33 câu trắc nghiệm: Phương trình mũ và phương trình lôgarit có đáp án

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Giả sử x là nghiệm của phương trình 4 1 x - 2 = ln e 2 . Tính lnx

Câu 2 :

Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình 3 2 x 2 + 2 x + 1 - 28 . 3 x 2 + x + 9 = 0

Câu 3 :

Tìm nghiệm của phương trình 2 x - 1 = 3 1 - 2 x

Câu 4 :

Giải phương trình ( x 2 - 2 x ) l n x = l n x 3

Câu 5 :

Nếu log 7 ( log 3 ( log 2 x ) ) = 0 thì x - 1 2 bằng :

Câu 6 :

Giải phương trình logx = log(x + 3) - log(x - 1)

Câu 7 :

Giải phương trình log 2 ( x + 1 ) = l o g 2 ( x 2 + 2 ) - 1

Câu 8 :

Cho biết l o g b 2 x + l o g x 2 b = 1 , b > 0, b ≠ 1, x ≠ 1. Khi đó x bằng:

Câu 9 :

Cho biết 2 x = 8 y + 1 v à 9 y = 3 x - 9 . Tính giá trị của x + y?

Câu 10 :

Giả sử x, y là hai số thực thỏa mãn đồng thời 3 x 2 - 2 x y = 1 2 log 3 x = log 3 ( y + 3 ) . Tính x + y

Câu 11 :

Giải phương trình 10 x = 0 , 00001

Câu 12 :

Giải phương trình 2 1 - e - 2 x = 4 .

Câu 13 :

Cho phương trình 5 x - 1 = 1 25 x

Nghiệm của phương trình này nằm trong khoảng nào dưới đây?

Câu 14 :

Giải phương trình 3 2 x - 3 = 7 . Viết nghiệm dưới dạng thập phân, làm tròn đến hàng phần nghìn.

Câu 15 :

Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình 4 x 2 + 2 - 9 . 2 x 2 + 2 + 8 = 0

Câu 16 :

Giải phương trình 4 x + 2 x + 1 - 15 = 0 . Viết nghiệm tìm được dưới dạng thập phân, làm tròn đến hàng phần trăm

Câu 17 :

Tìm nghiệm của phương trình 4 1 - x = 3 2 x + 1

Câu 18 :

Giải phương trình log 5 ( x + 4 ) = 3

Câu 19 :

Tìm các số thực a thỏa mãn l o g 10 ( a 2 - 15 a ) = 2

Câu 20 :

Giải phương trình x 2 l n x = l n x 9

Câu 21 :

Giải phương trình log 4 ( log 3 ( log 2 x ) ) = 0 ?

Câu 22 :

Giải phương trình lnx + ln(x - 1) = ln2

Câu 23 :

Giả sử α < β là hai nghiệm của phương trình 3 + 2 log 2 x = log 2 ( 14 x - 3 ) . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Câu 24 :

Tính tích các nghiệm của phương trình log x 4 + log 4 x = 17 4 .

Câu 25 :

Tìm hai số x và y đồng thời thỏa mãn 3 x + y = 81 81 x - y = 3

Câu 26 :

Một quần thể vi khuẩn bắt đầu từ 100 cá thể và cứ sau 3 giờ thì số cá thể lại tăng gấp đôi. Bởi vậy, số cá thể vi khuẩn được biểu thị theo thời gian t (tính bằng giờ) bằng công thức N ( t ) = 100 . 2 t 3 . Hỏi sau bao lâu thì quần thể này đạt đến 50000 cá thể (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?

Câu 27 :

Khi đèn flash của một máy ảnh tắt thì ngay lập tức nguồn điện từ pin sẽ xạc cho tụ điện của nó. Lượng điện tích trong tụ xác định bởi công thức Q ( t ) = Q 0 1 - e - 1 t trong đó Q 0 là điện tích tối đa mà tụ có thể tích được, thời gian t tính bằng giây. Hỏi sau bao lâu thì tụ tích được 90% điện tích tối đa ?

Câu 28 :

Chiều dài (tính bằng xentimet) của một loài cá bơn ở Thái Bình Dương theo tuổi của nó (kí hiệu là t, tính bằng năm) được ước lượng bởi công thức f ( t ) = 200 ( 1 - 0 , 956 e - 0 , 18 t ) . Một con cá bơn thuộc loài này có chiều dài 140cm. Hãy ước lượng tuổi của nó.

Câu 29 :

Có một dịch cúm trong một khu vực quân đội và số người lính ở đó mắc bệnh cúm sau t ngày (kể từ ngày dịch cúm bùng phát) được ước lượng bằng công thức Q ( t ) = 5000 1 + 1249 e - k t trong đó k là một hằng số. Biết rằng có 40 người lính mắc bệnh cúm sau 7 ngày. Tìm giá trị của hằng số k.

Câu 30 :

Nếu log(log(log(logx))) = 0 thì x = 10 k . Tìm giá trị của k?

Câu 31 :

Giải phương trình 4 x + 2 x + 1 - 15 = 0 . Viết nghiệm tìm được dưới dạng thập phân, làm tròn đến hàng phần trăm

Câu 32 :

Giải phương trình log 3 x = ( - 2 + log 2 100 ) ( log 3 2 )

Câu 33 :

Tìm tập hợp các nghiệm của phương trình x log x = x 3 100