440 Bài tập Hệ Sinh Thái (Sinh học 12) cực hay có lời giải (P4)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về chu trình tuần hoàn cacbon trong tự nhiên?

I. Thực vật nhóm duy nhất trong quần có khả năng tạo ra cacbon hữu cơ từ CO2.

II. Cacbon từ môi trường sinh đi vào quần chỉ thông qua hoạt động của sinh vật sản xuất.

III. Phần lớn cacbon khi ra khỏi quần sẽ bị lắng đọng không hoàn trả lại cho chu trình.

IV. Cacbon từ quần trở lại môi trường sinh chỉ thông qua con đường hấp của sinh vật.

Câu 2 :

Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. Có bao nhiêu trường hợp sau đây không phải là nguyên nhân làm cho quần thể suy giảm và dẫn tới diệt vong?

I. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể.

II. Do số lượng cá thể giảm nên dễ làm phát sinh đột biến, dẫn tới làm tăng tỉ lệ kiểu hình có hại.

III. Khả năng sinh sản suy giảm do cá thể đực ít có cơ hội gặp gỡ với cá thể cái.

IV. Sự cạnh tranh cùng loài làm suy giảm số lượng cá thể của loài dẫn tới diệt vong.

Câu 3 :

Hình bên mô tả lưới thức ăn của một quần xã sinh vật đồng cỏ

Có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?

I. Lưới thức ăn này có 6 quần thể động vật ăn thịt.

II. Chỉ có duy nhất một loài động vật ăn thịt đầu bảng.

III. Chim ưng vừa thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3, vừa thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4 vừa thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5.

IV. tối đa 4 chuỗi thức ăn khác nhau có 4 mắt xích.

V. Chuỗi thức ăn dài nhất 5 mắt xích.

Câu 4 :

Trong mối quan hệ sinh thái nào sau đây, m ột loài không bị hại nhưng cũng không đư ợc l ợi

Câu 5 :

Trên tro tàn núi lửa xuất hiện quần tiên phong, trước hết rêu. Rêu phát triển làm tăng độ ẩm làm giàu thêm nguồn dinh dưỡng cho đ ất, tạo thuận lợi cho cỏ xuất hiện phát tri ển. Theo th ời gian, dần dần trảng cây b ụi, cây thân gỗ xuất hiện cuối cùng s hình thành nên rừng nguyên sinh. Dựa vào các thông tin trên, bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng?

I. Theo th ời gian, tính đa dạng về loài ngày càng t ăng.

II. K ết quả của quá trình trên thể hình thành nên quần ổn định (qu ần đỉnh c ực).

III. Quá trình trên di ễn thế sinh thái nguyên sinh.

IV. Theo th ời gian, sinh thái của m ỗi loài ngày càng được mở rộng.

Câu 6 :

Khi nói v ề dòng n ăng l ượng trong hệ sinh thái, xét các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng

Câu 7 :

Trong các ví dụ sau, bao nhiêu ví dụ v s bi ến động s lượng th c ủa quần thể sinh vật theo chu kì?

(1) S lượng cây tràm ở rừng U Minh Th ư ợng bị giảm mạnh do cháy rừng vào năm 2002.

(2) Số l ượng chép ở Hồ Tây bị giảm mạnh do ô nhiễm môi trường ớc.

(3) S l ư ợng sâu h ại lúa bị giảm mạnh khi người nông dân sử dụng thuốc trừ sâu hóa h ọc.

(4) C ứ 7 n ăm, s l ư ợng c ơm vùng bi ển Pêru bị gi ảm do dòng n ư ớc nóng ch ảy qua làm ch ết hàng lo ạt.

Câu 8 :

Trong các phát bi ểu sau, bao nhiêu phát biểu đúng v m ối quan h c ạnh tranh giữa các th trong quần thể sinh v ật?

I. Khi quan h c ạnh tranh gay g ắt thì các thể cạnh tranh yếu thể bị đào thải khỏi qu ần th ể.

II. Quan hệ c ạnh tranh chỉ x ảy ra khi m ật độ thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho m ọi thể trong quần th ể.

III. Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì s ợng thể của qu ần thể ở m ức độ phù h ợp, đảm b ảo s tồn t ại phát triển c ủa quần th ể.

