360 Bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết (P4)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Trong quá trình dịch mã, anticôđon nào sau đây khớp bổ sung với côđon 5 ' A U G 3 ' .

Câu 2 :

Có bao nhiêu thành phần sau đây tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit?

I. Gen. II. mARN. III. Axit amin.

IV. tARN. V. ribôxôm.

Câu 3 :

Một tế bào sinh dưỡng bình thường đang ở kỳ sau của giảm phân II, người ta đếm được 22 nhiễm sắc thể. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của loài này là

Câu 4 :

Tiến hành lai giữa hai loài cỏ dại có kiểu gen lần lượt là AaBb và DdEE, sau đó đa bội hóa sẽ thu được một thể dị đa bội (đa bội khác nguồn). Kiểu gen nào sau đây không phải là kiểu gen của thể đột biến được tạo ra từ phép lai này?

Câu 5 :

Một gen có 20% số nucleôtit loại A và có 600 nucleotit loại G. Gen có bao nhiêu liên kết hiđrô?

Câu 6 :

Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n=50. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Thể ba của loài này có 51 nhiễm sắc thể.

II. Loài này có tối đa 25 dạng thể một.

III. Thể tứ bội có số lượng nhiễm sắc thể là 100.

IV. Thể tam bội có số lượng nhiễm sắc thể là 75.

Câu 7 :

Khi nói về đột biến, phát biểu nào sau đây sai?

Câu 8 :

Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Đột biến mất 1 đoạn nhiễm sắc thể dẫn tới làm mất các gen tương ứng nên luôn gây hại cho thể đột biến.

II. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể làm tăng số lượng bản sao của các gen ở vị trí lặp đoạn.

III. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ không làm thay đổi hàm lượng ADN ở trong nhân tế bào.

IV. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể không làm thay đổi số lượng gen trong tế bào của thể đột biến.

Câu 9 :

Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Các ribôxôm trượt theo từng bộ ba ở trên mARN theo chiều từ 5’ đến 3’ từ bộ ba mở đầu cho đến khi gặp bộ ba kết thúc.

II. Ở trên một phân tử mARN, các ribôxôm khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác nhau, mỗi điểm đọc đặc hiệu với một loại ribôxôm.

III. Quá trình dịch mã không diễn ra theo nguyên tắc bổ sung thì có thể sẽ làm phát sinh đột biến gen.

IV. Khi tổng hợp một chuỗi pôlipeptit thì quá trình phiên mã và quá trình dịch mã luôn diễn ra tách rời nhau.

Câu 10 :

Mã di truyền mang tính thoái hoá, có nghĩa là

Câu 11 :

Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN?

Câu 12 :

Một loài động vật có 3 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd. Cơ thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây là thể bốn?

Câu 13 :

Khi nói về thể dị đa bội, phát biểu nào sau đây sai ?

Câu 14 :

Gen M có chiều dài 408 nm và có 900 A. Gen M bị đột biến thành alen m. Alen m có chiều dài 408 nm và có 2703 liên kết hiđro. Loại đột biến nào sau đây đã làm cho gen M thành alen m?

Câu 15 :

Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu xảy ra đột biến ở gen cấu trúc Y thì có thể làm cho prôtêin do gen này quy định bị bất hoạt.

II. Nếu xảy ra đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này không được phiên mã thì các gen cấu trúc Z, Y, A cũng không được phiên mã.

III. Khi prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên mã.

IV. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen điều hòa R thì có thể làm cho các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã ngay cả khi một trường không có lactôzơ.

Câu 16 :

Khi nói về cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Khi môi trường không có lactôzơ, prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã.

II. Khi môi trường không có đường lactôzơ thì prôtêin ức chế mới được tổng hợp.

III. Khi môi trường có lactôzơ, một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế làm bất hoạt prôtêin ức chế.

IV. Khi môi trưòng có lactôzơ thì prôtêin ức chế mới có hoạt tính sinh học.

Câu 17 :

Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Đột biến đảo đoạn có thể làm cho hàm lượng prôtêin của gen bị đảo vị trí được tăng lên.

II. Tất cả các đột biến đa bội đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào.

III. Đột biến lệch bội có thể được phát sinh trong phân bào nguyên phân.

IV. Đột biến chuyển đoạn có thể làm giảm hàm lượng ADN trong nhân tế bào.

Câu 18 :

Gen M có 5022 liên kết hiđro và trên mạch một của gen có G = 2A = 4T; trên mạch hai của gen có G = A + T. Gen M bị đột biến điểm làm giảm 1 liên kết hiđro trở thành alen m. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Gen m và gen M có chiều dài bằng nhau.

II. Gen M có 1302 nuclêôtit loại G.

III. Gen m có 559 nuclêôtit loại T.

IV. Nếu cặp gen Mm nhân đôi 2 lần thì cần môi trường cung cấp 7809 số nuclêôtit loại X.

Câu 19 :

Một loài thực vật, xét 7 cặp gen Aa, Bb, Dd, Ee, Gg, Hh, Kk nằm trên 7 cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen lặn là alen đột biến và các alen A, B, D là trội không hoàn toàn so với alen lặn tương ứng; các alen E, G, H, K là trội hoàn toàn. Quá trình ngẫu phối sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu kiểu gen quy định kiểu hình đột biến?

Câu 20 :

Côđon nào sau đây làm nhiệm vụ kết thúc dịch mã?

Câu 21 :

Loại enzim nào sau đây có khả năng làm tháo xoắn đoạn phân tử AD N , tách 2 mạch của AD N và xúc tác tổng hợp mạch polinuclêôtit mới bổ sung với mạch khuôn?

Câu 22 :

Ở các loài sinh sản hữu tính, bộ NST của loài được duy trì ổn định nhờ những cơ chế nào sau đây?

