ từ HCl đến dư vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2

Tổng số thí nghiệm nào cho kết tủa sau đó kết tủa tan hoàn toàn ?

Câu 17 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Các nguyên tố halogen có độ âm điện tương đối nhỏ

(2) Đi từ flo đến iot, tính oxi hóa giảm dần

(3) Khí hidro halogenua tan trong nước tạo ra dung dịch axit halogenhidric

(4) Clo là khí màu vàng lục, mùi xốc, không độc

(5) Khí clo nhẹ hơn không khí

(6) Khí clo ít tan trong các dung môi hữu cơ

Số phát biểu đúng là:

Câu 18 :

Cho các chất: Al, Al 2 O 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 , Zn(OH) 2 , NaHS, KHSO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 . Số chất có tính lưỡng tính là :

Câu 19 :

Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na 2 O và Al 2 O 3 ; Cu và Fe 2 (SO 4 ) 3 ; BaCl 2 và CuCl 2 ; Ba và NaHSO 4 . Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là :

Câu 20 :

Có các hỗn hợp chất rắn

(1) FeO, BaO, Al 2 O 3 ( tỉ lệ mol 1: 1 : 1) (2) Al, K, Al 2 O 3 ( tỉ lệ mol 1: 2: 1)

(3) Na 2 O, Al ( tỉ lệ mol 1: 1) (4) K 2 O, Zn ( tỉ lệ mol 1: 1).

Số hỗn hợp tan hết trong nước (dư) là :

Câu 21 :

Kim loại kiềm có nhiều ứng dụng quan trọng :

(1) Chế tạo các hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp ;

(2) Kim loại Na và K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân ;

(3) Kim loại xesi dùng làm tế bào quang điện ;

(4) Các kim loại Na, K dùng để điều chế các dung dịch bazơ ;

(5) kim loại kiềm dùng để điều chế các kim loại hiếm bằng phương pháp nhiệt luyện.

Tổng số phát biểu đúng là :

Câu 22 :

Trong các chất HCl, NaHSO 4 ,NaHCO 3 , NH 4 Cl, Na 2 CO 3 , CO 2 , AlCl 3 . Số chất khi tác dụng với dung dịch Na[Al(OH) 4 ] (NaAlO 2 ) có thể thu được Al(OH) 3 là :

Câu 23 :

Cho các phát biểu sau:

( 1 ) Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca 2+ , Mg 2+ .

( 2 ) Để làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước có thể dùng dung dịch Ca(OH) 2 hoặc dung dịch Na 3 PO 4 .

( 3 ) Không thể dùng nước vôi để làm mềm nước cứng tạm thời.

( 4 ) Từ quặng đ olo mit có thể điều chế được kim loại Mg và Ca riêng biệt.

( 5 ) Các kim loại K, Ca, Mg, Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua của tương ứng.

Số phát biểu đúng là

Câu 24 :

Cho các phát biểu sau :

(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.

(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.

(3) Kim loại Mg tác dụng nhanh với nước ở điều kiện thường.

(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

(5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.

(6) Dùng CO 2 để dập tắt các đám cháy Mg hoặc Al.

Tổng số các phát biểu đúng là?

Câu 25 :

Trong các phát biểu sau :

(1) K, Na được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.

(2) Kim loại Mg được ứng dụng nhiều chất trong số các kim loại kiềm thổ.

(3) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

(4) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.

(5)Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al 2 O 3 nóng chảy.

(6)Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO 3 đặc, nguội.

Số phát biểu đúng là

Câu 26 :

Cho các phản ứng sau:

( 1 ) Sục NH 3 dư vào dung dịch AlCl 3 . ( 2 ) Sục CO 2 dư vào dung dịch NaAlO 2 .

( 3 ) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO 2 . ( 4 ) Cho H 2 SO 4 dư vào dung dịch Ba(AlO 2 ) 2 .