IV. Quan h c ạnh tranh làm tăng nhanh kích thước c ủa quần th ể.

Câu 9 :

4 loài cùng m ột b ậc dinh dư ỡng, sống trong m ột môi tr ư ờng sinh thái về dinh dư ỡng đư ợc tả theo các vòng tròn nh ư hình bên. Theo thuy ết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng

I. Loài A và loài D quan h c ạnh tranh v ới nhau.

II. Loài B loài C c ạnh tranh với nhau.

III. N ếu đi ều ki ện s ống c ủa môi tr ư ờng không thay đ ổi nh ưng do bị con ng ười khai thác làm cho loài A bị gi ảm s l ượng thì th sẽ d ẫn t ới làm tăng s l ư ợng thể c ủa loài B.

IV. Loài B loài C bị c ạnh tranh khốc liệt hơn loài A D.

Câu 10 :

Trong một h sinh thái, xét 15 loài sinh v ật: 6 loài c ỏ, 3 loài côn trùng, 2 loài chim, 2 loài nhái, 1 loài giun đ ất, 1 loài r ắn. Trong đó, cả 3 loài côn trùng đều s ử dụng 6 loài c làm thức ăn; 2 loài chim 2 loài nhái đ ều s ử dụng c ả 3 loài côn trùng làm th ức ăn; R ắn ăn tất c các loài nhái; Giun đ ất sử d ụng xác ch ết của các loài làm th ức ăn; Giun đ ất l ại ngu ồn th ức ăn c ủa 2 loài chim. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. 74 chu ỗi th ức ăn.

II. Chim đư ợc x ếp vào b ậc dinh dư ỡng c ấp 3 ở 36 chu ỗi th ức ăn.

III. N ếu loài r ắn bị tiêu di ệt thì 2 loài chim s gi ảm số l ư ợng.

IV. N ếu c ả 6 loài c ỏ đ ều bị gi ảm s l ư ợng thì t ổng sinh kh ối c ủa các loài động vật s gi ảm

Câu 11 :

Loài đóng vai trò quan tr ọng trong quần do số lượng thể nhi ều, sinh khối l ớn, hoặc do hoạt động mạnh của chúng. Đây

Câu 12 :

bao nhiêu hiện tượng dưới đây cạnh tranh cùng loài?

I. Đánh d ấu lãnh th ổ.

II. Các con đực tranh giành con cái.

III. T ỉa th ưa.

IV. Phân t ầng cây r ừng.

V. Kh ống ch ế sinh h ọc.

VI. Li ền rễ.

Câu 13 :

Khi nói v chu ỗi thức ăn lưới thức ăn trong quần sinh v ật, phát biểu nào sau đây đúng

Câu 14 :

Khi nói về nhóm sinh v ật phân giải của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai

Câu 15 :

Khi nói về s phân t ầng trong qu ần xã, bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng?

I. Hệ sinh thái nhân tạo thường tính phân tầng m ạnh m ẽ h ơn so v ới h sinh thái tự nhiên.

II. Sự phân t ầng s góp ph ần làm gi ảm c ạnh tranh cùng loài nh ưng th ư ờng d ẫn t ới làm t ăng c ạnh tranh khác loài.

III. Nguyên nhân d ẫn t ới s phân tầng c ủa qu ần do s phân b không đ ều c ủa nhân tố sinh thái và do s ự thích nghi c ủa các loài sinh v ật.

IV. Sự phân t ầng làm phân hóa ổ sinh thái c ủa các loài.

Câu 16 :

Gi s ử 4 quần th c ủa m ột loài thú được hiệu A, B, C, D di ện tích khu phân bố mật độ thể nh ư sau

Cho biết diện tích khu phân b c ủa 4 qu ần th không thay đổi, không hiện t ượng xu ất - nhập c ư. Theo thuyết, bao nhiêu phát bi ểu sau đây đúng ?

I. Qu ần thể D kích th ư ớc nh nhất

II. Kích th ư ớc qu ần th ể A l ớn h ơn kích thước quần thể C

III. N ếu kích th ước quần th ể B t ăng 5%/n ăm thì sau 1 n ăm m ật độ thể của quần thể này 26,25 th ể/ha

IV. N ếu kích thước qu ần th ể C tăng 5%/n ăm thì sau 1 n ăm qu ần th này tăng 152 th

Câu 17 :

Trong nh ững hoạt đ ộng sau đây c ủa con ngư ời, bao nhiêu ho ạt đ ộng góp phần vào việc sử dụng b ền vững tài nguyên thiên nhiên?

I . Sử d ụng tiết ki ệm ngu ồn n ước.