Câu 23 :

Một loài thực vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd. Cơ thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây là thể đa bội?

Câu 24 :

Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 25 :

Tác nhân đột biến tác động vào quá trình giảm phân của cơ thể cái làm cho một cặp nhiễm sắc thể không phân li. Kết quả sẽ hình thành nên bao nhiêu dạng đột biến sau đây?

I. Thể một . II. Thể ba . III. Thể tứ bội .

IV. Thể tam bội .

Câu 26 :

Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Đột biến điểm có thể không làm thay đổi s lượng nuclêôtit mỗi loại của gen

II. Nếu đột biến không làm thay đổi chiều dài của gen thì cũng không làm thay đổi tổng số axit amin của chuỗi pôlipeptit .

III. Nếu đột biến điểm làm tăng chiều dài của gen thì chứng tỏ sẽ làm tăng liên kết hiđro của gen .

IV. Đột biến mất một cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi cấu trúc của chuỗi pôlipeptit .

Câu 27 :

Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm mất cân bằng gen trong hệ gen của tế bào .

II. Tất cả các đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể đều làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể .

III. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể không làm thay đổi hàm lượng AD N trong nhân tế bào .

IV. Tất cả các đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể đều làm thay đổi độ dài của AD N.

Câu 28 :

Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2 n = 60. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Số lượng nhiễm sắc thể trong thể một là 59 .

II. Loài này có tối đa 30 dạng thể ba .

III. Số lượng nhiễm sắc thể trong thể ngũ bội là 150 .

IV. Tế bào tam bội có số lượng nhiễm sắc thể là 90 .

Câu 29 :

Người ta chuyển một số vi khuẩn E.coli mang các phân tử AD N vùng nhân chỉ chứ N 15 sang môi trường chỉ có N 14 . Các vi khuẩn nói trên đều thực hiện nhân đôi 2 lần liên tiếp tạo được 20 phân tử AD N vùng nhân chỉ chứa N 14 . Sau đó chuyển các vi khuẩn này về môi trường chỉ chứa N 15 và cho chúng nhân đôi liên tiếp 3 lần nữa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Ban đầu có 10 phân tử ADN .

II. Sau khi kết thúc quá trình trên đã tạo ra 580 mạch polinuclêôtit chỉ chứa N 15 .

III. Sau khi kết thúc quá trình trên đã tạo ra 156 phân tử chỉ chứa N 15 .

IV. Sau khi kết thúc quá tr ì nh trên có 60 phân tử AD N chứa cả hai loại N 14 và N 15 .

Câu 30 :

Côđon nào sau đây không có anticôđon tương ứng?

Câu 31 :

Gen là một đoạn phân tử ADN có chức năng

Câu 32 :

Khi nói về NST, nhận định nào sau đây sai?

Câu 33 :

Loại đột biến nào sau đây làm tăng độ dài của nhiễm sắc thể?

Câu 34 :

Môt gen có 2700 liên kết hiđro và có 300A. Tỉ lệ A + T G + X của gen là bao nhiêu?

Câu 35 :

Cà độc dược có 2n=24. Một thể đột biến có 25 nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(I). Thể đột biến này là thể tam bội.

(II). Thể đột biến này có thể được phát sinh do rối loạn nguyên phân.

(III). Thể đột biến này thường sinh trưởng nhanh hơn dạng lưỡng bội.

(IV). Thể đột biến này có thể trở thành loài mới .

Câu 36 :

Ở vi khuẩn E.coli , xét một đoạn phân tử ADN có 5 gen A, B, D, E, G. Trong đó có 4 gen A, B, D, E thuộc cùng một operon. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(I). Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

(II). Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

(III). Nếu gen G tổng hợp ra 15 phân tử ARN thì gen D cũng tạo ra 15 phân tử ARN.

(IV). Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì có thể sẽ làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen .

Câu 37 :

Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(I). Đột biến chuyển đoạn không bao giờ làm thay đổi số lượng gen có trong tế bào.

(II). Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.

(III). Đột biến thể ba làm tăng số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào.

(IV). Ở các đột biến đa bội chẵn, số lượng nhiễm sắc thể luôn là số chẵn .

Câu 38 :

Người ta chuyển một số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N 15 sang môi trường chỉ có N 14 Các vi khuẩn nói trên đều thực hiện phân đôi 3 lần liên tiếp tạo ra 12 phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N 14 . Sau đó chuyển các vi khuẩn này về môi trường chỉ chứa N 15 và cho chúng nhân đôi tiếp 2 lần nữa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(I). Số phân tử ADN ban đầu là 2.

(II). Số mạch polinuclêôtit chỉ chứa N 15 sau khi kết thúc quá trình trên là 100.

(III). Số phân tử ADN chỉ chứa N 15 sau khi k ế t thúc quá trình trên là 36.

(IV). Số phân tử ADN chứa cả hai loại N 14 N 15 sau khi kết thúc quá trình trên là 28 .

Câu 39 :

Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=24 và hàm lượng ADN trong nhân tế bào sinh dưỡng là 4pg. Trong một quần thể của loài này có 4 thể đột biến được kí hiệu là A, B, C và D. Số lượng nhiễm sắc thể và hàm lượng ADN có trong nhân của tế bào sinh dư ng ở 4 thể đột biến này là :

Thể đột biến

A

B

C

D

Số lượng NST

24

24

36

24

Hàm lượng ADN

3,8 pg

4,3 pg

6pg

4pg

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(I). Thể đột biến A là đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể.

(II). Thể đột biến B là đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể.

(III). Thể đột biến C là đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến tam bội.

(IV). Thể đột biến D có thể là đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể .

Câu 40 :

Bào quan ribôxôm có loại axit nuclêic nào sau đây?