324 Bài tập Tiến Hóa (Sinh học 12) có lời giải chi tiết (P6)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Trong tự nhiên, loài mới có thể được hình thành theo bao nhiêu con đường dưới đây?

I. Con đường cách li địa lí. II. Con đường cách li sinh thái.

III. Con đường cách li tập tính. IV. Con đường lai xa kết hợp đa bội hóa.

Câu 2 :

Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, lưỡng cư và côn trùng phát sinh ở kỉ nào sau đây?

Câu 3 :

Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là?

Câu 4 :

Ở một loài cỏ, quần thể ở phía trong bờ sông Vonga ra hoa kết hạt đúng vào mùa lũ về, quần thể ở bãi bồi ven sông ra hoa kết hạt trước mùa lũ về. Do chênh lệch về thời kì sinh sản nên nòi sinh thái ở bãi bồi và nòi sinh thái ở phía trong bờ sông không giao phấn được với nhau. Đây là ví dụ về

Câu 5 :

Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 4 thế hệ liên tiếp thu được kết quả sau:

Thế hệ

Kiểu gen AA

Kiểu gen Aa

Kiểu gen aa

F1

0,49

0,42

0,09

F2

0,36

0,48

0,16

F3

0,25

0,5

0,25

F4

0,16

0,48

0,36

Quần thể đang chịu sự tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?

Câu 6 :

Vốn gen của quần thể giao phối có thể được làm phong phú thêm do

Câu 7 :

Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây là sai?

Câu 8 :

Trong quá trình tiến hóa sinh học, chim và thú phát sinh ở đại nào?

Câu 9 :

Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?

Câu 10 :

Khi nói về tác động của các yếu tố ngẫu nhiên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

Câu 11 :

Nhân tố tiến hóa nào sau đây góp phần làm tăng tinh đa dạng di truyền của quần thể?

Câu 12 :

Theo quan niệm hiện đại, tần số alen của một gen nào đó trong quần thể có kích thước nhỏ có thể bị thay đổi mạnh trong trường hợp nào sau đây?

Câu 13 :

Quá trình nào trong số các quá trình nêu dưới đây sẽ làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể?

Câu 14 :

Những nhân tố nào dưới đây tạo nên nguồn biến dị di truyền cho tiến hóa?

(1)Đột biến

(2)Chọn lọc tự nhiên

(3)Giao phối ngẫu nhiên

(4)Các nhân tố ngẫu nhiên

Câu 15 :

Xét các cặp cơ quan sau đây:

(1) Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người

(2) Gai xương rồng và lá cây mía

(3) Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp

(4) Mang cá và mang tôm

Các cặp cơ quan tương đồng là:

Câu 16 :

Hai nhóm cây thông có kiểu hình rất giống nhau. Tuy nhiên, một loài phát tán hạt phấn vào tháng 1, khi cấu trúc noãn có khả năng thu nhận hạt phấn, còn loài kia vào tháng 3. Ví dụ trên thuộc dạng cách ly nào

Câu 17 :

Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố có vai trò định hướng quá trình tiến hóa là

Câu 18 :

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Các cơ chế cách li có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.

II. Di – nhập gen có xu hướng làm tăng sự khác biệt di truyền giữa các quần thể theo thời gian.

III. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm thay đổi tần số kiểu gen.

IV. Loài mới vẫn có thể được hình thành nếu không có sự cách li địa lí.

V. Quần thể sẽ không tiến hóa nếu luôn đạt trạng thái cân bằng di truyền.

Câu 19 :

Cặp cơ quan nào sau đây là ví dụ về cơ quan tương đồng?

Câu 20 :

Quá trình phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất gồm các giai đoạn sau:

(1) Tiến hóa tiền sinh học.

(2) Tiến hóa hóa học.

(3) Tiến hóa sinh học.

Các giai đoạn trên diễn ra theo trình tự đúng là

Câu 21 :

Cho các phát biểu về nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Di – nhập gen không phải là nhân tố định hướng chiều tiến hóa.

(2) Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình, gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen của quần thể.

(3) Quần thể kích thước càng lớn thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của quần thể.

(4) Đột biến là nhân tố tiến hóa duy nhất tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp.

Câu 22 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa.

(2) Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lí mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa, vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới.

(3) Trong quá trình tiến hóa nhỏ, sự cách li có vai trò tăng cường sự khác nhau về kiểu gen giữa các loài, các họ.

(4) Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi.

(5) Đối với quá trình tiến hóa, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên đều có vai trò làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

Câu 23 :

Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?

Câu 24 :

Trong quá trình phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hoa xuất hiện ở kỉ nào?

Câu 25 :

Cho các phát biểu sau :

(1) Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lí, mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đển hình thành loài mới.

(2) Đột biến được xem là nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hóa, trong đó đột biến gen là nguồn nguyên liệu chủ yếu.

(3) Các cơ chế cách li có vai trò ngăn cản sự giao phối tự do, củng cố và tăng cường sự phân hoá kiểu gen trong quần thể bị chia cắt.