II. Xây d ựng h th ống các khu b ảo tồn thiên nhiên.

III. T ăng c ư ờng s ử d ụng các ph ương tiên giao thông công c ộng.

IV. T ăng c ư ờng khai thác các ngu ồn tài nguyên tái sinh không tái sinh.

V. V ận động đ ồng bào dân t ộc s ống định canh, đ ịnh c ư, tránh đ ốt r ừng, làm n ương r ẫy.

Câu 18 :

M ối quan h ệ không thuộc d ng quan h sinh -v t ch

Câu 19 :

Ki ểu phân b nào sau đây không phải phân b th c ủa quần th sinh v t trong tự nhiên

Câu 20 :

Về thành ph ần cấu trúc của hệ sinh thái, bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

(1) T ất c các loài vi sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải

(2) Trong hệ sinh thái, vật chất đ ược truyền một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường không được tái sử dụng

(3) Sinh vật đóng vai trò quan tr ọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường sinh vào trong hệ sinh thái nhóm sinh vật phân giải như vi khu ẩn, nấm

(4) Hệ sinh thái bao gồm quần sinh vật sinh c ảnh, trong đó các thể sinh vật trong quần tác động lẫn nhau tác động qua l ại v ới sinh c ảnh

Câu 21 :

Trên mộ t h sinh thái đồ ng c ỏ, loài ăn cỏ g ồm côn trùng, nai, chu ột m ột đàn báo 5 con ăn nai. Mỗi ngày đàn báo cầ n 3000kcal/con, cứ 3kg c ỏ t ương ng v ới 1 kcal. S ản lượ ng c trên đồ ng c ch ỉ đ t 300 t ấn/ha/n ăm, h s chuyên đổi gi ữa các b ậc dinh dư ỡng 10%. côn trùng chuột đã huỷ ho ại 25% s ản l ượ ng c ỏ. Đàn báo cần 1 vùng săn rộng bao nhiêu ha để s ống bình thườ ng

Câu 22 :

M ột quần th giao ph ối đang trong tình trạng nguy tuyệt ch ủng do độ đa dạ ng di truy ền th ấp. Cách làm nào tác d ụng tăng sự đa dạ ng di truy ền nhanh nh t cho quần th này

Câu 23 :

Ở quần đảo Hawai, trên những cánh đồng mía loài cây cảnh (Lantana) phát tri ển m ạnh làm ảnh hưởng đến năng suất cây mía. Chim sáo chủ y ếu ăn quả c ủa cây cảnh, ngoài ra còn ăn thêm sâu h ại mía. Để tăng n ăng su ất cây mía ngườ i ta nh p m ột s loài sâu bọ kí sinh trên cây cảnh. Khi cây cảnh bị tiêu di ệt n ăng suất mía v ẫn không t ăng. Nguyên nhân củ a hi ện tượng này do

Câu 24 :

Kh ẳng định nào sau đây đúng khi nói về di n th ế sinh thái

Câu 25 :

Khi nói về tháp sinh thái, phát bi ểu nào sau đây không đúng

Câu 26 :

Nghiên cứ u tốc độ gia tăng dân s ố ở m ột quần th ngườ i v ới qui 1 triệu dân vào năm 2016. Bi ế t r ng tốc độ sinh trung bình h ằng n ăm 3%, tỷ l ệ tử 1%, tỷ l xu ất 2%, tỷ lệ nh ập 1%. Dân số c ủa thành ph s ẽ đ ạt giá tr bao nhiêu vào n ăm 2026

Câu 27 :

Kh ẳng đ ịnh nào sau đây không đúng?

Câu 28 :

Con ng ư ời đã ứ ng dụ ng nh ng hi u bi ế t v ề ổ sinh thái vào nh ng ho ạt động nào sau đây:

(1) Tr ồng xen các lo ại cây ưa bóng cây ưa sáng trong cùng m ột khu v ườn .

(2) Khai thác v ật nuôi đ tu ổi càng nhỏ để thu đ ược n ăng su ất càng cao.

(3) Tr ồng các loài cây đúng thờ i v ụ.

(4) Nuôi ghép các loài các tầng n ước khác nhau trong cùng m ột ao nuôi.

Câu 29 :

Nghiên cứu tăng trưở ng c ủa m ột quần th sinh v t trong tự nhiên trong m ột kho ng th ời gian nh ất đ ịnh, người ta nh ận th ấy đư ờng cong tăng trư ởng của qu n th d ạng như sau

Kh ẳng định nào sau đây phù hợ p nh t?

