364 Bài trắc nghiệm Dòng điện không đổi có lời giải chi tiết ( Phần 1)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Một sợi dây dẫn điện có chiều dài s, dùng dây này để cuốn thành ống dây có chiều dài l và đường kính d o , các vòng dây cuốn sát với nhau (không chồng lên nhau). Cho dòng điện I chạy qua ống dây. Cảm ứng từ bên trong lòng ống dây được tính bởi công thức

Câu 2 :

Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện mắc với điện trở mạch ngoài. Gọi E là suất điện động của nguồn điện, U là hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện, I là cường độ dòng điện và t là thời gian dòng điện chạy qua mạch. Công A của nguồn điện được xác định theo công thức

Câu 3 :

Một học sinh làm thí nghiệm như sau: chiếu một chùm ánh sáng kích thích AS vào một quang điện trở R như hình vẽ, thì thấy chỉ số của ampe kế tăng lên so với trước khi chiếu AS. Biết ampe kế và Volt kế là lí tưởng. Chỉ số của ampe kế và Volt kế sẽ thay đổi thế nào nếu ta tắt chùm sáng AS

Câu 4 :

Hai bòng đèn Đ 1 Đ 2 được mắc vào mạch điện như hình vẽ. Biết ban đầu biến trở R b ­ có giá trị sao cho 2 đèn sáng bình thường. Nếu tăng giá trị biến trở lên một chút thì độ sáng :

Câu 5 :

Theo định luật Ôm cho toàn mạch (mạch kín gồm nguồn và điện trở) thì cường độ dòng điện trong mạch kín:

Câu 6 :

Trong các pin điện hóa có sự chuyển hóa từ năng lượng nào sau đây thành điện năng?

Câu 7 :

Suất điện động E của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng:

Câu 8 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Câu 9 :

Công của nguồn điện được xác định theo công thức nào sau đây ?

Câu 10 :

Trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa, người ta không dùng

Câu 11 :

Một nguồn điện có suất điện động là E, công của lực lạ trong nguồn điện là A, điện tích dương dịch chuyển bên trong nguồn là q. Mối liên hệ giữa chúng là

Câu 12 :

Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế, nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần luợt là E = 30 V, r = 3 Ω; các điện trở có giá trị là R 1 = 12Ω, R 2 = 36Ω, R 3 = 18 Ω. Số chỉ ampe kế gần đúng bằng

Câu 13 :

Một mạch kín gồm nguồn có suất điện động ξ, điện trở trong r, mạch ngoài gồm hai điện trở R 1 R 2 mắc nối tiếp. Khi đó dòng điện I trong mạch được xác định bằng biểu thức

Câu 14 :

Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R một điện áp U thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở là I. Đường nào sau là đường đặc trưng Vôn – Ampe của đoạn mạch:

Câu 15 :

Một bóng đèn Compact – UT 40 có ghi 11 W, giá trị 11 W này là gì

Câu 16 :

Cho mạch điện như hình vẽ.

Biết R 1 = 15Ω, R 2 = R 3 = R 4 = 10Ω. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. Tìm R AB

Câu 17 :

Cho mạch điện như hình vẽ.

Biết R 1 = 15Ω, R 2 = R 3 = R 4 = 10Ω. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. Biết ampe kế chỉ 3A. Tính U AB .

Câu 18 :

Cho mạch điện như hình vẽ.

Biết U AB = 30V, R 1 = R 2 = R 3 = R 4 = R 5 = 10Ω. Điện trở của ampe kế không đáng kể. Tìm chỉ số của ampe kế.

Câu 19 :

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R 1 = R 2 = R 3 = R 4 = R 5 = 10Ω và ampe kế chỉ 6A. Tính U AB .\

Câu 20 :

Cho mạch điện như hình vẽ.

Cho biết R 1 = R 2 = 2Ω; R 3 = R 4 = R 5 = R 6 = 4Ω. Điện trở các ampe không đáng kể. Tính R AB .

Câu 21 :

Cho mạch điện như hình vẽ

Biết R 1 = 15Ω, R 2 = 30Ω, R 3 = 45Ω, R 4 = 10Ω, U AB = 75V. Số chỉ của ampe kế bằng

Câu 22 :

Cho mạch điện như hình vẽ.

Biết R 1 = 15Ω, R 2 = 30Ω, R 3 = 45Ω, R 4 = 10Ω, U AB = 75V. Để số chỉ của ampe kế bằng không thì điện trở R 4 có giá trị bằng

Câu 23 :

Cho mạch điện như hình vẽ.

Biết R 1 = 2Ω, R 2 = R 4 = 6Ω, R 3 = 8Ω, R 5 = 18Ω, U AB = 6V. Số chỉ của ampe kế bằng

Câu 24 :

Cho mạch điện có dạng như hình vẽ.

Cho biết R 1 = R 4 = R 6 = 1Ω, R 2 = R 5 = 3Ω, R 7 = 4Ω, R 3 = 16Ω. Tính R AB

Câu 25 :

Cho mạch điện một chiều như hình vẽ

, trong đó: R 1 = 1 Ω, R 2 = 4 Ω, R 3 = 1 Ω, R 4 = 2 Ω, U AB = 12 V. Tính U MN .

Câu 26 :

Tính điện trở tương đương của mạch sau.

Biết R 1 = 2Ω; R 2 = 4 Ω; R 3 = 6 Ω; R 4 = 6 Ω, điện trở của dây dẫn không đáng kể.

Câu 27 :

Cho mạch điện không đổi như hình vẽ,

trong đó: R 1 = 2 Ω; R 2 = 3 Ω; R 3 = 1 Ω; R 4 = 1 Ω; U AB = 9 V. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Số chỉ của vôn kế

Câu 28 :

Khi nói về dòng điện trong kim loại phát biểu nào sau đây là sai ?

Câu 29 :

Suất điện động của nguồn đặc trưng cho:

Câu 30 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

Câu 31 :

Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mạch ngoài có một biến trở R. Thay đổi giá trị của biến trở R, khi đó đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn vào cường độ dòng điện trong mạch có dạ

Câu 32 :

Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?

Câu 33 :

Các kim loại đều

Câu 34 :

Đối với toàn mạch thì suất điện động của nguồn điện luôn có giá trị bằng

Câu 35 :

Để tiến hành các phép đo cần thiết cho việc xác định đương lượng điện hoá của kim loại nào đó, ta cần sừ dụng các thiết bị:

Câu 36 :

Một bếp điện 115 V − 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ

Câu 37 :

Chọn phát biểu đúng. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của

Câu 38 :

Dòng điện không đổi là dòng điện có

Câu 39 :

Dòng điện chạy trong mạch điện nào dưới đây không phải là dòng điện không đổi ?

Câu 40 :

Cường độ dòng điện không đổi qua vật dẫn phụ thuộc vào

I. Hiệu điện thế giữa hai vật dẫn.

II. Độ dẫn điện của vật dẫn.

III. Thời gian dòng điện qua vật dẫn