5 Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải - Đề 1

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng λ, chu kì T và tần số f của sóng:

Câu 2 :

Trong con lắc lò xo

Câu 3 :

Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 4 :

Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 5 :

Chọn câu trả lời sai .

Câu 6 :

Chọn câu sai

Câu 7 :

Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,5 µm lần lượt vào bốn tấm nhỏ có phủ canxi, natri, kali, xesi (Biết giới hạn quang điện của canxi, natri, kali, xesi lần lượt là 0,43 µm; 0,5 µm; 0,55 µm; 0,58 µm). Hiện tượng quang điện xảy ra ở

Câu 8 :

Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn

Câu 9 :

Hạt nhân C 6 14 sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân N 7 14 . Đây là

Câu 10 :

Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình x 1 = Acos(ωt + π/3) và x 2 = Acos(ωt – 2π/3) là hai dao động

Câu 11 :

Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

Câu 12 :

Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6 , 625 . 10 - 19 J. Biết h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s, c = 3 . 10 8 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là

Câu 13 :

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là

Câu 14 :

Một nguồn sáng phát ra đồng thời 4 bức xạ có bước sóng lần lượt là 250 nm, 450 nm, 650 nm, 750 nm. Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ lăng kính, số vạch màu quang phổ quan sát được trên tấm kính ảnh (tấm kính mờ) của buồng tối là

Câu 15 :

Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. B là phần tử dây tại điểm bụng thứ hai tính từ đầu A, C là phần tử dây nằm giữa A và B. Biết A cách vị trí cân bằng của B và vị trí cân bằng của C những khoảng lần lượt là 30 cm và 5 cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 50 cm/s. Trong quá trình dao động điều hoà, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần li độ của B có giá trị bằng biên độ của C là

Câu 16 :

Một học sinh phát biểu: phản xạ toàn phần là phản xạ ánh sáng khi không có khúc xạ. Trong ba trường hợp truyền ánh sáng như hình vẽ, trường hợp nào có hiện tượng phản xạ toàn phần?

Câu 17 :

Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là

Câu 18 :

Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e = 220 2 cos 100 π t + π 3 (V) (t tính bằng s). Chu kì của suất điện động này là:

Câu 19 :

Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos 100 πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có L = 1/π (H) và tu điên có C = 2 . 10 - 4 /π (F). Cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch này là

Câu 20 :

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q 0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

Câu 21 :

Hạt nhân P 84 210 o phóng xạ α và biến thành hạt nhân P 82 206 b . Cho chu kì bán rã của P 84 210 o là 138 ngày và ban đầu có 0,02 g P 84 210 o nguyên chất. Khối lượng P 84 210 o còn lại sau 276 ngày là

Câu 22 :

Cho phản ứng phân hạch sau:

n 0 1 + U 92 235 U * 92 236 Y 39 94 + I 53 139 + 3 n 0 1

Cho khối lượng của các hạt nhân U 92 235 , Y 39 94 , I 53 139 và của nơtron lần lượt là m U = 234,9933 u; m Y = 93,8901 u; m I = 138,8970 u và m n = 1,0087 u; 1 u = 1 , 66055 . 10 - 27 kg; c = 3 . 10 8 m/s. Tính năng lượng toả ra trong phản ứng này

Câu 23 :

Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 6,6 V, điện trở trong r = 0,12 Ω; R 1 = 0,48 Ω; R 2 = 1 Ω; bóng đèn Đ 1 loại 6 V – 3 W; bóng đèn Đ 2 loại 2,5 V – 1,25 W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Chọn phương án đúng

Câu 24 :

Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện buộc vào một sợi dây mảnh cách điện dài 1,4 (m). Con lắc được treo trong điện trường đều của một tụ điện phẳng có các bản đặt thẳng đứng, tại nơi có g = 9,8 ( m / s 2 ). Khi vật ở vị trí cân bằng sợi dây lệch 30 0 so với phương thẳng đứng. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Xác định chu kì dao động bé của con lắc đơn.

Câu 25 :

Tại điểm O đặt điện tích điểm Q. Trên tia Ox có ba điểm theo đúng thứ tự A, M, B. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm A, M, B lần lượt là E A , E M E B . Nếu E A = 900 V/m, E M = 225 V/m và M là trung điểm của AB thì E B gần nhấ t với giá trị nào sau đây?

Câu 26 :

Trên mặt thoáng của một chất lỏng, một mũi nhọn O chạm vào mặt thoáng dao động điều hòa với tần số f, tạo thành sóng trên mặt thoáng với bước sóng λ. Xét 2 phương truyền sóng Ox và Oy vuông góc với nhau. Gọi A là điểm thuộc Ox cách O một đoạn 16λ và B thuộc Oy cách O là 12λ. Tính số điểm dao động cùng pha với nguồn O trên đoạn AB

Câu 27 :

Điện năng được truyền tải từ A đến B bằng hai dây đồng có điện trở tổng cộng là 5 Ω. Cường độ hiệu dụng trên đường dây tải điện là 100 A, công suất tiêu hao trên dây tải điện bằng 2,5% công suất tiêu thụ ở B. Tìm công suất tiêu thụ ở B

Câu 28 :

Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = 2/π (H) mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Đặt vào hai đầu AB một điện áp u = 120cos(100πt + π/12) (V) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = 0,6cos(100πt – π/12) (A). Tìm hiệu điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch X

Câu 29 :

Đặt điện áp u = U 0 cosωt (V) ( U 0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L 1 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại U L m a x và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là φ 0 (0 < φ 0 < π/2). Khi L = L 2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị 0,5 U L m a x và điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện là 2,25 φ 0 . Giá trị của φ 0 gần giá trị nào nhất sau đây:

Câu 30 :

Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = 0 0 , tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi α = 120 0 , tần số dao động riêng của mạch là 1 MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì α bằng

Câu 31 :

Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có tần số 2 , 924 . 10 15 (Hz) qua một khối khí hiđrô ở nhiệt độ và áp suất thích hợp. Khi đó trong quang phổ phát xạ của khí hiđrô chỉ có ba vạch ứng với các tần số 2 , 924 . 10 15 (Hz); 2 , 4669 . 10 15 (Hz) và f chưa biết. Tính f.

Câu 32 :

Để xác đương lượng điện hóa của đồng (Cu), một học sinh đã cho dòng điện có cường độ 1,2 A chạy qua bình điện phân chứa dung dịch đồng sunphat (CuSO 4 ) trong khoảng thời gian 5,0 phút và thu được 120 mg đồng bám vào catôt. Xác định sai số tỉ đối của kết quả thí nghiệm do học sinh thực hiện với kết quả tính toán theo định luật II Fa–ra–đây về điện phân khi lấy số Fa–ra–day F = 96500 (C/mol), khối lượng mol nguyên tử của đồng A = 63,5 g/mol và hóa trị n = 2

Câu 33 :

Một con lắc lò xo nằm ngang có m = 0,2 kg, k = 20N/m. Khi con lắc ở VTCB tác dụng một lực F = 20 N theo phương trùng với trục của lò xo trong thời gian 0,005 s. Tính biên độ của vật sau đó xem rằng trong thời gian lực tác dụng vật chưa kịp dịch chuyển

Câu 34 :

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình lần lượt là x 1 = A 1 cos(ωt + φ 1 ) (cm), x 2 = A 2 cos(ωt + φ 2 ) (cm). Biết tại mọi thời điểm thì v 2 = 2ω x 1 . Tại thời điểm x 1 = 2 3 cm thì x 2 = 4 cm và tốc độ dao động của vật là:

Câu 35 :

Một sóng cơ có bước sóng λ có tần số góc 2π rad/s, lan truyền dọc theo một dây đàn hồi thẳng, dài vô hạn, lần lượt qua O rồi đến M (với OM = 7λ/8). Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Tại thời điểm t 1 (sóng đã truyền qua M rồi) vận tốc dao động tại O là –6π cm/s thì li độ tại M tại thời điểm t 2 = t 1 + 5,125 s là

Câu 36 :

Một lò xo nhẹ, hệ số đàn hồi 100 (N/m) đặt nằm ngang , một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn với vật nhỏ có khối lượng m = 0,5 (kg) và m được gắn với Δm = 0,5 kg . Hai vật cùng dao động điều hòa theo trục nằm ngang Ox với biên độ 4 (cm) (ban đầu lò xo nén cực đại). Chỗ gắn hai vật sẽ bị bong nếu lực kéo tại đó (hướng theo Ox) đạt đến giá trị 1 (N). Vật Δm có bị tách ra khỏi m không? Nếu có thì ở vị trí nào?

Câu 37 :

Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng Z C , cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L và 3Z C = 2 Z L . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ

Điệp áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N gần nhất giá trị nào sau đây

Câu 38 :

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc cho vân giao thoa trên màn E với khoảng vân đo được là 1,2 mm. Biết khe S cách mặt phẳng hai khe S 1 S 2 một khoảng d và mặt phẳng hai khe S 1 S 2 cách màn E một khoảng D = 2d. Nếu cho nguồn S dao động điều hòa theo quy luật u = 2,4cos2πt (mm) (t đo bằng giây) theo phương song song với trục Ox thì khi đặt mắt tại O sẽ thấy có bao nhiêu vân sáng dịch chuyển qua trong 1 giây?

Câu 39 :

Hai dây siêu dẫn thẳng dài, song song, cách nhau một khoảng ℓ, đặt trên mặt phẳng ngang, ở giữa mỗi dây nối với điện trở R. Hai thanh kim loại nhẵn AB và CD có cùng điện trở R, chỉ có thể trượt không ma sát trên hai thanh siêu dẫn nói trên. Tác dụng lên AB, CD các lực F 1 , F 2 song song với hai thanh siêu dẫn để chúng chuyển động thẳng đều về hai phía với các tốc độ lần lượt là v 1 = 5 v 0 v 2 = 4 v 0 như hình vẽ. Nếu thanh AB chuyển động trong từ trường đều thẳng đứng hướng dưới lên với độ lớn B 1 = 8 B 0 ; còn CD chuyển động trong từ trường đều thẳng đứng hướng trên xuống với độ lớn B 2 = 5 B 0 thì

Câu 40 :

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P trên biến trở và điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RL theo giá trị R. Dung kháng của tụ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?