Câu 30 :

Trên m ột th ảo nguyên, các con ng ựa v ằn m ỗi khi di chuy ển thư ờng đánh động làm các con côn trùng bay khỏ i t ổ. Lúc này các con chim diệ c s b ắt các con côn trùng bay kh ỏi tổ làm th ức ăn. Vi ệc côn trùng bay khỏi tổ, c ũng nh ư vi ệc chim di c b ắt côn trùng không ảnh h ư ởng đến ng ựa vằ n. Chim m ỏ đỏ (m ột loài chim nh ỏ) th ư ng b ắt ve bét trên l ưng ng ựa v ằn làm th ức ăn. Số nh ận đ ịnh đúng v m ối quan h gi ữa các loài:

(1) Quan h gi ữa ve bét chim m ỏ đỏ m ối quan hệ v t dữ - con m ồi

(2) Quan h gi a chim m ỏ đỏ ng ựa v ằn m ối quan h ệ h ợp tác.

(3) Quan h gi a ng ựa v ằn và côn trùng m ối quan hệ c ch ế c ảm nhi ễm (hãm sinh).

(4) Quan h gi ữa côn trùng chim di ệc m ối quan h ệ vật dữ - con m i.

(5) Quan h gi a chim di ệc ng ựa v ằn mố i quan h h ội sinh.

(6) Quan h gi a ng ựa v ằn ve bét mố i quan hệ sinh v t ch ủ.

Câu 31 :

H sinh thái nào sau đây h sinh thái nhân t o

Câu 32 :

Trong qu ần đồ ng ru ng, c lúa quan hệ

Câu 33 :

Xây dựng các h ch ứa trên sông để l ấy ớc t ưới cho đồ ng ru ộng, làm th ủy đi ện trị th ủy dòng sông s đem lạ i h u quả sinh thái nào nặ ng nề nh t

Câu 34 :

Cho các quá trình sau:

1. L ũ lụt kéo dài làm cho hầ u h ết các quần th ể bị tiêu diệ t

2. Khai thác các cây gỗ già, s ăn bắt các độ ng v t ốm y ếu ở rừ ng

3. Đổ thu ốc sâu, ch ất đ ộc hóa h ọc xu ống ao nuôi cá, đầm nuôi tôm

4. Tr ồng cây rừng lên đồi trọ c, th vào ao h ồ, đ m l y.

Số quá trình sẽ không dẫn đến di ễn th ế sinh thái

Câu 35 :

Cho hình tháp sinh khố i tại m ột th ời điể m ở m ột h sinh thái như sau

Lý do để xuất hiện hình tháp như vậy là

Câu 36 :

Khi nói v c ấu trúc tuổ i c ủa quần th ể, xét các k ế t lu ận sau đây :

(1) C ấu trúc tuổi c ủa qu n th thể bị thay đổi khi sự thay đổi c ủa điề u ki ện môi trườ ng.

(2) Dựa vào cấu trúc tuổi của quần th thể bi ết được thành phầ n ki u gen của quần th

(3) C ấu trúc tuổi c ủa qu n th ể ph ản ánh tỉ l ệ đực:cái trong quần th

(4) C ấu trúc tuổ i c ủa quần th ph ản ánh trạng thái phát triển khác nhau của quần th ể tức phản ánh ti ềm n ăng tồ n t ại s phát triể n của quần th trong tương lai

(5) Trong tự nhiên, quần th c ủa m ọi loài sinh vật đều cấu trúc tuổi g ồm 3 nhóm tuổi : tu ổi trướ c sinh s n, tu ổi sinh s ản tu ổi sau sinh sả n

(6) C ấu trúc tuổ i c ủa quần th đơn gi ản hay ph ức t ạp liên quan đế n tu ổi th c ủa quần th vùng phân bố c ủa loài

bao nhiêu k ế t lu ận đúng

Câu 37 :

Trong m ột qu ần tự nhiên vùng Đông Nam Á, các loài độ ng v ật ăn c c l ớn hơn r ng mỗi khi di chuy ển thường đánh động làm các loài côn trùng bay khỏ i t ổ. Lúc này, loài chim di c b c s b ắt các con côn trùng bay khỏi tổ làm thức ăn. Vi ệc côn trùng bay khỏ i tổ c ũng nh ư việ c chim di c b c bắt côn trùng không ảnh hư ởng đến đời s ống r ừng. Chim th b ắt ve bét trên da rừng làm thức ăn. Xét các m ối quan h sau: rừ ng v ới côn trùng, chim bò, chim di c b ạc, ve bét ; chim di ệc b c v ới côn trùng ; chim với ve bét. bao nhiêu phát biểu sau đúng về các m ối quan hệ trên?

