30 đề thi thử Toán thpt quốc gia cực hay (Đề số 13)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 z - 1 = z + z ¯ + 2 trên mặt phẳng tọa độ là một

Câu 2 :

Cho hình chóp S . A B C S A A B C , A B C là tam giác đều cạnh a và tam giác SAB cân. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng S B C .

Câu 3 :

Gọi z 0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 + 2 z + 10 = 0 .Tính i z 0 .

Câu 4 :

Một cấp số nhân có số hạng đầu u 1 = 3 , công bội q = 2 . Biết S n = 765 . Tìm n.

Câu 5 :

Tập xác định của hàm số y = x - 1 1 5

Câu 6 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm là A(1;3;-1), B(3;-1;5) . Tìm tọa độ của điểm M thỏa mãn hệ thức M A = 3 M B .

Câu 7 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm B(2;1;-3) , đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng Q : x + y + 3 z = 0 , R : 2 x - y + z = 0

Câu 8 :

Hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên dưới đây

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f ( x )

Câu 9 :

Cho hình lập phương A B C D . A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a, gọi α là góc giữa đường thẳng A ' B và mặt phẳng B B ' D ' D . Tính sin α .

Câu 10 :

Gọi x 1 , x 2 là hai nghiệm nguyên dương của bất phương trình log 2 1 + x < 2 . Tính giá trị của P = x 1 + x 2 .

Câu 11 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình S : x 2 + y 2 + z 2 - 2 x - 4 y - 6 z + 5 = 0 . Tính diện tích mặt cầu (S).

Câu 12 :

Biết 1 2 ln x x 2 d x = a l n 2 + b c (với a là số hữu tỉ, b, c là các số nguyên dương và b c là phân số tối giản). Tính giá trị của S = 2 a + 3 b + c .

Câu 13 :

Cho a = log 2 5 , b = log 2 9 . Biểu diễn của theo a và b là

Câu 14 :

Tính các nghiệm của phương trình log 1 5 6 x + 1 - 36 x = - 2 bằng

Câu 15 :

Cho hàm số f x = 3 x + a - 1 khi x 0 1 + 2 x - 1 x khi x > 0 . Tìm tất cả giá trị thực của a để hàm số đã cho liên tục trên R

Câu 16 :

Cho hình lập phương A B C D . A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 2a. Thể tích khối trụ ngoại tiếp hình lập phương A B C D . A ' B ' C ' D ' bằng

Câu 17 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;-2;3) . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm M. Tọa độ của điểm M là

Câu 18 :

Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị C : y = 1 3 x 3 - x + 2 3 sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng y = - 1 3 x + 2 3 .

Câu 19 :

Khối đa diện đều loại {3;5} là khối

Câu 20 :

Cho hàm số y = f x liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng diện tích các hình phẳng (A) , (B) lần lượt bằng 15 và 3. Tích phân 1 e 1 1 x . f 3 ln x + 2 d x bằng

Câu 21 :

Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z = 1 - 3 i 1 + 2 i + 3 - 4 i 2 + 3 i . Giá trị của a - b là

Câu 22 :

Cho số phức z thỏa mãn z + 4 z ¯ = 7 + i z - 7 . Tính môđun của z.

Câu 23 :

Đạo hàm của hàm số y = 3 x

Câu 24 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 - 3 x + 5 trên đoạn [2;4] là

Câu 25 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 26 :

Giá trị cực tiểu của hàm số y = x 3 - 3 x 2 - 9 x + 2

Câu 27 :

Xét một phép thử có không gian mẫu Ω và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào sau đây sai ?

Câu 28 :

Cho hàm số: y = 1 - m x 4 - m x 2 + 2 m - 1 . Tìm m để hàm số có đúng một điểm cực trị.

Câu 29 :

Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

Câu 30 :

Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh S x q của hình nón là

Câu 31 :

Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào?

Câu 32 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, BD = 2a . Tam giác SAC vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là

Câu 33 :

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x 2 và đường tròn x 2 + y 2 = 2 (phần tô đậm trong hình). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục hoành.