( 5 ) Cho AlCl 3 dư vào dung dịch NaOH. ( 6 ) Cho mẩu kim loại Ba vào dung dịch CuCl 2 .

( 7 ) Cho kim loại K vào dung dịch FeCl 3 .

Số trường hợp sau khi phản ứng kết thúc xuất hiện kết tủa là:

Câu 27 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Tính chất hóa học cơ bản của clo là tính oxi hóa mạnh

(2)Khí clo oxi hóa trực tiếp được hầu hết các kim loại

(3) Trong các phản ứng với kim loại và hidro, clo thể hiện tính khử mạnh

(4) Khí clo và khí hidro phản ứng với nhau trong điều kiện bóng tối

(5) Khí clo tan trong nước tạo ra hỗn hợp axit clohiric và axit hipocloro

(6) HClO là chất có tính khử mạnh

Số phát biểu đúng là:

Câu 28 :

Cho các hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na 2 O và Al 2 O 3 ; Cu và Fe 2 (SO 4 ) 3 ; BaCl 2 và Cu(NO 3 ) 2 ; Ba và NaHSO 4 ; NaHCO 3 và BaCl 2 ; Al 2 O 3 và Ba.Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là

Câu 29 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho Al vào dung dịch HCl. (2) Cho Al vào dung dịch AgNO 3 .

(3) Cho Na vào H 2 O. (4) Cho Ag vào dung dịch H 2 SO 4 loãng.

(5) Cho Al vào dung dịch HNO 3 đặc nguội. (6) Cho Al vào dung dịch H 2 SO 4 đặc nguội.

(7) Cho thanh Al vào dung dịch HNO 3 đặc nguội rồi nhấc ra cho vào dung dịch HCl loãng.

(8) Cho thanh Al vào dung dịch H 2 SO 4 đặc nguội rồi nhấc ra cho vào dung dịch HCl loãng.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

Câu 30 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Nguyên tố clo chỉ tồn tại trong tự nhiên ở dạng hợp chất

(2) Quặng apatit có công thức KCl.MgCl 2 .6H 2 O

(3) Clo được dùng để tẩy trắng sợi, vải, giấy

(4) Clo được dùng để sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng, sản xuất các hóa chất hữu cơ

(5) Clo được dùng để lưu hóa cao su

(6) Điều chế clo trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng điên phân dung dịch NaCl có màng ngăn

Số phát biểu đúng là:

Câu 31 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho Mg vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 dư;

(2) Dẫn khí H 2 (dư) qua bột MgO nung nóng;

(3) Cho dung dịch AgNO 3 tác dụng với dung dịch Fe(NO 3 ) 2 dư;

(4) Cho Na vào dung dịch MgSO 4 ;

(5) Nhiệt phân Hg(NO 3 ) 2 ;

(6) Đốt Ag 2 S trong không khí;

(7). Điện phân dung dịch Cu(NO 3 ) 2 với các điện cực trơ.

Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là

Câu 32 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Iot oxi hóa được nhiều kim loại chỉ khi đun nóng hoặc có chất xúc tác

(2) Trong tự nhiên, iot chủ yếu tồn tại dưới dạng đơn chất

(3) Iot tan nhiều trong nước nhưng không tan trong các dung môi hữu cơ

(4) Khi đun nóng iot, iot chuyển từ trạng thái rắn sang lỏng rồi sang hơi

(5) Iot là chất rắn, dạng tinh thể màu đen tím

(6) Trong công nghiệp, brom được sản xuất từ nước biển

Số phát biểu đúng là:

Câu 33 :

Hỗn hợp X gồm Al 2 O 3 , MgO, Fe 3 O 4 , CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư được dung dịch E và chất rắn G. Cho chất rắn G vào dung dịch Cu(NO 3 ) 2 dư thu được chất rắn F. Chất rắn F gồm

Câu 34 :

Cho các chất:

(1). Dung dịch NaOH dư. (2). Dung dịch HCl dư.

