30 đề thi thử Toán thpt quốc gia cực hay (Đề số 9)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy và S B = a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC

Câu 2 :

Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f(0) = 1, f'(x) liên tục trên R và 0 3 f ' ( x ) dx = 9 . Giá trị của f(3)

Câu 3 :

Cho a, b là các số dương tùy ý, khi đó ln (a + ab) bằng

Câu 4 :

Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 2 x + 3

Câu 5 :

Bất phương trình 1 2 x 2 2 x > 1 8 có tập nghiệm là (a; b). Khi đó giá trị của b - a là

Câu 6 :

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x 1 1 = y 2 2 = z + 2 3 . Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của d?

Câu 7 :

Tìm số phức liên hợp của số phức z = i ( 3 i + 1 )

Câu 8 :

Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A (0; -1; 2), song song với trục Ox và vuông góc với mặt phẳng (Q) : x + 2y - 2z +1 = 0.

Câu 9 :

Số phức z thỏa mãn z = 5 - 8i có phần ảo là

Câu 10 :

Cho hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 2 . Đồ thị hàm số có điểm cực đại là

Câu 11 :

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Câu 12 :

Cho điểm A (1; 2; 3) và hai mặt phẳng (P) :2x + 2y + z +1 = 0, (Q) : 2x - y + 2z - 1 = 0. Phương trình đường thẳng d đi qua A song song với cả (P) và (Q) là

Câu 13 :

Cho cấp số cộng ( u n ) có u 1 = - 5 và d = 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 14 :

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 3), B(-1; 4; 1). Phương trình mặt cầu đường kính AB là

Câu 15 :

Số giao điểm của đường thẳng y = x + 2 và đường cong y = x 3 + 2

Câu 16 :

Tính chiều cao h của hình trụ biết chiều cao h bằng bán kính đáy và thể tích của khối trụ đó là 8 π

Câu 17 :

Phương trình z 2 + 2 z + 10 = 0 có hai nghiệm là z 1 , z 2 . Giá trị của z 1 z 2

Câu 18 :

Hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x - 1 ) 2 ( x - 3 ) với mọi x . Phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 19 :

Giá trị của biểu thức 9 1 2 log 3 4 bằng

Câu 20 :

Tập xác định của hàm số y = log 2 x 2 2 x

Câu 21 :

Cho hàm số y = f ( x ) = 2 x + m x 1 . Tính tổng các giá trị của tham số m để

Câu 22 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, A B = 2 a , A D = a 3 , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SD và mặt phẳng đáy là 30 o . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là

Câu 23 :

Cho các đường thẳng d 1 : x 1 1 = y + 1 2 = z 1 d 2 : x 2 1 = y 2 = z + 3 2 . Viết phương trình đường thẳng đi qua A (1; 0; 2), cắt d 1 và vuông góc với d 2 .

Câu 24 :

Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O, bán kính R. Trên đường tròn (O) lấy hai điểm A, B sao cho tam giác OAB vuông. Biết diện tích tam giác SAB bằng R 2 2 , thể tích hình nón đã cho bằng

Câu 25 :

Cho mặt phẳng (Q): x - y + 2z - 2 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q), đồng thời cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm M, N sao cho M N = 2 2 .

Câu 26 :

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt phẳng (A'BC ) và mặt phẳng ( ABC ) bằng 45 p . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng

Câu 27 :

Tích tất cả các nghiệm của phương trình 3 x 2 2 = 5 x + 1

Câu 28 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và 2 8 f ( x ) d x = 10 . Tính I = 3 2 1 3 f ( 3 x 1 ) d x

Câu 29 :

Cho hàm số y = 2 x m x + m . Với giá trị nào của m thì hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số cùng với hai trục tọa độ tạo thành hình vuông

Câu 30 :

Trong hệ tọa độ Oxyz, lập phương trình đường thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng d 1 : x 1 1 = y 3 1 = z 2 2 d 2 : x = 3 t y = t z = 1 3 t

Câu 31 :

Có bao nhiêu số phức thỏa mãn z 2 - 2018 z = 2019 | z | 2 ?

