300 Bài trắc nghiệm Hàm số mũ và Logarit cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết (P4)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Tìm các giá trị của m để phương trình e x = x + m có nghiệm x - 1 ; 1

Câu 2 :

Tìm nghiệm của bất phương trình

4 x - 2 x + 1 + 8 2 1 - x < 8 x

Câu 3 :

Tìm x, biết log 1 2 x = 2 3 log 1 2 a - 1 5 log 1 2 b

Câu 4 :

Cho a là số dương. Tìm kết quả sau khi rút gọn biểu thức a 4 3 : a 3

Câu 5 :

Cho 4 x - 2 . 6 x = 3 . 9 x . Tìm I = 12 x 27 x

Câu 6 :

Tìm số nghiệm của phương trình: 2 . 2 x - 2 . 2 2 x + 1 = x - 1

Câu 7 :

Tìm nghiệm của bất phương trình

log 2 a x + log a x + 2 log a x - 2 > 1 với a > 1

Câu 8 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, kí hiệu M là một điểm thuộc đồ thị hàm số y = log a x . Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?

Câu 9 :

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 3 x 5 - 2 x

Câu 10 :

Cho phương trình: 6 . a 2 x - 13 ( a b ) x + 6 . b 2 x = 0 ( a > 0 , b > 0 , a b ) . Tìm số nghiệm của phương trình đã cho

Câu 11 :

Cho hai phương trình

log 2 9 x - 4 = x log 2 3 + log 2 3 3 2 x - 3 x + 1 - 4 = 0 . Biết nghiệm chung của hai phương trình có dạng x = log a b , với a , b > 0 , a + b < 10 . Khi đó

Câu 12 :

Cho bất phương trình:

log 2 2 x - 1 - log 2 x 2 - 2 x 0 . Tìm nghiệm của bất phương trình đã cho

Câu 13 :

Nếu a 3 4 > a 4 5 log b 1 2 < log b 2 3 thì a, b thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau?

Câu 14 :

Viết dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức 1 8 2 5 a x 3 7 a > 0 , x > 0

Câu 15 :

Cho phương trình 4 x + 2 x + 1 - 3 = 0 . Khi đặt t = 2 x , ta được phương trình nào sau đây?

Câu 16 :

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = 2 x y = 2 - log 3 x

Câu 17 :

Tìm x, biết log 3 x = 4 log 3 a + 7 log 3 b

Câu 18 :

Tìm số nghiệm của phương trình

2 x - 3 . 2 x + 2 2 + 8 = 0

Câu 19 :

Đặt a = ln 2 , b = ln 5 hãy biểu diễn

I = ln 1 2 + ln 2 3 + . . . + ln 98 99 + ln 99 100 theo a và b.

Câu 20 :

Tìm số nghiệm của phương trình 5 1 2 x = 625

Câu 21 :

Cho a, b đồng thời thỏa mãn a + b = 7 5 a . 8 b = 512000 . Tìm giá trị của M = 2 a + b

Câu 22 :

Tìm số nghiệm của phương trình

log 2 a x + log 2 a x + 1 - 5 = 0 a > 1

Câu 23 :

Cho log 2 log 3 log 4 x = log 3 log 4 log 2 y = log 4 log 2 log 3 z = 0 . Tính T = x + y + z

Câu 24 :

Tìm số nghiệm của phương trình

3 1 - 2 x . 27 x + 1 3 = 81

Câu 25 :

Cho a là số dương, đơn giản biểu thức

a 4 3 a - 1 3 + a 2 3 a 1 4 a 3 4 + a - 1 4

Câu 26 :

Biết 4 x + 4 - x = 23 . Tính I = 2 2 + 2 - x

Câu 27 :

Tìm nghiệm của phương trình

1 4 + log a x + 2 2 - log a x = 1 với a > 1

Câu 28 :

Nghiệm của phương trình

4 . 2 x = 2 4 - 2 x + 15

Câu 29 :

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó

Câu 30 :

Cho a, b là các số thực dương. Rút gọn biểu thức P = a 1 3 b + b 1 3 a a 6 + b 6

Câu 31 :

Tìm nghiệm của phương trình

1 + log 3 x 1 + log 9 x = 1 + log 27 x 1 + log 81 x

Câu 32 :

Tìm số nghiệm của phương trình

4 . 2 x = 2 4 - 2 x + 15

Câu 33 :

Hỏi với giá trị nào của x thì đồ thị hàm số y = log 2 x nằm phía trên đường thẳng y = 2

Câu 34 :

Biết log 3 x = 4 log 3 a + 7 log 3 b a > 0 , b > 0 . Tìm x

Câu 35 :

Hỏi hàm số y = x 2 e - x đồng biến trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?

Câu 36 :

Chọn khẳng đinh sai trong các khẳng định sau

Câu 37 :

Cho 2 x + 2 y = 4 . Tìm giá trị lớn nhất của S = x + y

Câu 38 :

Tìm số nghiệm của phương trình

3 - 3 x . 2 3 x + 3 - x . 2 x - 2 = 0

Câu 39 :

Nếu a , b > 0 a b = b a , b = 9 a thì a nhận giá trị nào trong các giá trị sau

Câu 40 :

Tìm số nghiệm của phương trình

log 3 x - 1 2 + log 3 2 x - 1 = 2