(4) Cách li sau hợp tử là những trở ngại ngăn cản việc tạo ra con lai hoặc ngăn cản việc tạo ra con lai hữu thụ.

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

Câu 26 :

Cho các nhận xét sau, có bao nhiêu nhận xét đúng về các nhân tố tiến hóa?

(1) Tác động chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể, làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định.

(2) Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi.

(3) Tần số tương đối của các alen trong một quần thể có thể thay đổi đột ngột do một yếu tố ngẫu nhiên nào đó, hiện tượng này thường xảy ra trong những quần thể nhỏ.

(4) Giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố tiến hóa làm thay đổi tần số alen của quần thể.

Câu 27 :

Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng?

Câu 28 :

Trong quá trình phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, cây có mạch và động vật lên cạn ở kỉ?

Câu 29 :

Cho các nhân tố sau:

(1) Đột biến.

(2) Giao phối ngẫu nhiên.

(3) Giao phối không ngẫu nhiên.

(4) Các yếu tố ngẫu nhiên.

(5) Di nhập gen.

Có bao nhiêu nhân tố tiến hóa không làm thay đổi tần số alen?

Câu 30 :

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về vai trò của đột biến với quá trình tiến hóa?

(1) Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không có ý nghĩa với tiến hóa.

(2) Đột biến cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.

(3) Đột biến đa bội không thể hình thành loài mới.

(4) Đột biến gen trong tự nhiên là thay đổi nhanh chóng tần số alen của quần thể.

Câu 31 :

Bằng chứng nào sau đây phản ánh sự tiến hóa hội tụ (đồng quy)?

Câu 32 :

Trong quá trình phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người xuất hiện ở kỉ?

Câu 33 :

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại?

(1) Chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa về khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.

(2) Chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường.

(3) Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động với từng cá thể riêng rẽ.

(4) Chọn lọc tự nhiên chỉ làm thay đổi tần số alen, không làm thay đổi tần số kiểu gen.

Câu 34 :

Hai loài họ hàng sống trong cùng một khu phân bố nhưng lại không giao phối với nhau. Có bao nhiêu lí do sau đây có thể là nguyên nhân làm cho hai loài này cách li về sinh sản?

(1) Nếu giao phối cũng không tạo ra con lai hoặc tạo ra con lai bất thụ.

(2) Chúng có mùa sinh sản khác nhau.

(3) Con lai tạo ra thường có sức sống kém nên đào thải.

(4) Chúng có tập tính giao phối khác nhau.

(5) Chúng có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau.

Câu 35 :

Cơ quan thoái hóa là cơ quan

Câu 36 :

Những bằng chứng trực tiếp về lịch sử tiến hóa của sinh giới được cung cấp bởi?

Câu 37 :

Có bao nhiêu đặc điểm chung của nhân tố Đột biến và di – nhập gen trong các đặc điểm sau đây?

(1) có thể làm xuất hiện các kiểu gen mới trong quần thể

(2) luôn làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.

(3) luôn làm tăng tần số kiểu gen dị hợp trong quần thể

(4) không làm thay đổi tần số alen của quần thể

Câu 38 :

Cho những ví dụ sau:

(1) Cánh dơi và cánh côn trùng.

(2) Vây ngực của cá voi và cánh dơi.

(3) Mang cá và mang tôm.

(4) Chi trước của thú và tay người.

Những ví dụ nào mô tả cơ quan tương đồng?

Câu 39 :

Cho các nhân tố sau, có bao nhiêu nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể?

(1) Chọn lọc tự nhiên.

(2) Giao phối ngẫu nhiên.

(3) Giao phối không ngẫu nhiên.

(4) Các yếu tố ngẫu nhiên.

(5) Đột biến.

(6) Di - nhập gen.

Câu 40 :

Cho các nhận xét sau, có bao nhiêu nhận xét đúng?

(1) Cách li địa lí luôn dẫn đến cách li sinh sản.

(2) Không có sự cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới.

(3) Cách li địa lí làm thay đổi tần số alen của quần thể.

(4) Quá trình hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra nhanh chóng.

Câu 41 :

Trong quá trình phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, hóa thạch sinh vật nhân sơ cổ nhất được tìm thấy có niên đại thuộc đại địa chất nào sau đây?

Câu 42 :

Cho các nhân tố sau:

(1) Biến động di truyền.

(2) Đột biến.

(3) Giao phối không ngẫu nhiên.

(4) Giao phối ngẫu nhiên.

Có bao nhiêu nhân tố có thể làm nghèo vốn gen của quần thể?

Câu 43 :

Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, cho các phát biểu sau đây:

(1) Tất cả các biến dị là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.

(2) Tất cả các biến dị đều di truyền được và đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.

(3) Giao phối làm trung hòa tính có hại của đột biến.

(4) Thường biến không có nghĩa gì với quá trình tiến hóa.

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

Câu 44 :

Trong quá trình phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, động vật có vú đầu tiên xuất hiện khi nào?

Câu 45 :

Khi nói về bằng chứng tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?