(3). Dung dịch Fe(NO 3 ) 2 dư. (4). Dung dịch AgNO 3 dư.

Số dung dịch có thể dùng để làm sạch hỗn hợp bột chứa Ag có lẫn tạp chất Al, là

Câu 35 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho kim loại Mg tới dư vào dung dịch FeCl 3 . (2) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO 4 .

(3) Cho AgNO 3 vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 . (4) Nhiệt phân AgNO 3 .

(5) Cho khí CO đi qua ống đựng bột Al 2 O 3 nung nóng.

(6) Nung nóng Ag 2 S ngoài không khí. (7) Cho luồng H 2 qua ZnO nung nóng.

(8) Cho H 2 dư đi qua MgO nung nóng.

Số thí nghiệm thu được kim loại khi kết thúc các phản ứng là

Câu 36 :

Cho các nhận định sau:

(1) Trong công nghiệp, người ta sản xuất iot từ nước biển

(2) Muối iot dùng để phòng bệnh bướu cổ

(3) Iot tác dụng với hồ tinh bột tạo thành hợp chất có màu vàng

(4) Iot hầu như không tác dụng với nước

(5)Axit iothidric dễ bị khử hơn axit bromhidric và axit clohidric

(6) Iot chỉ oxi hóa được hidro ở nhiệt độ cao và có xúc tác

Số nhận định đúng là:

Câu 37 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Các tính chất vật lý của kim loại (tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim) do eletron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây nên.

(2) Kim loại nhẹ nhất là Li, nặng nhất là Os.

(3) Các kim loại đều ở trạng thái rắn (trừ Hg) ở điều kiện thường.

(4) Cr là kim loại cứng nhất, Cs là kim loại mềm nhất.

(5) Về độ dẫn điện Ag > Cu > Au > Al > Fe.

(6) Tất cả các kim loại khi tác dụng với Hg đều cần phải đun nóng.

(7) Ở nhiệt độ cao tính dẫn điện của kim loại tăng.

(8) Tất cả các kim loại đều có thể tác dụng với O 2 để tạo oxit.

(9) Để chuyên chở axit HNO 3 và H 2 SO 4 đặc, nguội người ta dùng những thùng chứa làm bằng Fe.

(10) Các kim loại mạnh hơn đều có thể đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi muối.

Số phát biểu đúng là?

Câu 38 :

Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:

(1) 2Fe + 6H 2 SO 4 → Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 +6H 2 O (2) 2FeO + 4H 2 SO 4 → Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 +4H 2 O

(3) Fe(OH) 2 + H 2 SO 4 → FeSO 4 +2H 2 O (4) 2Fe 3 O 4 + 10H 2 SO 4 → 3Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + 10H 2 O

Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H 2 SO 4 loãng là.

Câu 39 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho Fe 2 O 3 vào dung dịch HNO 3 loãngdư. (2) Cho Fe(OH) 3 vào dung dịch HCl loãngdư.

(3) Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có khôngkhí.

(4) Bột bột sắt đến dư vào dung dịch HNO 3 loãng. (5) Sục khí Cl 2 vào dung dịchFeCl 2 .

(6) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịchAgNO 3 .

Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được muối Fe (III) là.

Câu 40 :

Cho các nhận định sau:

(1) Để loại bỏ tạp chất của khí clo với khí hidro clorua và hơi nước, người ta dẫn hỗn hợp này lần lượt qua NaCl và Ca(OH) 2

(2) Hidro clorua là chất khí màu vàng nhạt, mùi xốc, nặng hơn không khí

(3) Hidro clorua là hợp chất cộng hóa trị có cực

(4) Khí hidro clorua tan nhiều trong nước

(5) Axit clohidric là chất lỏng không màu, xùi xốc

(6) Axit clohidric là axit mạnh, có tính khử

Số nhận định đúng là.