Câu 34 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M(3;3;-2) và có véctơ chỉ phương u = 1 ; 3 ; 1 . Phương trình của d là

Câu 35 :

Họ nguyên hàm của hàm số f x = 2 x + sin 2 x

Câu 36 :

Cho hàm số y = - x 4 + 2 x 2 có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình - x 4 + 2 x 2 = log 2 m có bốn nghiệm thực phân biệt.

Câu 37 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;0;2) và đường thẳng d : x - 1 2 = y - 1 = z 1 . Gọi (S) là mặt cầu có tâm I, tiếp xúc với đường thẳng d. Bán kính của (S) bằng

Câu 38 :

Cho hàm số y = f(x) , y = g(x) liên tục trên [a;b] và số thực k tùy ý. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?

Câu 39 :

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f ' x = x 2 x - 1 x - 4 . u x với mọi x R u x > 0 với mọi . Hàm số g x = f x 2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

Câu 40 :

Cho phương trình 25 x - 20 . 5 x - 1 + 3 = 0 . Khi đặt t = 5 x , (t > 0) , ta được phương trình nào sau đây?

Câu 41 :

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 2 x 2 + 1 - m x + 1 + m x - m đồng biến trên 1 ; + - ; a . Khi đó a thuộc khoảng nào sau đây?

Câu 42 :

Cho hai hàm số đa thức bậc bốn y = f(x) và y = g(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới, trong đó đường đậm hơn là đồ thị hàm số y = f(x) . Biết rằng hai đồ thị này tiếp xúc với nhau tại điểm có hoành độ là -3 và cắt nhau tại hai điểm nữa có hoành độ lần lượt là -1 và 3. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình f x g x + m nghiệm đúng với mọi x - 3 ; 3 .

Câu 43 :

Một người mỗi đầu tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết đến cuối tháng thứ 15 thì người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau?

Câu 44 :

Cho hàm số y = f(x) là một hàm đa thức có bảng xét dấu của f ' x như sau


Số điểm cực trị của hàm số g x = f x 2 - x là:

Câu 45 :

Cho tập A = {3;4;5;6} . Tìm số các số tự nhiên có bốn chữ số được thành lập từ tập A sao cho trong mỗi số tự nhiên đó, hai chữ số 3 và 4 mỗi chữ số có mặt nhiều nhất 2 lần, còn hai chữ số 5 và 6 mỗi chữ số có mặt không quá 1 lần.

Câu 46 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x 2 + y 2 + z 2 = 3 . Một mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C (A, B, C không trùng với gốc tọa độ O) thỏa mãn O A 2 + O B 2 + O C 2 = 27 . Diện tích của tam giác ABC bằng

Câu 47 :

Cho các số thực dương x, y, z và thỏa mãn x + y + z = 3 . Biểu thức P = x 4 + y 4 + 8 z 4 đạt GTNN bằng a b , trong đó a, b là các số tự nhiên dương, a b là phân số tối giản. Tính a - b

Câu 48 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;3) và P : x + m y + 2 m + 1 z - m - 2 = 0 , m là tham số thực. Gọi H(a;b;c) là hình chiếu vuông góc của điểm A trên (P). Khi khoảng cách từ điểm A đến (P) lớn nhất, tính a + b

Câu 49 :

Số phức z = a + b i , a , b R là nghiệm của phương trình z - 1 1 + i z z - 1 z ¯ = i . Tổng T = a 2 + b 2 bằng

Câu 50 :

Cho mặt cầu (S) có bán kính bằng 3 (m), đường kính AB. Qua A và B dựng các tia A t 1 , B t 2 tiếp xúc với mặt cầu và vuông góc với nhau. M và N là hai điểm lần lượt di chuyển trên A t 1 , B t 2 sao cho MN cũng tiếp xúc với (S). Biết rằng khối tứ diện ABMN có thể tích V m 3 không đổi. V thuộc khoảng nào sau đây?