364 Bài trắc nghiệm Dòng điện không đổi có lời giải chi tiết (Phần 2)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Điều kiện để có dòng điện là

Câu 2 :

Đặt vào hai đầu một điện trở 20 Ω một hiệu điện thế 2 V trong khoảng thời gian 20 s. Lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở này khi đó bằng:

Câu 3 :

Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện lượng 15 C dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây ?

Câu 4 :

Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là I = 0,5 A; điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong một phút là

Câu 5 :

Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1 , 25 . 10 19 . Tính điện lượng tải qua tiết diện đó trong 15 giây

Câu 6 :

Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức

Câu 7 :

Cho một dòng điện không đổi trong 10 s, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là 5 C. Sau 50 s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là

Câu 8 :

Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian 4s là 6 , 25 . 10 18 . Khi đó dòng điện qua dây dẫn có cường độ là

Câu 9 :

Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ 30 µA. Số electron tới đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây là

Câu 10 :

Dòng điện là

Câu 11 :

Một dòng điện không đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng 1,6 C chạy qua. Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 100 s là

Câu 12 :

Nguồn điện có suất điện động ξ , điện trở trong r. Khi điện trở mạch ngoài thay đổi thì hiệu điện thế mạch ngoài

Câu 13 :

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tụ điện

Câu 14 :

Bốn nguồn điện, mỗi nguồn có suất điện động ξ = 4 , 5 V và điện trở trong r = 1 Ω , được mắc song song với nhau và mắc với điện trở ngoài R = 2 Ω để tạo thành mạch kín. Cường độ dòng điện đi qua R bằng

Câu 15 :

Đồ thị I-V đối với một sợi dây kim loại ở hai nhiệt độ khác nhau T 1 T 2 như ở hình bên. Quan hệ giữa T 1 T 2 :

Câu 16 :

Dấu hiệu đặc trưng nhất để nhận biết dòng điện là

Câu 17 :

Có n điện trở r mắc song song và được nối với nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong cũng bằng r tạo thành mạch kín. Tỉ số của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện và suất điện động E là

Câu 18 :

Công tơ điện là dụng cụ điện dùng để đo

Câu 19 :

Trong các thiết bị tiêu thụ điện sau, thiết bị nào là động cơ điện ?

Câu 20 :

Có n điện trở R giống nhau được mắc sao cho điện trở thu được lớn nhất, Sau đó n điện trở này lại được mắc sao cho điện trở thu được nhỏ nhất. Tỉ số của giá trị nhỏ nhất và lớn nhất bằng

Câu 21 :

Để đo đươc dòng điện không đổi thì phải dùng chế độ đo nào của đồng hồ đo điện đa năng?

Câu 22 :

Có n acquy, mỗi acquy có suất điện động ξ và điện trở trong r nối mạch ngoài là một biến trở R t . Điều kiện của R t để dòng điện trong mạch khi các accquy mắc nối tiếp hoặc song song như nhau là

Câu 23 :

Điện trở R =2 Ω mắc vào bộ nguồn gồm hai pin giống nhau. Khi hai pin nối tiếp, cường độ dòng điện qua R là I nt = 0 , 75 A.Khi hai pin mắc song song cường độ dòng điện qua R là I s s = 0 , 6 A. Suất điện động E và điện trở trong r của mỗi pin là

Câu 24 :

Nguồn điện có suất điện động E = 12 V, điện trở trong r, nối với mạch ngoài như hình vẽ bên. Biết R 1 = 6 Ω , R 2 = R 3 = 10 Ω . Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Ampe kế chỉ 0,5A. Giá trị của r là :

Câu 25 :

Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây. Đường kính ống dây bằng 2 cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01s dòng điện tăng từ 0 đến 3A. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn là

Câu 26 :

Mạch điện như hình vẽ bên. Suất điện động của nguồn E = 12 V, điện trở trong r = 1 Ω . Biết R 1 = 6 Ω , R 2 = 12 Ω . Bỏ qua điện trở dây nối và ampere kế. S ố chỉ của Ampere kế là 1,5 A. Giá trị của R là

Câu 27 :

Cho mạch điện như hình bên. Biết nguồn điện có suất điện động E = 12 V, điện trở trong r = 1 Ω . Các điện trở R 1 = 5 Ω , R 2 = R 3 = 8 Ω . Số chỉ của vôn kế có điện trở lớn vô cùng là

Câu 28 :

Hai đèn điện dây tóc loại (200V-25W) và (220V-100W) được mắc nối tiếp với nhau. Hỏi khi mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 440V thì bóng đèn nào sẽ cháy ?

Câu 29 :

Cho mạch điện như hình vẽ, ba nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 2V và điện trở trong r = 1 Ω . Điện trở mạch ngoài R = 2 Ω . Cường độ dòng điện trong mạch bằng

Câu 30 :

Một nguồn điện có điện trở trong r = 0 , 2 Ω mắc với điện trở mạch ngoài R = 2 , 4 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 6V. Suất điện động của nguồn điện là :

Câu 31 :

Có 48 pin, mỗi pin có suất điện động 2V và điện trở trong r = 1,5 Ω được mắc theo kiểu hỗn hợp đối xứng. Để dòng điện chạy qua điện trở ngoài R =2 Ω lớn nhất thì phải mắc các pin thành

Câu 32 :

Một bóng đèn sáng bình thường ở hiệu điện thế 220 V thì dây tóc có điện trở xấp xỉ 970 Ω. Hỏi bóng đèn có thể thuộc loại nào dưới đây?

Câu 33 :

Nguồn điện có suất điện động E = 48 V, điện trở trong r = 1 Ω , nối với mạch ngoài như hình vẽ bên. Biết R 1 = 15 Ω , R 2 = 10 Ω , R 3 = 40 Ω . Hiệu điện thế mạch ngoài là

Câu 34 :

Một ống dây có hệ số tự cảm là 0,01H. Khi có dòng điện chạy qua, ống dây có năng lượng 0,08J. Cường độ dòng điện chạy qua ống dây bằng :

Câu 35 :

Cho mạch điện như hình vẽ : , trong đó E 1 = 20 V , E 2 = 32 V , r 1 = 1 Ω , r 2 = 0 , 5 Ω , R = 2 Ω . Tìm cường độ dòng điện qua điện thỏa R?

Câu 36 :

Một pin được nối với điện trở ngoài tạo thành mạch kín. Trong thời gian 2 s có một điện lượng 4C chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là

Câu 37 :

Một tấm pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin nhận năng lượng ánh sáng là 0,6 m 2 . Ánh sáng chiếu vào bộ pin có cường độ 1360 W / m 2 . Dùng bộ pin cung cấp năng lượng cho mạch ngoài khi cường độ dòng điện là 4A thì điện áp hai cực của bộ pin là 24V. Hiệu suất của bộ pin là :

Câu 38 :

Nguồn điện có suất điện động E = 10V, điện trở trong r = 1 Ω . Khi nối nguồn điện với một điện trở ngoài R thì độ giảm thế trên R là 8V. Giá trị của R là :

Câu 39 :

Cho mạch điện kín gồm nguồn E = 2 V , r = 2 Ω , điện trở mạch ngoài R = 3 Ω , xác định dòng điện trong mạch và công suất của nguồn điện?

Câu 40 :

Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào dưới đây khi chúng hoạt động ?