Câu 32 :

Biết I = 1 e x 2 ln x d x = a e 3 + b với a,b là các số hữu tỉ. Giá trị của 9(a + b) bằng

Câu 33 :

Cho đa giác đều có 20 cạnh. Có bao nhiêu hình chữ nhật (không phải là hình vuông), có các đỉnh là đỉnh của đa giác đều đã cho?

Câu 34 :

Cho hàm số y = x 4 - 2 m x 2 + 3 m - 2 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị của tham số m để các điểm cực trị của đồ thị hàm số đều nằm trên các trục tọa độ?

Câu 35 :

Cho đường thẳng d : x 1 1 = y 2 2 = z 2 1 và điểm A (1; 2; 1). Tìm bán kính của mặt cầu có tâm I nằm trên d, đi qua A và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x - 2 y + 2 z + 1 = 0

Câu 36 :

Cho hình trụ có trục OO' và có bán kính đáy bằng 4. Một mặt phẳng song song với trục OO' và cách OO' một khoảng bằng 2 cắt hình trụ theo thiết diện là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

Câu 37 :

Cho đường thẳng d : x + 1 3 = y 2 2 = z 2 2 . Viết phương trình mặt cầu tâm I (1; 2; -1) cắt d tại các điểm A, B sao cho A B = 2 3

Câu 38 :

Cho hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường parabol (P) có đỉnh tại O. Gọi S là hình phẳng không bị gạch (như hình vẽ).

Tính thể tích V của khối tròn xoay khi cho phần S quay quanh trục Ox

Câu 39 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân có AB = BC = a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, S B A = 60 o . Gọi M là điểm nằm trên AC sao cho A C = 2 C M . Tính khoảng cách giữa SM và AB.

Câu 40 :

Phương trình log 3 2 x 1 x 1 2 = 3 x 2 8 x + 5 có hai nghiệm là a và a b (với a,b Î N* và là phân số tối giản). Giá trị của b là

Câu 41 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g (x) = f (x + m) đồng biến trên khoảng (0; 2).

Câu 42 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g (x) = f (x + m) đồng biến trên khoảng (0; 2).

Câu 43 :

Cho A (1; 4; 2), B (-1; 2; 4), đường thẳng d : x = 5 4 t y = 2 + 2 t z = 4 + t và điểm M thuộc d. Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác AMB

Câu 44 :

Cho phương trình log 3 2 x log 3 x + m 3 = 0 . Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x 1 < x 2 thỏa mãn x 2 81 x 1 < 0

Câu 45 :

Cho hai số phức z 1 , z 2 khác 0 thỏa mãn z 1 z 2 là số thuần ảo và z 1 z 2 = 10 . Giá trị lớn của z 1 + z 2 bằng

Câu 46 :

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ.

Biết trên ( - ; - 3 ) ( 2 ; + ) t h ì f ' ( x ) > 0 . Số nghiệm nguyên thuộc (-10; 10) của bất phương trình [ f ( x ) + x - 1 ] ( x 2 - x - 6 ) > 0

Câu 47 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABC) là một điểm nằm trên đoạn thẳng BC. Mặt phẳng (SAB) tạo với (SBC) một góc 60 o và mặt phẳng (SAC) tạo với (SBC) một góc φ thỏa mãn cos φ = 2 4 . Gọi α là góc tạo bởi SA và mặt phẳng (ABC). Tính tan α

Câu 48 :

Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C), biết tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ

x = 0 là đường thẳng y = 3x - 3. Giá trị của lim x 0 3 x f ( 3 x ) 5 f ( 4 x ) + 4 f ( 7 x )

Câu 49 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R sao cho m a x x 0 ; 10 f ( x ) = f ( 2 ) = 4 . Xét hàm số g ( x ) = f ( x 3 + x ) x 2 + 2 x + m . Giá trị của tham số m để m a x x 0 ; 2 g ( x ) = 8

Câu 50 :

Cho đa thức bậc bốn y = f (x) đạt cực trị tại x = 1 và x = 2. Biết lim x 0 2 x + f ' ( x ) 2 x = 2 . Tích phân 0 1 f ' ( x ) d x

Câu 51 :

Cho hàm số f ( x ) = x 5 + 3 x 3 - 4 m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f f ( x ) + m 3 = x 3 m có nghiệm thuộc [1; 2]?