(1) Ch 1 mố i quan h ệ ức ch ế c ảm nhi ễm

(2) Qu ần nhi ều hơn 1 mố i quan hệ độ ng v ật ăn th t – con m ồi

(3) t ối đa 3 mố i quan h trong mỗ i m ối quan hệ ch 1 loài lợ i

(4) Ch 1 mố i quan h trong đó m ỗi loài đề u lợ i

(5) rừng đều không hạ i trong t t cả các m ối quan h

Câu 38 :

Tháp tuổi có đáy rộng đỉnh hẹp là đặc trưng của quần thể

Câu 39 :

Trên một cây to, có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao, loài sống dưới thấp là ví dụ về

Câu 40 :

Trong một chuỗi thức ăn, biết sản lượng sơ cấp tinh của sinh vật sản xuất là 12.106 kcal, hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 1 là 10%, của sinh vật bậc 2 là 15%. Số năng lượng của sinh vật tiêu thụ bậc 2 tích tụ được là

Câu 41 :

Trái đất không phải là một hệ sinh thái kín vì

Câu 42 :

Trong sản xuất nông nghiệp để tăng hàm lượng đạm trong đất, người ta thường sử dụng mối quan hệ

Câu 43 :

Một bát cơm nguội để lâu trong không khí trải qua các giai đoạn: những chấm nhỏ màu xanh xuất hiện trên mặt. Các sợi mốc phát triển thành từng vệt dài và mọc trùm lên các chấm màu xanh. Sợi nấm mọc xen kẽ mốc, sau hai tuần nấm có màu vàng nâu bao trùm lên toàn bộ bề mặt cơm. Diễn biến đó là

Câu 44 :

Loài côn trùng A là loài duy nhất có khả năng thụ phấn cho loài thực vật B. Côn trùng A bay đến hoa của cây B mang theo nhiều hạt phấn và tiến hành thụ phấn cho hoa. Nhưng trong quá trình này, côn trùng A đồng thời đẻ trứng vào bầu nhụy của 1 số hoa loài B. Ở những hoa này côn trùng nở gây chết noãn trong các bầu nhụy. Nếu noãn bị hỏng, quả cũng bị hỏng và dẫn đến ấu trùng của côn trùng A cũng bị chết. Đây là ví dụ về mối quan hệ

Câu 45 :

Những cây thông xòe bóng râm và giết chết các cây non mới nảy mầm từ hạt, vậy chúng sẽ có kiểu phân bố nào

Câu 46 :

Câu nào sau đây nói về giai đoạn cực đỉnh của diễn thế sinh thái là chính xác

Câu 47 :

Những dạng nitơ trong đất được thực vật hấp thu bằng hệ rễ là

Câu 48 :

Cho một số khu sinh học:

(1) Đồng rêu (Tundra).

(2) Rừng lá rộng rụng theo mùa.

(3) Rừng lá kim phương bắc (taiga).

(4) Rừng ẩm thường xanh nhiệt đới.

Có thể sắp xếp các khu sinh học nói trên theo độ phức tạp dần của lưới thức ăn theo trình tự đúng là

Câu 49 :

Vi khuẩn gây bệnh do kích thước nhỏ, tuổi thọ ngắn, sức sinh sản cao nên số lượng bùng phát rất nhanh. Nguyên nhân chủ yếu nào không cho phép chúng luôn tăng số lượng để thường xuyên gây bệnh hiểm nghèo cho con người, vật nuôi, cây trồng

Câu 50 :

Loại giun dẹp Convolvuta roscoffensin sống trong cát vùng ngập thủy chiều trên biển. Trong mô của giun dẹp có các tảo lục đơn bào sống. Khi thủy chiều hạ xuống, giun dẹp phơi mình trên cát và khi đó tảo lục có khả năng quang hợp. Gun dẹp sống bằng chất tinh bột do tảo lục quang hợp tổng hợp nên. Quan hệ nào trong số những quan hệ sau là quan hệ giữa tảo lục và giun dẹp